Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 2: TOÁN

 Phép cộng dạng 14+ 3

I. Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Rèn kĩ năng tính nhẩm.

- Say mê học toán.

- HSKT làm được bài

II. Đồ dùng: - HS: Que tính.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Bài cũ:

- HS nhắc lại thứ tự dãy số tự nhiên đã học.

 0, 1, 2, 3. , 20

- Những số nào có 1 chữ số ? số nào có 2 chữ số ?

 

doc27 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện nhóm trình bầy và khuyên bạn nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy 
__________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2015
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần, từ ngữ, đọc câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự học.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
- Không yêu cầu tất cả hs KC trong mục KC
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Học sinh: Bộ đồ dùng TiếngViệt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ich, êch.
- Đọc SGK.
- Viết: tờ lịch, con ếch.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập 
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- Vần: oc, ôc, ac, uc, ưc..
- Ghi bảng.
- Theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- Đều có âm c ở cuối.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- Ghép tiếng và đọc.
- HS tìm từ mở rộng.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: chúc mừng, ích lợi.
* Giải lao.
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu 
- Treo tranh -Tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- HS trả lời.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- HS tìm.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Kể chuyện 
- Chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- Theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- Tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- Ý nghĩa câu chuyện?
- Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- HS trả lời.
5. Hoạt động 5: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xét.
- Tập viết vở
- Theo dõi
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 84: op, ap.
__________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu: Luyện tập về phép cộng dạng 14 + 3 
- Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập.
- Rèn đặt tính - tính nhẩm. 
- Có ý thức học tập.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
- GV: Hệ thống bài tập.
III. hoạt động dạy - học. 
1. Làm bảng con
13	 15	 17	 18 12
 2 3 1 1 4
 13 + 4 =	 13 + 6 =
 17 + 2 =	 11 + 7 = 
2. Làm vở ô ly. 
Bài 1: Tính 
15	 16	 17 12 16 
 1 2 2 7 3 
Bài 2: Viết số thứ tự từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 
Bài 3: Đặt tính tồi tính 
16 + 1 	13 + 5 
12 + 4	12 + 6 
- Chấm bài - Nhận xét.
- HS làm 2 lần.
- Nhận xét, chú ý cách đặt tính.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- GV cho HS làm từng bài.
- HS làm.
3. Củng cố- dặn dò.
- Thi viết phép tính nhanh.
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2015
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
 Phép trừ dạng 17- 3
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 3).
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề. 
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng: 
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ cột chục, đơn vị như SGK.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính rồi tính: 12 + 5; 	 15 + 1; 	10 + 7;
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3.
- Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy thế nào? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1 bó và bên phải 7 que tính rời, từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vì sao em biết?
- Lấy 1 bó và 7 que tính rời.
- Còn 14 que tính, do em thấy còn 1 bó và 4 que rời
- Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột đv), tách ra mấy que? ( ghi dưới 7 ở cột đơn vị)
- Có 1 chục, 7 que rời, tách ra 3 que tính rời.
- Còn lại bao nhiêu que? Em làm thế nào?
- Còn 14 que tính rời.
- Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc ( cộng từ phải sang trái).
- Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ dạng 17 - 3 vào bảng.
- Đặt tính và cộng miệng cá nhân, đồng thanh.
- Trừ cột dọc.
4. Hoạt động 4: Thực hành.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS +HSKT chữa bài.
- Gọi HS trừ miệng lại.
- Trừ từ đâu sang đâu?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- Từ phải sang trái
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS tự nêu yêu cầu.
 Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- Nhận xét bài bạn về kết quả và cách đặt tính.
- Một số trừ đi 0 băng mấy?
- HS: Bằng chính số đó
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS điền số ô trống đầu tiên và giải thích?
- Điền số 14 vì 16 - 2= 14
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét bài bạn.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò.
- Thi tự lập phép trừ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập.
__________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT
 Bài 84: op- ap
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; đọc từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Yêu thiên nhiên.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập.
- Đọc SGK.
- Viết: ích lợi, chúc mừng.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: op và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “họp” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “họp” trong bảng cài.
- Thêm âm h trước vần op và thêm thanh nặng ở dưới âm o.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- họp nhóm.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thể.
- Vần “ap”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: con cọp, giấy nháp.
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “op, ap”, tiếng, từ “họp nhóm, múa sạp”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Con nai đang đi trong rừng.
- HS đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: xào xạc, đạp.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Núi, cây, chuông.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Chps núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói:
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăp, âp
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng )
Ôn tập 
I. Mục tiêu: Ôn bài 81: ach
- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ: ach.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ: ach.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc: bài 81.
- Viết : ach, sách vở.
2. Hoạt động 2: Ôn tập và làm bài tập. 
Đọc: 
- Gọi HS +HSKT đọc lại bài 81.
- Gọi HS đọc thêm: thách thức, vườn bách thú, xách đò, sạch sẽ, tách trà
Viết:
- Đọc cho HS viết: thách thức, vườn bách thú, xách đò, sạch sẽ, tách trà
- Quan sát, giúp đỡ HS +HSKT viết bài.
*Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ach.
Cho HS làm vở bài tập:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ.
- Hướng dẫn HS +HSKT đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò.
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_20_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc