Giáo án dạy thêm Phương trình lượng giác
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A.Các phương trình cơ bản
(1):asin2(u(x))+bsin(u(x))+c=0
Đặt t=sin(u(x)) Đk :
(2):acos2(u(x))+bcos(u(x))+c=0
Đặt t=cos(u(x)) Đk :
(3):atan2(u(x))+btan(u(x))+c=0
Đặt t=tan(u(x))
(4):acot2(u(x))+bcot(u(x))+c=0
Đặt t=cot(u(x))
cho rồi sử dụng công thức cộng và cung phụ nhau đưa về pt cơ bản: 3)Luyện tập: Bài Bài1: Giải các phương trình sau: Bài Bài 2:Giải các phương trình sau: Bài 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm : ( m-1) sin9x+(3m-8)cos9x=13-2m Bài 4: 1) Chứng minh rằng 2) Cho ym= Tìm m để max ym đạt giá trị nhỏ nhất 3) Cho ym= Tìm m để (max ym)2 +(min ym) 2 =2 4) u = , v = Tìm m để maxu + min v =-6 Đáp án-bài4: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: HD và đáp số 1)đưa về hệ quả 3: 2)đưa về hệ quả 3: 3)Chia hai vế cho 2: 4) 5)chia hai vế cho 2Đặt t= 6) 7) 8) 9) 10) Số 4: BàI 5:PHƯƠNG TRìNH ĐẳNG CấP A.Các phương trình cơ bản: B.phương pháp: 1) Cách 1:Sử dụng công thức hạ bậc Cách 2:Xét hai trường hợp Trường hợp 1:cosx=0 ta có hệ pt Chú ý: Trường hợp 2: cosx Chia hai vế cuả PT cho cos2x khác 0 ta được Đặt t=tanx,phương trình có dạng (a-d)t2+bt+c-d=0 (1a) Giải pt (1a) theo t suy ra KN1:Có nghiệm to KN2:pt(1a) vô nghiệm suy ra pt(1) vô nghiệm 2) Xét hai trường hợp Trường hợp 1: cosx=0 Trường hợp 2: cosx Chia hai vế cuả PT cho cos3x khác 0 3) Xét hai trường hợp Trường hợp 1: cosx=0 Trường hợp 2: cosx Chia hai vế cuả PT cho cos3x khác 0 4) Xét hai trường hợp Trường hợp 1: cosx=0 Trường hợp 2: cosx Chia hai vế cuả PT cho cos4x khác 0 C.Luyện tập: Bài 1:Giải các phương trình sau: Bài 2:Giải các phương trình sau: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: HD và Đáp án: 1) 2) 3) Đk: Chia hai vế của pt cho cosx Đs: 4) Đs: 5) 6) Đs: 7) Đk: Quy đồng mẫu số đưa về pt cơ bản rồi chia hai vế của pt cho cos3x khác không Đsố: 8) HD: Đs: 9) Cách 1: Đặt Cách 2: Đs: 10) Cách 1: Đặt Cách 2: Đs: 11) Đs: 12) Đs: Số 5 BàI 6:PHƯƠNG TRìNH Đối xứng A.Các phương trình cơ bản: Pt cơ bản: Hệ quả: Chú ý: Phương pháp: 1)Đặt Đk:pt (1a) có nghiệm là Từ Khi đó pt(1) có dạng: Giải pt(1b) theo ẩn t và chọn nghiệm t=t0 thoả mãn đk nếu pt(1b) không có nbghiệm tm đk thì pt(1) vô nghiệm 2)Đặt Đk:pt (2a) có nghiệm là Từ 3) Đặt Đk:pt (3a) có nghiệm là Từ 4)Đặt Đk:pt (4a) có nghiệm là Từ B.luyện tập:Giải các phương trình sau: Đáp án Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: HD và Đáp án: 1) 2) HD:Đặt Đs: 3) Đk: Đs: 4) 5) Pt vô nghiệm 6) HD: 7) HD: Đặt Đs: 8) HD:Đặt Đs: 9) HD: Đs: 10) HD: Pt(10) có dạng: Đs: Số 6 BàI 7:Phương trình lượng giác sử dụng công thức hạ bậc A.Chú ý 1.Công thức hạ bậc 2.Hằng đẳng thức 3.ví dụ: B.Luyện tập: Giải các phương trình sau: Đáp số: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: HD-Đáp án: 1) 2) 3) Đưa về ptb3 ẩn là sin2x Đs: 4) 5) HD: Đs: 6) 7) HD: Đs: 8) 9) HD: Đs: 10) Số 7 Bài 8: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ và đổi biến số A.Chú ý: 1 Đặt Đk: 2 Đặt Đk: 3 Đặt ; 4 Đặt hoặc Đk: 5 Đặt hoặc Đk: 6 Đặt ax+b=t chuyển phương trình ban đầu về pt của các hàm lượng giác chứa các cung t,2t,3t,...,kt nhờ công thức quy gọn góc. Chú ý:Thường đặt ẩn phụ là biểu thức mà hệ số của x là nhỏ nhất B.Luyện tập: Giải các phương trình sau: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: HD và Đáp án: 1) C1 hạ bậc C2:Đặt rồi hạ bậc Đs: 2) Đặt Đs: 3) Đặt Đs: 4) Đặt Đs: 5) Đặt Đs: 6) Đặt Đs: 7) Đặt 3sinx+4cosx+1=t Đs: 8) Đặt Đs: 9) Đặt Đs: 10) Đặt Đs: Số 8 Bài 9: Sử dụng kĩ thuật chặn k giải phương trình lượng giác A.Chú ý: 1. 2. 3. 4. 5. Đặt cosx= t hoặc sinx= t Đk: 6. Đặt asinx+bcosx= t Đk: 7. Đặt f(x)= asin2x+bsinx + c = t Đk:Minf(x)Maxf(x) 8. Đặt f(x)= acos2x+bcosx+ c = t Đk:Minf(x)Maxf(x) B.Luyện tập: Bài1:Giải các phương trình sau: Bài 2:Tìm các nghiệm nguyên của pt: Bài 3:Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt: Bài tập về nhà Bài 1:Giải các phương trình sau: *Bài 2:Tìm các nghiệm nguyên của pt: *Bài 3:Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt: Đáp số: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Số 9 Bài 10:Biến đổi phương trình lượng giác thành phương trình tích 1.Phương pháp biến đổi tổng hiệu thành tích Chú ý:Công thức chuyển tổng, hiệu thành tích Vd1:Gpt: sinx+sin2x+sin3x=0 C1:áp dụng công thức nhân đôi và công thức nhân ba có chung sinx C2:sinx+sin3x=2sin2xcosx Đs: Vd2:Gpt: cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0 C1:gom theo tổng (tổng hai góc bằng nhau) C2:gom theo hiệu (hiệu hai góc bằng nhau) Đs: Chú ý: chứa họ nghiệm Vd3:Gpt: sinx+sin2x+sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0 Đs: 2.Phương pháp biến đổi tích thành tổng Chú ý: 1)Công thức biến đổi tích thành tổng 2) 3) Vd4:Gpt: sin4xsin7x=cos3xcos6x Đs: Vd5:Gpt: Đs: Vd6:Gpt: HD: Đs: Vd7:Gpt 2cosxcos2xcos3x-7=7cos2x (7) HD: pt(7) có dạng:2cos32x+cos22x-8cos2x-7=0 Đs: 3.Lựa chọn phép biến đổi cho cos2x,sin2x và cos2x Chú ý: Vd8:Gpt: 2sin3x-cos2x+cosx=0 HD:cos2x=1-2sin2x; sin2x=(1-cosx)(1+cosx) Đs: Vd9:Gpt: sin3x+cos3x=cos2x HD:cos2x=(cosx-sinx)(cosx+sinx) Đs: Vd10:Gpt: 2cos3x+cos2x+sinx=0 HD:cos2x=2cos2x-1;cos2x=(1-sinx)(1+sinx) Đs: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: HD-Đáp số: 1)HD C1:; Đs: C2:áp dụng công thức nhân đôi và công thức nhân ba 2)HD Đs: 3)Đs: 4)Đs: HD:Đưa pt về ptb3 của hàm cos2x 5)Đs: 6)Đs: HD: 7)Đs: HD: 8)Đs: HD: 9)HD: Đs: HD: Đs: Số 10 Bài 11:Phương pháp luận hệ số và phép biến đổi tổng hợp giảI phương trình lượng giác 1.Phương pháp luận hệ số: Chú ý:Ta thường gom theo nhóm mà hệ số của chúng bằng nhau hoặc đối nhau Vd1:Gpt: cos3x+cos2x+2sinx-2=0 Hd: cos2x=(1-sinx)(1+sinx) Vd2:Gpt: cosx+cos3x+2cos5x=0 Hd: tách 2cos5x=cos5x+cos5x Vd3:Gpt: 3sin5x-5sin3x=0 Hd: 5sin3x=3sin3x+2(3sinx-4sin3x) Vd4:Gpt: sin5x-5sinx=0 2.Sử dụng các phép biến đổi tổng hợp: Chú ý: Vd5:Gpt: (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx (KD-2004) Vd6:Gpt: 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 Vd7:Gpt: 1+cosx-cos2x=sinx+sin2x Hd: 1-cos2x=2sin2x;nhân tử chung là:(sinx-cosx) Vd8:Gpt: 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8 Hd: cos2x=2cos2x-1;nhân tử chung là:(sinx-1) Vd9:Gpt: 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0 Vd10:Gpt: 2cos2x-sin2x=2(sinx+cosx) Đáp số: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: HD-Đáp Số: 1)Hd:; Đs: 2)Đs: 3)Đs: 4)Đs: 5)Hd: Đs: 6)Hd:Pt(6)có dạng: Đs: 7)Hd:Pt(7):(1-cos2x)+sinx+(cos3x-cosx)-sin2x=0 Đs: 8)Đs: 9)Hd: Đs: 10)Hd: Đs: 11)Hd: Đs: 12)Đs: Số11 Bài 12:phương trình lượng giác có dạng phân thức Phương pháp chung:GPT B1:Đặt đk có nghĩa cho pt: B2:GPT: B3:Đối chiếu Đk B4:Kết Luận Chú ý:Khi giải phương trình phân thức ta thường biến đổi theo các hướng sau: 1.pt có tanx và cotx ta thường thay 2.Nếu các số hạng có mặt trong pt có hệ số khác nhau ta sử dụng phương pháp tách hệ số. 3.Đưa về pt tích. Chú ý: 4.Đưa về pt của cùng một hàm lg hoặc các dạng pt cơ bản. 5.Đặt ẩn phụ đưa về pt đại số(chú ý đk của ẩn phụ) Ví dụ: 6.Sử dụng công thức hạ bậc 7.Đổi biến số (ax+b=t) đưa về các cung lg t,2t,3t,,kt 1)Sử dụng phương pháp thế: Gpt: B1:Đặt Đk có nghĩa cho pt:(Không cần giải Đk) B2:GPT: để tìm các họ nghiệm B3:Thế nghiệm tìm được vào đk.(Có thể phải tách họ nghiệm ) ` B4:Kết luận. Vd1:Gpt: Đk: Pt đã cho có dạng: tan3x=tanx Đcđk: Vậy pt đã cho có1 họ nghiệm: Vd2:Gpt: Đcđk: Vậy pt đã cho có 1 họ nghiệm Vd3:Gpt: Chú ý: Đs: Vd4:Gpt: Đs: Vd5:Gpt: Đs:ptvn Vd6:Gpt: Chú ý: Đs: Vd7:Gpt: Đk: Đs: Vd8:Gpt: Chú ý: Đk: Đs: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau Đáp số: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.ptvn HD: 10.Hạ bậc 11. Số12 Bài 12:phương trình lượng giác có dạng phân thức(tiếp) 2)Sử dụng phương pháp hình học: Gpt: B1:Đặt Đk có nghĩa cho pt: B2:GPT: để tìm các họ nghiệm B3:Kiểm tra đk: - Biểu diễn cung trên đường tròn lượng giác khi đó ta được tập các điểm C={C1,Cm} - Biểu diễn cung trên đường tròn lượng giác khi đó ta được tập các điểm D={D1;;Dn} - Lấy tập E=D\C={E1;;Er}(Loại đi các điểm của tập D thuộc tập C) B4:Kết luận nghiệm của pt là: (Tính theo chiều dương) Vd1:Gpt: (1) C1:Sử dụng phương pháp thế C2:Sử dụng phương pháp hình học Đk: Pt(1) có dạng: cos2x(cos2x-sin2x-1)=0 Đcđk: Họ nghiệm biểu diễn trên đường tròn lg bởi tập các điểm C={A,B,A',B'} Họ nghiệm biểu diễn trên đường tròn lg bởi 4 điểm A1,A2,A3,A4 A1 là điểm ngọn của cung A2 là điểm ngọn của cung A3 là điểm ngọn của cung A4 là điểm ngọn của cung Họ nghiệm biểu diễn trên đường tròn lg bởi hai điểm A,A' Họ nghiệm biểu diễn trên đường tròn lg bởi hai điểm A2,A4 Ta có A,A'C và A1,A2,A3,A4C Vậy pt đã cho có một họ nghiệm (có thể nói có 4 họ nghiệm) Vd2:Gpt: Đs: Vd3:Gpt: (KA-2006) Đk: Đs: 3.Biến đổi đk theo một hàm số lượng giác và biến đổi nghiệm theo đk Vd4:Gpt:(biến đổi đk theo một hàm lg và pp thế) Đk: Đs: Vd5:Gpt:(KB-2006)(biến đổi nghiệm theo đk) Đk: Đs: VD6:Gpt: (Biến đổi đk và biến đổi nghiệm theo đk) Đk: Đs: Vd7:Gpt: (Biến đổi đk và biến đổi nghiệm theo đk) Đk: Đs: Vd8:Gpt: (Biến đổi đk và biến đổi nghiệm theo đk) Đk: HD:pt đã cho có dạng: Đs: Vd9:Gpt: sin2x (cotx + tan2x ) =4cos2x (biến đổi nghiệm theo đk) Đk: Đs: Vd10:Gpt: = 0 (PT tích) Đk: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: Đáp số: 1. 2. 3. 4. 5. 6.ptvn 7.HD Đs: 8. 9.Đk: Đs: 10. 11.ptvn 12. Số 13 Bài 13:Phương trình lượng giác Không mẫu mực A.Chú ý: 1.Các đại lượng không âm: 2.(a=const) 3.A1+A2+...+An=0 (1) 4. 5.Vì 6. Dấu = xảy ra 7. Dấu = xảy ra 8. Dấu = xảy ra 9. Dấu = xảy ra 10. 11. 12. 13. 14. 15.BĐT: Côsi,Bunhiacốpsky B.Luyện tập: Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp số: Bài tập về nhà Giải các phương trình sau: Đáp số: Đs: Số 14 Bài 14: GTLN và GTNN cuả HàM Số a.Chú ý: 1)Đn:Cho hàm số y=f(x) xđ trên D nếu tồn tại số thực M sao cho Khi đó M được gọi là GTLN của hàm số f(x) Kí hiệu: 2) Đn:Cho hàm số y=f(x) xđ trên D nếu tồn tại số thực m sao cho Khi đó m được gọi là GTNN của hàm số f(x) Kí h
File đính kèm:
- Giao an day them phuong trinh luong giac2008.doc