Giáo án Địa lý Lớp 7 - Chương trình cả năm
I / MỤC TIÊU:
- Biết được sự phân bố dân cư không đều và những vùng đông dân trên Thế Giới.
- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc chính trên TG.
- Rèn luyện KN đọc BĐ phân bố dân cư
- Nhận biết được 3 chủng tộc chình trên TG qua ảnh và qua thực tế
- Các chủng tộc đều bình đẳng như nhau.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Lược đồ phân bố dân cư hình 2.1
- Tranh ảnh các chủng tộc trên TG.
- SGK,SGV,GA
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A) Ổn định lớp:
B) Kiểm tra bài cũ:
- Tháp tuổi cho chúng ta biết đặc điểm gì của DS.
- BNDS xảy ra khi nào ? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết ?
C) Bài mới
I / MỤC TIÊU :
- Biết được những đặc điểm cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư đô thị
- Biết được vài nét về sự phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đô thị
- Biết quá trình phát triển tự phát của các siêu đô thị và đô thị mới (đặc biệt ở các nước đang phát triển) đã gây nên những hậu quả xấu cho môi trường.
- Nhận biết quần cư nông thôn hay quần cư đô thị qua cảnh chụp hoặc qua thực tế.
- Nhận biết được sự phân bố các siêu đô thị đông dân nhất trên thế giới .
- Phân tích bảng số liệu.
- Phân tích mối quan hệ giữa qúa trình đô thị hoá và môi trường
- Yêu thiên nhiên đất nước, có thái độ và hành động đối với việc bảo vệ MT đô thị
- Phê phán các hành vi làm ảnh hưởng xấu đến môi trường đô thị
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: - Bản đồ dân cư thế giới có thể hiện các đô thị.
- Ảnh các đô thị ở Việt Nam hoặc thế giới
- SGK, SGV, GA
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. Ổn định lớp :
- Gọi Hs sửa bài 2 phần bài tập
C. Bài mới:
* Hoạt động 1:
D. Củng cố,dặn dò (3 phút)
* Củng cố:
- Câu 1 Sgk trang 12
- Xác định và đọc tên 2 SĐT lớn năm 1950, 1975, 2000 trên lược đồ dựa vào bảng số liệu trang 12 Sgk
* Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm BT 2/Sgk
- Chuẩn bị bài TH và trả lời câu hỏi bài 4
I/ MỤC TIÊU:
- Khái niệm MĐDS và sự phân bố DC không đồng đều trên TG.
- Các khái niệm đô thị, siêu ĐTvà sự phân bố các SĐT ở Châu Á.
- Củng cố và nâng cao thêm 1 bước các khái niệm sau:
- Nhận biết 1 số cách thể hiện MĐDS, phân bố DS và các đô thị trên lược đồ DS.
- Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ DS.
- Đọc sự biến đổi kết cấu DS theo độ tuổi 1 địa phương qua tháp tuổi , nhận dạng tháp tuổi.
- Qua các bài thực hành HS củng cố KT, kĩ năng đã học của toàn chương và biết vận dụng vào việc tìm hiểu thực tế DS Châu Á , DS một địa phương .
Ý thức được về gia tăng DS và ĐTH.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Các hình 4.1, 4.2 ,4.3 phóng to
- BĐ hành chính VN, BĐ tự nhiên Châu Á
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. Ổn định lớp:
B. KT bài cũ :
- Nêu sự khác nhau giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn
C. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
I/ MỤC TIÊU:
- Xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu MT trong đới nóng.
- Trình bày được đặc điểm của MT XĐ ẩm.
- Đọc được biểu đồ nhiệt độ và LM của MT XĐ ẩm.
- Nhận biết được MTXĐ ẩm qua một đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp.
- Yêu thiên nhiên , yêu đất nước GD ý thức bảo vệ MT.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bản đồ khí hậu thế giới, tranh ảnh
- Các hình 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 phóng to.
- SGK,SGV,GA
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. Ổn định lớp:
B. KT bài cũ:
- Nhận xét hình dáng tháp tuổi hình 4.2 và 4.3 có gì thay đổi và nhóm tuổi nào tăng về tỷ lệ và nhóm tuổi nào giảm về tỷ lệ.
- Kể tên các KV đông dân , các đô thị lớn ở các KV Đông Nam Á.
C . Bài mới: (36 phút)
* Hoạt động1: Giới thiệu bài.
I / MỤC TIÊU:
- Đặc điểm của MT nhiệt đới (nóng quanh năm và có thời kì khô hạn) và của KH nhiệt đới( nóng quanh năm và lượng mưa thay đổi càng gần chí tuyến càng giảm dần và thời kì khô hạn càng kéo dài)
- Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của MT nhiệt đới đó là Xavan hay đồng cỏ cao nhiệt đới.
- Biết đặc điểm của đất và biện pháp bảo vệ đất ở MT nhiệt đới
- Biết hoạt động kinh tế của con người là một trong những nguyên nhân làm thoái hoá đất, diện tích xa van và nửa hoang mạc ở đới nóng ngày càng mở rộng
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng đọc BĐ nhiệt độ và lượng mưa .
- Củng cố kĩ năng nhận biết MT Địa Lí qua ảnh chụp.
- Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên (đất và rừng), giữa hoạt động kinh tế của con người và MT ở đới nóng
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường tự nhiên, phê phán các hoạt động làm ảnh hưởng xấu đến MT.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Biểu đồ nhiệt độ,lượng mưa của MT nhiệt đới.
- Tranh ảnh
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. Ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ :
- Môi trường đới nóng phân bố vùng nào trên TĐ? Kể tên các loại MT của đới nóng.
- Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm gì ?
- Hs làm BT 3,4 Sgk Tr 18-19
C. Bài mới: * Hoạt động 1:Giới thiệu bài
: Yờu cầu Hs dựa vào hỡnh 27.3 và 27.4, nờu mối quan hệ giữa lượng mưa và thảm thực vật ở chõu Phi ? 3. Khớ hậu: - Phần lớn chõu Phi nằm giữa 2 chớ tuyến nờn là chõu lục núng. - Ảnh hưởng của biển khụng vào sõu trong đất liền nờn là lục địa khụ. - Hỡnh thành hoang mạc lớn nhất thế giới: Xahara. - Lượng mưa phõn bố rất khụng đều. 4. Cỏc đặc điểm khỏc của mụi trường tự nhiờn: - Cỏc mụi trường tự nhiờn nằm đối xứng qua đường xớch đạo. - Xavan và hoang mạc là 2 mụi trường tự nhiờn điển hỡnh của chõu Phi và thế giới, chiếm diện tớch lớn. D. Củng cố,dặn dũ: * Củng cố: - Yờu cầu Hs quan sỏt hỡnh 27.1, so sỏnh phần đất liền giữa 2 chớ tuyến của chõu Phi và phần đất cũn lại ? - Hỡnh dạng lónh thổ, đường bờ biển, kớch thước chõu Phi cú đặc điểm gỡ nổi bật ? - Dũng biển núng, lạnh cú ảnh hưởng gỡ tới lượng mưa của vựng duyờn hải chõu Phi ? - Tại sao hoang mạc chiếm diện tớch lớn ở chõu Phi ? *. Dặn dũ: - Học bài, trả lời cõu hỏi 1 và 2 trang 87 sỏch giỏo khoa. - Làm bài tập 1, 2, 3 trang 20 - Tập bản đồ Địa lớ 7. - Chuẩn bị bài 28: “Thực hành: Phõn tớch lược đồ phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở chõu Phi”: + Dựa vào hỡnh 27.2, cho biết sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn chõu Phi ở 2 bờn đường xớch đạo ra sao và theo thứ tự nào ? + Vỡ sao hoang mạc ở chõu Phi lại tiến ra sỏt biển ? Tại sao diện tớch hoang mạc ở Bắc Phi lớn hơn ở Nam Phi ? + Biểu đồ hỡnh 28.1 thuộc kiểu khớ hậu nào ? Phõn tớch biểu đồ và nờu đặc điểm chung của kiểu khớ hậu này ? Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 29. Bài 28: Thực hành PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MễI TRƯỜNG TỰ NHIấN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn chõu Phi, giải thớch được nguyờn nhõn dẫn đến sự phõn bố đú. - Biết cỏch phõn tớch một bản đồ khớ hậu chõu Phi và xỏc định được trờn bản đồ cỏc mụi trường tự nhiờn chõu Phi, vị trớ của đặc điểm cú biểu đồ đú. 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng phõn tớch biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm, rỳt ra đặc điểm khớ hậu của địa điểm đú. - Kĩ năng xỏc định vị trớ của địa điểm trờn lược đồ cỏc mụi trường tự nhiờn chõu Phi. 3. Thỏi độ: - Lũng yờu thiờn nhiờn. II. CHUẨN BỊ 1- Giỏo viờn: SGV, bản đồ cỏc mụi trường tự nhiờn chõu Phi, biểu đồ khớ hậu của 4 địa điểm. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: . C. Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Gv: Chia lớp thành 8 nhúm, thảo luận theo cõu hỏi: Nhúm 1: Quan sỏt hỡnh 27.2, cho biết: - Chõu Phi cú cỏc mụi trường tự nhiờn nào ? Mụi trường nào cú diện tớch lớn nhất ? - Xỏc định vị trớ giới hạn khu vực phõn bố của từng mụi trường ? - Mụi trường tự nhiờn thảy đổi như thế nào theo hướng xớch đạo và chớ tuyến Nam theo hướng từ Tõy sang Đụng lục địa ? Giải thớch sự thay đổi đú? Nhúm 2: Sự ảnh hưởng của cỏc dũng biển núng, lạnh ven biển chõu Phi tới sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn như thế nào ?Ghinờ nờn xavan phỏt triển phớa đụng do cú lượng mưa tương đối. Nhúm 3: Tại sao khớ hậu chõu Phi khụ và hỡnh thành hoang mạc lớn nhất thế giới ? Nhúm 4: Nguyờn nhõn hỡnh thành cỏc hoang mạc lan sỏt ra bờ biển ? . * Hoạt động 3: Nhúm 5: Phõn tớch biểu đồ A. - Lượng mưa trung bỡnh, mựa mưa vào cỏc thỏng nào ? - Nhiệt độ thỏng núng nhất và thỏng lạnh nhất ? Biờn độ nhiệt năm ? - Kết luận khớ hậu gỡ ? vị trớ, đặc điểm khớ hậu đú? Nhúm 6: Biểu đồ B. Nhúm 7: Biểu đồ C. Nhúm 8: Biểu đồ D. Gv: Sau khi học sinh bỏo cỏo, giỏo viờn chuẩn xỏc theo bảng: 1. Trỡnh bày và giải thớch sự phõn bố cỏc mụi trường tự nhiờn: - Mụi trường nhiệt đới cú diện tớch lớn nhất. - Do vị trớ lónh thổ , đặc điểm bờ biển, dũng lạnh mà cỏc hoang mạc lan sỏt ra biển. 2. Phõn tớch biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa: Biểu đồ Lượng mưa (mm/năm) Nhiệt độ (0C) Biờn độ nhiệt năm (0C) Đặc điểm khớ hậu Vị trớ địa lớ A TB: 1244 Mựa mưa: 11 - 3 Núng nhất: 25, thỏng 3 và 11 Lạnh nhất: 18 7 Khớ hậu nhiệt đới Núng, mưa theo mựa Bỏn cầu Nam Lubumbasi, số 3 B TB: 897 Mựa mưa: 6 - 9 Núng nhất: 35, thỏng 5 Lạnh nhất: 20, thỏng 1 15 Nhiệt đới nửa cầu bắc núng mưa theo mựa Uagadugu số 2 C TB: 2592 Mựa mưa: 9 - 5 Núng nhất: 28, thỏng 4 Lạnh nhất: 20, thỏng 7 8 Xớch đạo ẩm NCN Nắng, núng, mưa nhiều. Phớa nam bồn địa Cụnggụ, số 1 D TB: 506 Mựa mưa: 4 - 7 Núng nhất: 22, thỏng 2 Lạnh nhất: 10, thỏng 7 12 Địa Trung Hải NCN Hố núng khụ, đụng ấm ỏp, mưa nhiều vào thu đụng Vị trớ 4 D. Củng cố, dặn dũ * Củng cố: - Nhận xột sự chuẩn bị giờ thực hành của học sinh. *. Dặn dũ: - Học bài và trả lời cõu hỏi cuối bài - Chuẩn bị bài 29: “Dõn cư, xó hội chõu Phi”: Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 30. Bài 29: DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết sự phõn bố dõn cư rất khụng đều ở chõu Phi. - Hiểu được những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buụn bỏn nụ lệ và thuộc địa hoỏ bởi cỏc cường quốc phương Tõy. - Hiểu rừ sự bựng nổ dõn số khụng thể kiểm soỏt được và sự xung đột sắc tộc triền miờn đang cản trở sự phỏt triển của chõu Phi. 2. Kĩ năng: - Phõn tớch lược đồ phõn bố dõn cư và đụ thị chõu Phi rỳt ra nguyờn nhõn của sự phõn bố đú. - Phõn tớch số liệu thống kờ sự gia tăng dõn số của một số quốc gia, dự bỏo khả năng và nguyờn nhõn bựng nổ dõn số. 3. Thỏi độ: - í thức kế hoạch hoỏ gia đỡnh. II. CHUẨN BỊ: 1- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bản đồ phõn bố dõn cư và đụ thị chõu Phi, bảng số liệu thống kờ sự gia tăng dõn số một số quốc gia ở chõu Phi. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: ? Quan sỏt hỡnh 29.1, kết hợp kiến thức đó học, cho biết: - Đặc điểm cơ bản nhất của sự phõn bố dõn cư chõu Phi ? - Trỡnh bày sự phõn bố dõn cư trờn lược đồ ? (4 loại mật độ dõn số) ? Dựa vào hỡnh 29.1, kết hợp với đối chiếu hỡnh 27.2 cho biết vỡ sao dõn cư chõu Phi phõn bố khụng đều ? ? Đa số dõn sống trờn địa bàn nào ? Gv: Yờu cầu Hs Xỏc định trờn hỡnh 29.1 vị trớ cỏc thành phố cú từ 1 triệu dõn trở lờn ? Thuộc khu vực nào ? Cỏc thành phố chõu Phi thường cú đặc điểm gỡ ? Gv: Yờu cầu Hs đọc tờn cỏc nước (trong bảng số liệu: Tỡnh hỡnh dõn số của một số quốc gia chõu Phi), cho biết: - Nước nào cú tỉ lệ gia tăng dõn số tự nhiờn cao hơn mức trung bỡnh? Bao nhiờu? - Nước nào cú tỉ lệ gia tăng tự nhiờn thấp hơn mức trung bỡnh ? (Nam Phi 1,1%) ? Tại sao nạn đúi thường xuyờn đe doạ chõu Phi ? (chiến tranh, AIDS, bựng nổ dõn số) ? Đại dịch AIDS cú tỏc hại như thế nào với kinh tế - xó hội? * Hoạt động 2: - Tại sao bựng nổ dõn số ở chõu Phi khụng thể kiểm soỏt được ? ị Giỏo viờn phõn tớch: Gv: Vỡ sao trong một nước hoặc giữa cỏc nước lỏng giềng mõu thuẫn giữa cỏc dõn tộc diễn ra rất căng thẳng ? * Kết quả giải quyết mõu thuẫn trờn là gỡ ? Hậu quả cho kinh tế - xó hội ? * Hậu quả của cỏc cuộc xung đột nội chiến giữa cỏc nước lỏng giềng như thế nào ? ị Kết luận: nguyờn nhõn kỡm hóm sự phỏt triển kinh tế - xó hội chõu Phi là gỡ ? 1. Lịch sử và dõn cư: Dõn cư: - Dõn cư phõn bố rất khụng đều. - Sự phõn bố dõn cư phụ thuộc chặt chẽ vào đặc điểm của cỏc mụi trường tự nhiờn. - Đa số dõn cư sống ở nụng thụn. - Cỏc thành phố trờn 1 triệu dõn thường tập trung ven biển. 2. Sự bựng nổ dõn số và xung đột tộc người chõu Phi: a. Bựng nổ dõn số: - Dõn số: 818 triệu (2001), chiếm 13,4% thế giới. - Tỉ lệ tăng tự nhiờn vào loại cao nhất thế giới hơn 2,4%. b. Xung đột tộc người: - Sự bựng nổ dõn số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS và sự can thiệp của nước ngoài là nguyờn nhõn chủ yếu kỡm hóm sự phỏt triển kinh tế - xó hội chõu Phi. D. Củng cố, dặn dũ: (4p) * Củng cố: - Chõu Phi là một trong những cỏi nụi của loài người. Vào khoảng 3.000 năm trước Cụng nguyờn, người Ai Cập đó xõy dựng được một nền văn minh rực rỡ gọi là: a. Văn minh Lưỡng Hà. b. Văn minh Ni-giờ. c. Văn minh sụng Nin. d. Văn minh sụng Cụng-gụ. - Từ thế kỉ XVI - XIX, thực dõn chõu Âu đó đưa hàng triệu người da đen chõu Phi sang làm nụ lệ ở: a. Chõu Âu. b. Chõu Mĩ. c. Chõu Á d. Chõu Đại Dương. *. Dặn dũ: - Học bài,đọc trước bài mới " Kinh tế Chõu phi" Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 31. BÀI 30. KINH TẾ CHÂU PHI I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết đặc điểm nụng nghiệp chõu Phi: chỳ trọng phỏt triển cõy cụng nghiệp nhiệt đới xuất khẩu, chưa phỏt triển sản xuất lương thực. - Đặc điểm cụng nghiệp chõu Phi chỳ trọng khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu. 2. Kĩ năng: - Đọc và phõn tớch lược đồ, hiểu rừ sự phõn bố cỏc ngành nụng nghiệp và cụng nghiệp chõu Phi. 3. Thỏi độ: - í thức đỳng đắv về phỏt triển kinh tế phải gắn liền với việc bảo vệ mụi trường, nhất là tài nguyờn khoỏng sản. II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bản đồ kinh tế chõu Phi, một số hỡnh ảnh về nụng nghiệp và cụng nghiệp chõu Phi. III. TIẾN TRèNH: A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: 1. Những nguyờn nhõn xó hội nào kỡm hóm sự phỏt triển kinh tế - xó hội chõu Phi ? 2. Trỡnh bày và giải thớch sự phõn bố dõn cư ở Chõu Phi ? C. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: * Học sinh đọc mục “Trồng trọt”, cho biết: – Trong nụng nghiệp chõu Phi cú những hỡnh thức canh tỏc phổ biến nào ? (sản xuất nụng sản hàng hoỏ theo quy mụ lớn, canh tỏc nương rẫy). – Tại sao cú nột tương phản giữa hỡnh thức canh tỏc hiện đại và lạc hậu nhất trogn trồng trọt của chõu Phi ? * Sự khỏc nhau trong sản xuất cõy cụng nghiệp và cõy lương thực như thế nào ? * Quan sỏt hỡnh 30.1, cho biết cỏc loại cõy trồng phõn bố như thế nào ? Loại cõy trồng Phõn bố Cõy cụng nghiệp Ca cao Quan trọng nhất, duyờn hải phớa Bắc, vịnh Ghinờ. Cà phờ Cao nguyờn Đụng Phi, duyờn hải Đụng Phi và vịnh Ghinờ. Cọ dầu Duyờn hải vịnh Ghinờ nơi cú khớ hậu nhiệt đới Lạc Ghinờ, Camờrun, Xuđăng, CH Cụnggụ Cõy ăn quả Cam, chanh, nho, ụliu Ven Địa Trung Hải và cực Nam chõu Phi Cõy lương thực Lựa mỡ, ngụ Cỏc nước ven Địa Trung Hải và cộng hoà Nam Phi Kờ Phổ biến ở chõu Phi, năng suất thấp Lỳa gạo
File đính kèm:
- Giao an Dia 7 tich hop BVMT Giam tai.doc