Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 2: TOÁN

¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ Luyện tập (T48)

I. Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.

- HSKT làm được bài

II. Đồ dùng:

-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.

- Tính: 2 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 =

 

doc22 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chị, nhường nhịn em nhỏ.
 __________________________________________
Buổi chiều Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
  Bài 32: oi, ai 
I. Mục tiêu:
- Học đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; đọc từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Rèn kĩ năng đọc, viết oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Yêu quí con vật.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập.
- Đọc sách giáo khoa.
- Viết: mùa dưa, ngựa tía.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: oi và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “ngói” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ngói” trong bảng cài.
- Thêm âm ng vào đằng trước vần “oi” thêm thanh sắc trên đầu âm o.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu học sinh nhìn tranh xác định từ mới.
- nhà ngói.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thê.
+ Vần “ai”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “oi, ai”, tiếng, từ “nhà ngói, bé gái”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Chú Bói Cá đậu ở trên cành.
- HS đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: trai, gái.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
* Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Các con vật.
- Chủ đề luyện nói? (ghi bảng)
- Se, ri, bói cá, le le.
- Nêu câu hỏi về chủ đề: 
* Khuyến khích HS nói được nhiều câu về chủ đề.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS nói
6. Hoạt động 6: Luyện viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS - HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôi, ơi.
 __________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 5.
- Củng cố kĩ năng cộng trong phạm vi 5.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 2 + 3 = ? 3 + 2 = ? 	 4 + 1 =?	1 + 4 =?
2. Hoạt động 2: Làm bài tập 
Bài 1: Số?
	1 + 3 + 1= 	2 + 2 + 1= 	5 =  + 2
	3 + 1 + 1 = 	1 + 2 + 2 =	5 = 3 + 
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài.
- Gọi HS chữa.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	2	2	4	1		3
 + + + + + +
	3	3	1		2	 	
				5	 	5 	5
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài.
- Gọi HS - HSKT chữa.
Chốt: Cần đặt tính và viết kết quả cho thẳng cột.
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp:
	1 + 3	1 + 4	3 + 2	 2 + 2
	5	3	2	5
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài.
- Gọi HS chữa bài chữa.
*Bài 4: Nêu bài toán
Viết phép tính thích hợp:
gg ggg	
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài.
- Gọi HS nêu các đề toán khác nhau, HS nêu phép tính.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc lại bảng cộng 5.
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
Luyện tập (T50)
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. 
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạn vi 5.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra. 
- Tính: 2 + 3 = 	1 + 4 = 	5 + 0 =
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 
Bài 1: - GV treo tranh y/c HS quan sát.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát.
- Tính hàng ngang.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Từ phép tính: 2 + 3 = 3 + 2 em có nhận xét gì?.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Khi đổi các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tính cột dọc.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu, chú ý đặt tính cho thẳng.
- Làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm.
- Quan sát giúp đỡ HS - HSKT .
2 + 1 + 1 = em lấy 2 + 1 = 3 
 3 + 1 = 4.
- Làm và nêu kết quả.
Bài 4: (HS làm xong có thể làm thêm)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS nêu cách làm.
 3 + 2 = 5, 5 = 5 điền dấu = vào ô trống.
- Cho HS làm và sau đó lên chữa bài.
- Nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài 5: Gọi HS nhìn tranh nêu đề toán.
 3 con cho và 2 con chó tất cả là mấy con chó?
- Viết phép tính thích hợp?
 3 + 2 = 5
- Em nào có đề toán khác?
- Viết phép tính thích hợp với đề toán của bạn?
 2 con chó và 3 con chó tất cả là mấy con chó?
 2 + 3 = 5
- Gọi học sinh chữa bài.
- Phần b) tương tự.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc nhanh bảng cộng 5.
- Chuẩn bị giờ sau: Số 0 trong phép cộng.
 __________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT
 Bài 33: ôi, ơi
I. Mục tiêu:
- Học đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; đọc từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
- Rèn kĩ năng đọc, viết ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Yêu và tự hào về truyền thống đất nước.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: oi, ai.
- Đọc sách giáo khoa.
- Viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: ôi và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “ổi” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ổi” trong bảng cài.
- Vần “ôi” thêm thanh hỏi trên đầu âm ô
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu học sinh nhìn tranh xác định từ mới.
- Trái ổi.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thê.
+ Vần “ơi”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: ngói mới .
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “ôi, ơi”, tiếng, từ “trái ổi, bơi lội”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Hai bạn nhỏ đi chơi phố cùng bố mẹ.
- HS đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: trai, gái.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
* Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Các cô chú đang đi hội.
- Chủ đề luyện nói? (ghi bảng)
- Lễ hội.
- Nêu câu hỏi về chủ đề: 
* Khuyến khích HS nói được nhiều câu về chủ đề.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS nói
6. Hoạt động 6: Luyện viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS - HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ui, ưi.
 __________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng )
Ôn tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ua, ưa”.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ua, ưa”.
- HSKT viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài 30: ua, ưa.
- Viết : mùa dưa, ngựa tía.
2. Hoạt động 2: Ôn tập và làm bài 
Đọc: 
- Gọi HS - HSKT đọc lại bài 30

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_8_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_tu.doc