Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 2: TOÁN

Luyện tập ( tr.16 )

I. Mục tiêu:

- Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

- Rèn kĩ năng đọc, viết các số trong phạm vi 5.

- Có ý thức tự giác trong học tập.

- HSKT làm được bài

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1; 4.

- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.

- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.

- Đọc, viết các số trong phạm vi 5.

 

doc27 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.5
	1.4	1..3	2.5
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn.
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 2: Nối:
1	2	3	4	5:
1 < 	3<	4 <	2 <
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn.
- GV chốt kết quả đúng.
*Bài 3:
1 < 	4 < 	2< 	
3 <	1 <	2<	
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn.
- GV chốt kết quả đúng.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi điền dấu bé hơn chính xác.
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
Lớn hơn, dấu > ( tr.19 )
I. Mục tiêu:
- HS Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn và dấu >” khi so sánh các số.
- So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
- GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Viết và đọc: 2 <5; 3 < 4; 1 < 4.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ lớn hơn 
- Hoạt động cá nhân
- Hướng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh?
- Để chỉ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.Viết là: 2 > 1.
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
- HS đọc lại.
- Tiến hành tương tự để đưa ra 3 > 2.
Chốt:Khi viết dấu lớn đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn.
- HS đọc.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Viết dấu lớn hơn.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- Dấu lớn hơn có mũi nhọn quay về phía tay phải.
- Làm bài.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- Nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- So sánh số dựa vào số lượng đồ vật trong tranh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- So sánh số dựa vào số ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Tiến hành như bài 3
- Làm vào vở và chữa bài.
Chốt:Chỉ đọc là 3 lớn hơn 2 không đọc là 3 to hơn 2.
5. Hoạt động 5 : Củng cố- dặn dò 
- Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5..
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
 __________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT
 Bài 11: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- HS viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
- Không kể tất cả câu chuyện
- HSKT đọc ,viết bài tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
-GV: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ô, ơ.
- Đọc SGK.
- Viết: ô, cô, ơ cờ.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập 
- Trong tuần các con đã học những âm nào?
- Âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h.
- Ghi bảng.
- Theo dõi.
- So sánh các âm đó.
- HS so sánh: b, l, h đều có nét khuyết
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- Ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- Cá nhân, tập thể. 
- Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ.
* Giải lao
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Bé đang vẽ.
- HS đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- Tiếng: cô, cờ
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Kể chuyện 
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- Theo dõi.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- Tập kể chuyện theo tranh.
- Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết bài.
- Tập viết vở.
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò .
- Nêu lại các âm vừa ôn.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: i, a.
 __________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng )
Ôn tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết âm, chữ l, h, o, c.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ l, h, o, c.
- HSKT đọc ,viết bài tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc: o, c, bò, cỏ.
- Viết: o, c, bò, cỏ.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập 
Đọc:
+ Gọi HS yếu đọc lại bài 8, 9. 
+ Đọc thêm: l, h, o, c, bò, cỏ, lê, lệ, le le, bò bê, ho, họ, lọ, lo, bò bê có bó cỏ.
- HS đọc những tiếng do GV viết bảng.
- HS yếu luyện đọc nhiều lần.
Viết: o, c, cò, cọ, bê bò, l, h, lề, ho, bó cỏ.
- Yêu cầu HS viết vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết bài.
* GV tổ chức thi viết nhanh: e, b. ê, v, l, h, o, c.
*Tìm từ mới có âm cần ôn:
- Yêu cầu HS từ các âm l, h, b, e, ê, c, o và các dấu thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc nhanh các tiếng do GV đưa ra.
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS viết vở.
- HS viết.
- HS tìm và ghép.
__________________________________________
Tiết 2: TIẾNG VIỆT (tăng )
Ôn tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết âm, chữ ô, ơ.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ ô, ơ.
- HS nắm kĩ thuật viết các chữ: ô, ơ, lá cờ theo mẫu chữ trong vở luyện chữ.
- HSKT đọc ,viết bài tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc: o, c, bò, cỏ.
- Viết: o, c, bò, cỏ.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập 
Đọc:
+ Gọi HS yếu đọc lại bài 10.
+ Đọc thêm: ô, ơ, cô, cờ, cò, cố, cộ, lá cờ, cỗ, cổ
- HS đọc những tiếng do GV viết bảng.
- HS luyện đọc nhiều lần.
Viết: ô, ơ, cô, cờ, cò, cố, cộ, lá cờ, cỗ, cổ
- Yêu cầu HS viết vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết bài.
* GV tổ chức thi viết nhanh: e, b. ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
*Tìm từ mới có âm cần ôn:
- Yêu cầu HS từ các âm l, h, b, e, ê, c, o, ô, ơ và các dấu thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS viết vở.
- HS viết.
- HS tìm và ghép.
3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét.
- Y/c HS đọc bài cần viết.
- GV nêu quy trình viết chữ “ ô ” sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết.
- GV lưu ý HS điểm đặt, điểm nối, điểm dừng.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
* Các chữ:” ơ, lá cờ” hướng dẫn tương tự.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS viết vở Luyện chữ.
- Hướng dẫn tương tự như viết bảng con.
- Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết...
Lưu ý HS chậm.
- Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS
5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại các nét vừa viết.
- Nhận xét giờ học
- HS viết vào bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Quan sát và nhận xét.
- Cá nhân, tập thể.
- Theo dõi.
- Nêu quy trình viết.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS viết vở.
- Theo dõi.
__________________________________________
Tiết 3: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu:
- HS hiểu mắt, mũi, tai, lưỡi là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
- HS biết mô tả được một số vật xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
- Tự nhận xét về các giác quan của mình; thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan,; phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ minh hoạ các bộ phận: mắt, tai, mũi, tay, lưỡi.
- HS: Một số vật: quả bóng, nước hoa, chôm chôm
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Trên đầu ta có những bộ phận nào?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Chơi trò “nhận biết các vật xung quanh”.
- Hoạt động cá nhân.
- Bịt mắt một em, cho em sờ hoặc ngửi, nghe để đoán tên vật đó.
- Cổ vũ cho bạn.
Chốt: Liên hệ giới thiệu bài.
- Theo dõi.
4. Hoạt động 4: Mô tả các vật.
- Hoạt động .
- Yêu cầu HS quan sát các vật do các em chuẩn bị sau đó nói cho nhau nghe về màu sắc, hình dáng, độ nóng, lạnh của các vật đó.
- Gọi một vài nhóm lên báo cáo trước lớp.
- Hoạt động theo cặp.
- Theo dõi, bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Tìm hiểu vai trò của các giác quan.
- Hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm với các câu hỏi sau: Nhờ đâu bạn biết được mầu sắc, hình dáng, mùi vị, độ nóng lạnh, cứng mềm của các vật xung quanh? 
- Gọi HS lên hỏi đáp trước lớp.
- Nêu câu hỏi cho cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Tai bị điếc? Mũi, da, lưỡi bị mất cảm giác?
- Thay phiên nhau hỏi đáp theo nhóm.
- HS khá, giỏi trả lời.
- Nhận xét bổ sung cho bạn.
G.V : chốt kiến thức
- Theo dõi.
6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò.
- Chơi đoán tên vật.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảo vệ mắt và tai.
________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014
Buổi sáng	
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
Bài 12: i- a
I.Mục tiêu
- Nhận biết i , a đọc và viết đúng chữ và tiếng khoá.
- Luy

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_3_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_tu.doc