Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 2: TOÁN
¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ Luyện tập (Tr. 60)
I. Mục tiêu:
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ BT4. Học sinh: SGK,Vở bài tập
III- Hoạt động dạy - học:
p, tên bạn học trong cùng lớp mình . - Giới thiệu với nhau trong nhóm, sau đó một vài nhóm giới thiệu trớc lớp. - Các nhóm khác nhận xét xem bạn giới thiệu đã tỉ mỉ cha? Có tự nhiên không ? * Thảo luận. - Hoạt động cặp. - Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: Để là ngời gọn gàng sạch sẽ em cần làm những việc gì? Không nên làm những việc gì? - Thi chọn bàn nào đoạt danh hiệu gọn gàng sạch sẽ nhất lớp. Chốt: Cần giữ vệ sinh cơ thể trông vừa đáng yêu vừa có lợi cho sự phát triển của cơ thể. - Thảo luận sau đó trả lời trớc lớp. - Nhóm khác nhận xét bổ sung. - Trong lớp tự bình chọn và tuyên dương bạn đó. - Theo dõi. * Thi trưng bày sách vở đồ dùng học tập. - Hoạt động cá nhân. - Cho HS tự trưng bày sau đó chọn ra bạn biết giữ sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ và tốt nhất. - GV công bố kết quả, trao phần thưởng cho em đó Chốt: Cần phải biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt để phục vụ cho việc học tập tốt hơn. - Tự trưng bày sau đó ban cán sự lớp đi chấm điểm chọn ra bộ sách vở giữ cẩn thận nhất. - Theo dõi. 4 Củng cố,dặn dò :- Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau tiếp tục ôn tập. __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Bài 44: on, an I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: on an, mẹ con, nhà sàn; đọc từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé và bạn bè (Luyện nói từ 2- 4 câu). - Yêu quý bạn bè. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật -Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Ôn tập - Đọc SGK. - Viết: ao bèo, cái gầu. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: on và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “con” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “con” trong bảng cài. - Thêm âm c trước vần on. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - mẹ con. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Vần “an”dạy tương tự. - HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “on, an”, tiếng, từ “mẹ con, nhà sàn”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Đàn gấu, đàn thỏ. - HS đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: đàn, con. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. *Giải lao 5. Hoạt động 5: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Bé chơi với bạn. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bé và bạn bè. - Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói: * Khuyến khích HS nói câu về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HS nói. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài. - Tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò . - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăn, â- ân. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu:Ôn tập: số 0 trong phép trừ - HS củng cố lại phép trừ các số trong phạm vi đã học, trừ với 0, trừ hai số bằng nhau. - HS có kỹ năng tính nhanh. - HS yêu thích môn học. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng:- Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc lại bảng cộng, trừ 5? - Tính: 5 – 5 = ; 5 – 0 = - Tính bảng 0 + 5 = ; 0 + 0 = 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm VBT trang 46. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. Chốt: Số 0 trong phép trừ. - Theo dõi và nhận xét bài bạn - Một số trừ đi chính số đó thi bằng 0, trừ đi 0 thì bằng chính số đó. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở Chốt: Phải ghi số cho thật thẳng cột. - Tính cột dọc - Làm sau đó chữa bài, em khác nhận xét bài bạn Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài. - Yêu cầu hs đổi sách để kiểm tra bài của nhau. Chốt: Nêu lại cách tính? - Nêu yêu cầu rồi làm bài vào vở - Kiểm tra bài làm của bạn. 2 - 1 bằng 1; 1 - 1 bằng 0 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Vậy em điều dấu gì vào: 5-3...2, vì sao? - Dấu = vì 5-3=2, 2=2. - Cho HS làm và chữa bài. - Nhận xét bài bạn Bài 5: Gọi hs nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh tranh từ đó nêu bài toán. - Từ đó em có phép tính gì? - Em nào có bài toán khác, phép tính của bài toán là gì? - Viết phép tính thích hợp 4 – 1 = 3 - HS nêu:1 + 3 = 4 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. - Nêu lại bảng trừ 4,5 ?- Nhận xét giờ học. ________________________________________________________________ Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Luyện tập (Tr. 62) I. Mục tiêu: - HS củng cố lại phép cộng, trừ các số trong phạm vi đã học, cộng trừ với 0, trừ hai số bằng nhau. - HS có kỹ năng tính nhanh. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng:- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 5. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Đọc lại bảng cộng, trừ 5? - Tính: 3 – 3 = ; 3 – 0 = - 3 HS lên bảng, lớp tính bảng con. 0 + 3 = 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài b. Hướng dẫn làm VBT trang 46. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. Chốt: Số 0 trong phép trừ. - HS làm cột 1, 2, 3. - Theo dõi và nhận xét bài bạn 5-4=1 4-0=4 3-3=0 5-5=0 4-4=0 3-1=2 - một số trừ đi chính số đó thi bằng 0, trừ đi 0 thì bằng chính số đó. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở Chốt: Phải ghi số cho thật thẳng cột. - tính cột dọc. 5 5 1 4 3 3 - - - - - - 1 0 1 2 3 0 - Làm sau đó chữa bài, em khác nhận xét bài bạn Bài 3: HS làm cột 1, 2. - Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài. - Yêu cầu HS đổi sách để kiểm tra bài của nhau. Chốt: Nêu lại cách tính? - Nêu yêu cầu rồi làm bài vào vở - Kiểm tra bài làm của bạn. 2 - 1 bằng 1; 1 - 1 bằng 0 2-1-1=0 3-1-2=0 4-2-2=0 4-0-2=2 Bài 4: HS làm cột 1, 2. - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Vậy em điều dấu gì vào: 5-3...2, vì sao? - Dấu = vì 5-3=2, 2=2. 5-3 .=... 2 3-3 .<.. 1 5-1 .>.. 3 3-2 ..=..1 - Cho HS làm và chữa bài. - Nhận xét bài bạn Bài 5: HS làm cả bài. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh tranh từ đó nêu bài toán. - Từ đó em có phép tính gì? - Em nào có bài toán khác, phép tính của bài toán là gì? - Viết phép tính thích hợp 4 – 4 = 0 - HS nêu bài toán khác và phép tính: 0 + 4 = 4 3. Củng cố ,dặn dò - Nêu lại bảng trừ 4,5 ? - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài luyện tập chung. __________________________________________ Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT Bài 45:ăn, â- ân I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: ân, â, ăn, cái cân, con trăn; đọc từ và câu ứng dụng. - Rèn kĩ năng đọc, viết: ân, â, ăn, các cân, con trăn. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi (Luyện nói từ 2- 4 câu). - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật -Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: on, an - Đọc SGK. - Viết: on, an, nhà sàn, mẹ con. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: ân và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “cân” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cân” trong bảng cài. - Thêm âm c trước vần ân. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cái cân. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Âm ă và vần “ăn”dạy tương tự. - HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “ân, ă, ăn”, tiếng, từ “cái cân, con tr
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_11_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc