Giáo án địa lí 6 tiết 5: Phương hướng trên bản đồ. kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí

I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được

1. Kiến thức:

 - HS biết và nhớ các quy định về phương hướng trên bản đồ

 - Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của một điểm

2. Kĩ năng:

- Xác định được phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa cầu.

3.Thái độ:

- Hiểu biết hơn về thực tế.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung:Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán

- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của giáo viên

 Bản đồ , quả địa cầu

2. Chuẩn bị của học sinh:

 Sgk, thước kẻ,

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

1. Ổn định lớp: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 6A1 ., 6A2 .

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?

 - Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ trống ? Nêu ý nghĩa của tử số, mẫu số trong số tỉ lệ 1/500.000 1/1000.000 1/2000.000

3. Tiến trình bài học:

 Khởi động: Tại sao khi có bản đồ trong tay thì chúng ta đi đâu cũng không sợ lạc đường? Để trả lời cho câu hỏi này các em cùng tìm hiểu trong tiết học này nhé.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án địa lí 6 tiết 5: Phương hướng trên bản đồ. kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày soạn:12 / 09/2014
Tiết 5 Ngày dạy: 15 / 09/2014
Bài 4. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ, TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được 
1. Kiến thức: 
 - HS biết và nhớ các quy định về phương hướng trên bản đồ
 - Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của một điểm
2. Kĩ năng: 
- Xác định được phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa cầu.
3.Thái độ: 
- Hiểu biết hơn về thực tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung:Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 1. Chuẩn bị của giáo viên
	Bản đồ , quả địa cầu
2. Chuẩn bị của học sinh:
 Sgk, thước kẻ,…
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 6A1……………………….., 6A2………………………..
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
 - Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ trống ? Nêu ý nghĩa của tử số, mẫu số trong số tỉ lệ 1/500.000 ………1/1000.000 ……………1/2000.000
3. Tiến trình bài học:
	Khởi động: Tại sao khi có bản đồ trong tay thì chúng ta đi đâu cũng không sợ lạc đường? Để trả lời cho câu hỏi này các em cùng tìm hiểu trong tiết học này nhé.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
 Nội dung 
Hoạt động 1: Tìm hiểu các quy định về phương hướng trên bản đồ 
*Phương pháp dạy học : Đàm thoại, diễn giảng, pp sử dụng bản đồ, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, …
Bước 1: GV giới thiệu cách xác định phương hướng trên bản đồ
GV: Vừa vẽ hình trên bảng H.10 (sgk) vừa giới thiệu:
Khi xác định phương hướng trên bản đồ:
- Phần giữa bản đồ được coi là phần trung tâm
-Từ trung tâm xác định phía trên là hướng Bắc, dưới là hướng Nam, trái là hương Tây, phải là hướng Đông
? HS khác nhắc lại
Bước 2: HS xác định hướng trên quả địa cầu
HS lên tìm và chỉ hướng của các đường kinh 
tuyến, vĩ tuyến trên quả địa cầu.
GV: Kinh tuyến nối cực Bắc và cực Nam cũng là đường chỉ hướng B- N	
Vĩ tuyến là đường vuông góc với kinh tuyến và chỉ hướng Đ-T
-Như vậy để xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào yếu tố nào?
- Trên thực tế có những bản đồ không thể hiện
đường kinh tuyến, vĩ tuyến thì làm thế nào để xác
định phương hướng? 
-Học sinh trả lời, GV chuẩn kiến thức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của một điểm 
*Phương pháp dạy học : Đàm thoại, diễn giảng, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, …
Bước 1: Tìm hiểu khái niệm kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của một điểm 
- Hãy tìm điểm C trên H11 sgk. Đó là chỗ gặp nhau của đường KT,VT nào?
- Khoảng cách từ C đến KT gốc là bao nhiêu?
- Khoảng cách từ C đến xích đạo là bao nhiêu?
- HS quan sát hình trả lời, gv chuẩn kiến thức
-Vậy kinh độ,vĩ độ của một điểm là gì?
- Tọa độ địa lí của một điểm là gì?
- Hs trả lời, GV chuẩn xác kiến thức.
Bước 2: Cách viết tọa độ địa lí
- Dựa vào SGK em hãy cho biết khi viết tọa độ địa lí của một điểm người ta viết như thế nào?
Vd: Tọa độ địa lí của một điểm được viết như sau đúng hay sai
 B 
Hoạt động 3: Biết cách tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí trên bản đồ, trên quả địa cầu 
*Phương pháp dạy học : thảo luận, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT học tập hợp tác, …
Bước 1:
GV chia lớp tành 4 nhóm, hướng dẫn hs làm bài tập sgk.
N1: câu a N3: câu c
N2: câu b N4: câu d
Bước 2:
HS: làm bài
GV: Theo dõi hướng dẫn
Đại diện nhóm báo cáo kết quả-nhóm khác nhận xét bổ sung
GV chuẩn xác lại kiến thức.
1. Phương hướng trên bản đồ
- Kinh tuyến: Đầu trên: hướng Bắc
	 Đầu dưới: hướng Nam 
 - Vĩ tuyến: Bên phải: hướng Đông
 Bên trái: hướng Tây
 - Dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng trên bản đồ
* Chú ý: Có những bản đô, lược đồ không thể hiện các đường KT, VT thì dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc rồi tìm các hướng còn lại.
2. Kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí
- Kinh độ: Là số độ chỉ khoảng cách từ điểm đó đến KT gốc 
 - Vĩ độ: Là số độ chỉ khoảng cách từ điểm đó đến VT gốc
 - Tọa độ địa lí của một điểm chính là kinh độ, vĩ độ của địa điểm đó trên bản đồ
 - Cách viết tọa độ địa lí của một điểm
Viết: Kinh độ ở trên , vĩ độ ở dưới
Vd: A 
3. Bài tập
( về nhà làm lại vào vỡ )
 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
 1. Tổng kết 
 - Căn cứ vào đâu để xác định phương hướng? Cách viết tọa độ địa lí. Ví dụ?
 2. Hướng dẫn học tập
 - Về nhà học và trả lời câu hỏi sgk, làm bài tập vào vở
- Xem trước bài 5: Kí hiệu bản đồ.Cách biểu hiện dịa hình trên bản đồ.
 V. PHỤ LỤC
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docDia 6 tuan 5 tiet 5.doc