Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 2: TOÁN

Luyện tập (T.144)

I. Mục tiêu:

- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số.

- Yêu thích học toán.

- HSKT làm được bài dạng đơn giản

II. Đồ dùng:

 - GV: Bảng phụ ghi bài 4.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Bài cũ: Điền dấu.

25 .52 40 .45 98 .89 73 71

- HS làm vào bảng con.

- Nhận xét, bổ sung.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.

 

doc25 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhóm lên chơi.
- HS làm bài
- HS đọc ghi nhớ ( cá nhân, đồng thanh).
C-Củng cố, dặn dò:
 - 2 HS đọc lại câu ghi nhớ.
 - Dặn HS thực hiện tốt theo bài học : biết cảm ơn, xin lỗi.
 - Hoạt động nối tiếp: xem trước bài : Chào hỏi và tạm biệt.
__________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1: CHÍNH TẢ
Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu:
- HS chép lại đúng bài: Nhà bà ngoại, 27 chữ trong khoảng 10- 15p.
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c/ k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 SGK.
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Trường học, tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
- Có ý thức luyện chữ.
- HSKT viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Hôm trước viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: khéo sảy, khéo sàng.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tập chép.
- GV viết bảng đoạn cần chép.
- Gọi HS đọc lại đoạn đó.
- GV yêu cầu tìm và viết tiếng khó: thoáng mát
- Gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Theo dõi.
- HS đọc.
- HS viết bảng con. 
- Nhận xét.
- Cho HS tập chép vào vở.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế. 
- GV đọc lại bài viết để HS soát lỗi chính tả.
- GV chữa lỗi khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. 
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Điền ăm hay ăp.
- Điền dấu c hay k.
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài.
5. Hoạt động 5: Chấm bài.
- Thu một số bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò.
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học. 
- HS viết vào vở.
- HS soát lỗi chính tả và chữa lỗi bằng bút chì trong vở.
- Đổi vở.
- HS làm.
- HS làm.
- Nhận xét và sửa sai cho bạn. 
- Lắng nghe.
__________________________________________
Tiết 2: TẬP VIẾT 
Tô chữ hoa: E, Ê, G
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: E, Ê, G.
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương, các từ ngữ: chăm sóc, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV- T2.
- Rèn kỹ năng viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ các dấu đưa bút theo đúng qui trình viết.
- Yêu thích luyện viết.
- HSKT viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- GV: Chữ mẫu.
- HS: Vở luyện chữ.
III. Hoat động dạy học chủ yếu.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Viết: bống bang, khéo sảy, khéo sàng.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét.
- GV nêu qui trình viết và tô chữ hoa: E, Ê, G trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại qui trình viết.
- Yêu cầu HS viết bảng.
- Y/c HS đọc các vần và từ ứng dụng.
- Hướng dẫn HS viết các vần, từ ứng dụng: tương tự.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở.
- Hướng dẫn tương tự như viết bảng con.
- Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết...
Lưu ý HS chậm+HSKT.
- Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS
5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại các chữ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- HS viết vào bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Quan sát và nhận xét.
- Theo dõi.
- Nêu lại qui trình viết.
- Viết bảng, nhận xét, sửa sai.
- Đọc bài
- HS tập viết trên bảng con.
- HS viết vở.
- Theo dõi.
__________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu: Ôn tập về các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kiến thức về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 100, số liền trước, liền sau.
- Yêu thích học toán.
- HSKT làm được bài dạng đơn giản
II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc các số tròn chục đã học.
- Số có hai chữ số lớn nhất, bé nhất là số nào?
2. Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Viết các số sau: 
	Ba mươi: .	Chín mươi sáu:..	Bốn mươi tám:
Mười ba: .	Sáu mươi chín: ..	Tám mươi tư:..
- HS nêu yêu cầu và làm bài.+HSKT
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài 2: Viết theo mẫu:
	Số liền sau của 99 là: 41	Số liền trước của 90 là: 56
	Số liền sau của 39 là:..	Số liền trước của 50 là: 
	Số liền sau của 79 là:..	Số liền trước của 40 là: 
	Số liền sau của 89 là:..	Số liền trước của 60 là: 
- HS nêu yêu cầu và làm bài. HSKT làm 2 dòng đầu
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài 3: Điền dấu
	4954	6556	2820 +20
	7873	2662	4970 -30
	6063	4747	8890 -10
- HS nêu yêu cầu và làm bài, sau đó lên chữa bài. +HSKT làm cột 1,2
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài 4 :Viết theo mẫu:
	Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị;	 ta viết: 54 = 50 + 4	
	Số 45 gồm  chục và  đơn vị; ta viết: 45 =  + 
	Số 81 gồm  chục và  đơn vị; ta viết: 81 =  + 
	Số 18 gồm  chục và  đơn vị; ta viết: 18 =  + 
- GV gọi HS đọc yêu cầu, đọc mẫu sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò.
- Thi viết số tính nhanh.
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
 Luyện tập (T146)
I. Mục tiêu:
- HS viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, kĩ năng vẽ đoạn thẳng.
- Yêu thích học toán.
- HSKT làm được bài dạng đơn giản
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ có viết trước bài 2, 4
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:	
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Viết và đọc các số từ 89 đến 100
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
3. Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
HS tự nêu yêu cầu, làm và HS chữa.
Chốt: Các số đó có mấy chữ số ? Chữ số đứng trước chỉ gì ? Chữ số đứng sau chỉ gì ?
- Có hai chữ số (trừ 100 có ba chữ số), chữ số đứng trước chỉ chục, chữ số đứng sau chỉ đơn vị.
Bài 2: Treo bảng phụ, gọi HS nêu yêu cầu.
- Một em nêu cách làm.
- HS tự nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- Em khác làm và chữa bài.
- Chốt: Tìm số liền trước (liền sau) ta làm thế nào ?
- Ta trừ (cộng) một.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nắm yêu cầu và làm sau đó chữa bài.
Chốt: Viết chữ số chỉ gì trước ?
- Viết chữ số chỉ chục trước, chữ số chỉ đơn vị sau.
Bài 4: Treo bảng phụ.
- HS nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS làm.
- Nhận xét, bổ sung.
 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò.
- Thi đọc số từ 1 đến 100
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập
__________________________________________
Tiết 3+4: TẬP ĐỌC 
Mưu chú Sẻ
I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Giúp HS hiểu và có ý thức trong khi gặp nguy hiểm.
- HSKT đọc được bài
- Chú trọng KN đọc trơn, HD HS ngắt nghỉ đúng dấu câu nhưng chưa đánh giá KN đọc
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Ai dậy sớm.
- Đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- Trả lời câu hỏi.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- Đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- Có 6 câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: buổi sớm, nén sợ, sạch sẽ, tức giận, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: nén sợ, chộp, lễ phép.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp.
- Luyên đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc nối tiếp một câu.+HSKT
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
- Thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- Đọc đồng thanh.
*Giải lao
4. Hoạt động 4: Ôn tập các vần cần ôn trong bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK
- 1-2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
- Tìm cho cô tiếng có vần “uôn” trong bài?
- HS nêu.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
 - Cá nhân, tập thể.
- Tìm tiếng có vần “uôn, uông” ngoài bài?
- HS nêu tiếng ngoài bài.
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài.
- Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu, rõ nghĩa.
- HS nói câu.
- Em khác nhận xét bạn.
Tiết 2:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên bảng.
- Bài: Mưu chú sẻ.
- Các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
2. Hoạt động 2: Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài.
- GV gọi HS đọc câu 3.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc câu 5.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài văn cho ta thấy chú sẻ nhờ thông minh đã thoát nạn.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS.
*Giải lao
- 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2;3 em đọc.
- Cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK
3. Hoạt động 3: Luyện nói.
- Chủ đề luyện nói? (ghi bảng)
- Xếp ô chữ nói về chú sẻ
- Nêu câu gợi ý HS làm.
- Đọc để chọn ý đúng nói về chú sẻ 
4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò.
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
- Qua bài tập đọc h

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_27_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc