Giáo án điện tử Khối 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9

3. Bài mới:

Giới thiệu:

Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9

- Tìm vài số chia hết cho 9 & vài số không chia hết cho 9 đồng thời giải thích, GV ghi lại thành 2 cột: cột bên trái ghi các số chia hết cho 9, cột bên phải ghi các số không chia hết cho 9.(GV lưu ý chọn viết các ví dụ để đủ các phép chia cho 9 có số dư khác nhau)

+ GV gợi ý HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số ở cột bên trái & bên phải xem có gì khác nhau?

GV cho HS nhận xét gộp lại: “Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chưa hết cho 9

+ Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai để phát hiện các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.

- Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài học.

Hoạt động 2: Thực hành

Tiến hành tương tự bài 1

Bài tập 2:

GV yêu cầu HS viết hai số có 3 chữ số chia hết cho 9.

Nếu còn thời gian cho HS làm BT3, 4

Bài tập 3:

Bài tập 4:

GV hướng dẫn cả lớp cùng làm vài ví dụ đầu theo các cách sau:

+ Cách 1: Lần lượt thử với từng chữ số 0, 1, 2, 3. vào ô trống, nếu có được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chữ số đó thích hợp.

+ Cách 2: Nhẩm thấy 3 + 1 = 4. Số 4 còn thiếu 5 nữa thì tổng là 9 & 9 thì chia hết cho 2. Vậy chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là chữ số 5. Ngoài ra em thử không còn chữ số nào thích hợp nữa.

Yêu cầu HS tự làm phần còn lại, sau đó vài HS chữa bài trên bảng lớp.

 

docx2 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 02/03/2022 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Khối 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát: 2	 Toaùn
PPCT: 86 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I.MUÏC ÑÍCH - YEÂU CAÀU:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng dâu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy khổ lớn có ghi sẵn các bài toán chia (cột bên trái: các số chia hết cho 9, cột bên phải: các số không chia hết cho 9)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
GV yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà.
GV nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu: 
Hoạt động1: GV hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9
- Tìm vài số chia hết cho 9 & vài số không chia hết cho 9 đồng thời giải thích, GV ghi lại thành 2 cột: cột bên trái ghi các số chia hết cho 9, cột bên phải ghi các số không chia hết cho 9.(GV lưu ý chọn viết các ví dụ để đủ các phép chia cho 9 có số dư khác nhau)
+ GV gợi ý HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số ở cột bên trái & bên phải xem có gì khác nhau?
GV cho HS nhận xét gộp lại: “Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chưa hết cho 9
+ Tiếp tục cho HS quan sát cột thứ hai để phát hiện các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
- Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài học.
Hoạt động 2: Thực hành
Tiến hành tương tự bài 1
Bài tập 2:
GV yêu cầu HS viết hai số có 3 chữ số chia hết cho 9. 
Nếu còn thời gian cho HS làm BT3, 4
Bài tập 3: 
Bài tập 4:
GV hướng dẫn cả lớp cùng làm vài ví dụ đầu theo các cách sau:
+ Cách 1: Lần lượt thử với từng chữ số 0, 1, 2, 3... vào ô trống, nếu có được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chữ số đó thích hợp.
+ Cách 2: Nhẩm thấy 3 + 1 = 4. Số 4 còn thiếu 5 nữa thì tổng là 9 & 9 thì chia hết cho 2. Vậy chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là chữ số 5. Ngoài ra em thử không còn chữ số nào thích hợp nữa.
Yêu cầu HS tự làm phần còn lại, sau đó vài HS chữa bài trên bảng lớp.
4.Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 3
- HS thực hiện
HS tự tìm & nêu
HS thảo luận để phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9
Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó có chia hết cho 9 hay không.
Vài HS nhắc lại.
HS làm bài
Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
 99 , 1999, 108 , 6543 , 29385
2) Trong các số sau số nào không chia hết cho 9?
, 108 , 7853 , 5554 , 1097 
3) Viết 2 số mỗi số có 3 chữ số và chia hết cho 9.
_ 504 , 1008
Tìm chữ số thích hợp điền vào chổ chấm để được số chia hết cho 9
31 5, 1.35 , 22..5

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dien_tu_khoi_4_bai_dau_hieu_chia_het_cho_9.docx