Giáo án Dạy thêm lớp 6

A. MỤC TIÊU

- Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số,

- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Tính bình phương, lập phương của một số.

- Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết quả phép tính.

B. NỘI DUNG

I. Ôn tập lý thuyết.

1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a

 ( n 0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ.

2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( a0, m n)

Quy ước a0 = 1 ( a0)

4. Luỹ thừa của luỹ thừa

5. Luỹ thừa một tích

6. Một số luỹ thừa của 10:

- Một nghìn: 1 000 = 103

- Một vạn: 10 000 = 104

- Một triệu: 1 000 000 = 106

- Một tỉ: 1 000 000 000 = 109

 

doc70 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1777 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Dạy thêm lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, TRừ HAI Số NGUYÊN
A> MụC TIÊU
- ÔN tập HS về phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của phép cộng các số
 nguyên
- HS rèn luyện kỹ năng trừ hai số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cách chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
B> NộI DUNG
I. Câu hỏi ôn tập lí thuyết:
Câu 1: Muốn cộng hai số nguyên dương ta thực hiện thế nằo? Muốn cộng hai số nguyên âm ta
 thực hiện thế nào? Cho VD?
Câu 2: Nếu kết quả tổng của hai số đối nhau? Cho VD?
Câu 3: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm thế nào?
Câu 4: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức.
II. Bài tập 
Dạng 1:
Bài 1: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Hãy chưũa câu sai thành câu đúng.
a/ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
b/ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
c/ Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
d/ Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
e/ Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
Hướng dẫn
a/ b/ e/ đúng
c/ sai, VD (-5) + 2 = -3 là số âm.
Sửa câu c/ như sau:
Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương khi và chỉ khi giá 
trị tuyệt đối của số dương lớn hơn giá trị tuyệt đối của số âm.
d/ sai, sửa lại như sau:
Tổng của một số dương và một số âm là một số âm khi và chỉ khi giá trị tuyệt đối của số âm lớn
 hơn giá trị tuyệt đối của số dương.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
(-15) + ....... = -15;	(-25) + 5 = ....
(-37) + .... = 15;	.... + 25 = 0
Hướng dẫn
(-15) + = -15;	(-25) + 5 = 
(-37) + = 15;	 + 25 = 0
Bài 3: Tính nhanh: a/ 234 - 117 + (-100) + (-234) b/ -927 + 1421 + 930 + (-1421)
ĐS: a/ 17	b/ 3
Bài 4: Tính:
a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
Hướng dẫn
a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20 
= [11 + (-12)] + [13 + (-14)] + [15 + (-16)] + [17 + (-18)] + [19 + (-20)]
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
= 101 – 102 + 103 – 104 + 105 – 106 + 107 – 108 + 109 – 110
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
Bài 5: Thực hiện phép trừ
a/ (a – 1) – (a – 3) b/ (2 + b) – (b + 1)	Với a, b 
Hướng dẫn
a/ (a – 1) – (a – 3) = (a – 1) + (3 - a) = [a + (-a)] + [(-1) + 3] = 2
b/ Thực hiện tương tự ta được kết quả bằng 1.
Bài 6: a/ Tính tổng các số nguyên âm lớn nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số.
b/ Tính tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số.
c/ Tính tổng các số nguyên âm có hai chữ số.
Hướng dẫn
a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111
b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107
Bài 7: Tính tổng:
a/ (-125) +100 + 80 + 125 + 20
b/ 27 + 55 + (-17) + (-55)
c/ (-92) +(-251) + (-8) +251
d/ (-31) + (-95) + 131 + (-5)
Bài 8: Tính các tổng đại số sau:
a/ S1 = 2 -4 + 6 – 8 + … + 1998 - 2000
b/ S2 = 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 + … + 1994 – 1996 – 1998 + 2000
Hướng dẫn
a/ S1 = 2 + (-4 + 6) + ( – 8 + 10) + … + (-1996 + 1998) – 2000
= (2 + 2 + … + 2) – 2000 = -1000
Cách 2:
S1 = ( 2 + 4 + 6 + … + 1998) – (4 + 8 + … + 2000)
= (1998 + 2).50 : 2 – (2000 + 4).500 : 2 = -1000
b/ S2 = (2 – 4 – 6 + 8) + (10- 12 – 14 + 16) + … + (1994 – 1996 – 1998 + 2000)
= 0 + 0 + … + 0 = 0
Dạng 2: BT áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)] b/ a + (273 – 120) – (270 – 120)
c/ b – (294 +130) + (94 + 130)
Hướng dẫn
a/ x + (-30) – 95 – (-40) – 5 – (-30) = x + (-30) – 95 + 40 – 5 + 30= x +(-30) +(-30)+(- 100) + 70
 = x + (- 60).
b/ a + 273 + (- 120) – 270 – (-120) = a + 273 + (-270) + (-120) + 120 = a + 3
c/ b – 294 – 130 + 94 +130 = b – 200 = b + (-200)
Bài 2: 1/ Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc:
a/ -a – (b – a – c) b/ - (a – c) – (a – b + c)
c/ b – ( b+a – c) d/ - (a – b + c) – (a + b + c)
Hướng dẫn
1. a/ - a – b + a + c = c – b b/ - a + c –a + b – c = b – 2a.
c/ b – b – a + c = c – a d/ -a + b – c – a – b – c = - 2a -2c.
Bài 3: So sánh P với Q biết:
P = a {(a – 3) – [( a + 3) – (- a – 2)]}. Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a – 2)].
Hướng dẫn
P = a – {(a – 3) – [(a + 3) – (- a – 2)]= a – {a – 3 – [a + 3 + a + 2]} = a – {a – 3 – a – 3 – a – 2}
 = a – {- a – 8} = a + a + 8 = 2a + 8.
Q = [a+ (a + 3)] – [a + 2 – (a – 2)] = [a + a + 3] – [a + 2 – a + 2] = 2a + 3 – 4 = 2a – 1
Xét hiệu P – Q = (2a + 8) – (2a – 1) = 2a + 8 – 2a + 1 = 9 > 0
Vậy P > Q
Bài 4: Chứng minh rằng a – (b – c) = (a – b) + c = (a + c) – b
Hướng dẫnáp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc
Bài 5: Chứng minh:
a/ (a – b) + (c – d) = (a + c) – (b + d) b/ (a – b) – (c – d) = (a + d) – (b +c)
áp dung tính
1. (325 – 47) + (175 -53) 2. (756 – 217) – (183 -44)
Hướng dẫn:áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Dạng 3: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37
 c/ -19 – x = -20 d/ x – 45 = -17
Hướng dẫn a/ x = 25 b/ x = -2 c/ x = 1 d/ x = 28
Bài 2: Tìm x biết
a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25
c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13
Hướng dẫn
a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = ±15
x + 3 = 15 x = 12 b. x + 3 = - 15 x = -18
b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = ±12
x = 19
x = -5
c/ |x – 3| - 16 = -4
|x – 3| = -4 + 16
|x – 3| = 12
x – 3 = ±12
x - 3 = 12 x = 15
x - 3 = -12 x = -9
d/ Tương tự ta tìm được x = 30 ; x = -48
Tuần 16: Ngày soạn: 2/10/2011	Dạy ngày: 13/10/2011
Đề KIểM TRA 35 P
Bài 1: Tính (1 đ) a/ (187 -23) – (20 – 180) b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
Bài 2: Tính tổng: (1, 5đ)
a/ S1 = 1 + (-2) + 3 + (-4) + … + 2001 + ( -2002)
b/ S2 = 1 + (-3) + 5 + (-7) + … + (-1999) + 2001
c/ S 3 = 1 + (-2) + (-3) + 4 + 5 + (-6) + (-7) + 8 + … + 1997 + (-1008) + (-1999) + 2000
Bài 3: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: (1 đ)
a/ A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c) 
b/ B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
 Bài 4: 1/ Tìm x biết: (1, 5 đ)
a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0
c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
HƯớNG DẫN CHấM
Bài 1: 	(1 đ) a/ 324	b/ 118 Mỗi câu đúng 0, 5 đ.
Bài 2: (1, 5 đ)
a/ S1 = [1 + (-2)] + [3 + (-4)] + … + [2001 + ( -2002)] = (-1) + (-1) + …+ (-1) = -1001
b/ S2 = [1 + (-3)] + [5 + (-7]) + … + [1997 + (-1999)] + 2001 = (-1000) + 2001 =1001
Mỗi câu đúng 0.75 đ.
Nết nhóm các số hạng đúng: 0.25 đ, nếu tính được tổng mỗi cặp đúng 0.25 đ, kết quả đúng 0.25 đ.
Bài 3: (1 đ)
Hướng dẫn a/ A = a + b – a + b + a – c – a – c = 2b -2c
b/ B = a + b – c + a – b + c – b – c + a – a + b + c= a + a + a – a + b – b – b + b –c + c –c +c = 2a
Bỏ dấu ngoặc đúng 0.5 đ. Rút gọn đúng 0.5 đ
Bài 4: (1, 5 đ)
1. a/ 5 – (10 – x) = 7 5 – 10 + x = 7 - 5 + x = 7 x = 7 + 5 = 12.
Thử lại 5 – (10 – 12) = 5 – 10 + 12 = 7Vậy x = 12 đúng là nghiệm.
b/ - 32 – (x -5) = 0 - 32 – x + 5 = 0 - 27 – x = 0 x = - 27
c/ x = 21 d/ x = 25
Mỗi câu đúng 0.75 đ. Mỗi câu chuyển vế đúng 0.5 đ. Kết quả 0.25 đ.
Tuần 8: Ngày soạn: 2/10/2011	Dạy ngày: 13/10/2011
 ễN TẬP CHƯƠNG I: HèNH HỌC
1: Vẽ lần lượt đoạn thẳng AB , tia AB , đường thẳng AB trên cùng một hình.	
a
A
2: Cho bài tập như hình vẽ.Em hãy viết đầu đề của bài tập đó :
F
E
B
C
3;Cho đoạn thẳng EF dài 5 cm . Trên tia EF lấy điểm I sao cho EI = 2,5 cm
 a/ Điểm I có nằm giữa hai điểm E và F không ? Vì sao ?
 b/ So sánh EI và IF. I có là trung điểm của EF không ?
4, -V# tia Ox.V# 3 #ióm A;B; C tr#n tia Ox sao cho OA = 4cm; OB = 6cm; OC = 8cm. 
 a) Týnh #é d#i c#c #o#n th#ng AB; BC?
 b) #ióm B cã l# trung #ióm c#a #o#n th#ng AC kh#ng ? V# sao?
5: V# ##êng th#ng a; b trong c#c tr#êng h#p: a) C#t nhau t#i #ióm I b) Song song.
6, Cho #o#n th#ng MP = 8cm ,N l# mét #ióm thuéc #o#n th#ng MP, biõt MN = 2cm ,I l# trung #ióm c#a #o#n th#ng NP. Týnh #é d#i #o#n th#ng IP.
 HD; V# h#nh 
 M N I P 
V# N MP , MN < MP ( 2cm < 8 cm)
N#n #ióm N n#m gi#a hai #ióm M,P Do #ã MN + NP = MP 
 hay 2 + NP = 8 => NP = 8 - 2 = 6 (cm) 
V# I l# trung #ióm c#a #o#n th#ng NP n#n IP = = 3 (cm) 
Bài 7: Cho hai tia Ax và Ax’ đối nhau. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 7cm, trên tia Ax’ lấy điểm C sao cho AC = 7cm.
A có phải là trung điểm của BC không? Vì sao?
Trên tia Ax’ lấy điểm M sao cho AM = 9cm, trên tia Ax lấy điểm N sao cho AN = 8cm. Tính CM,BN.
Bài 8: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. I là trung điểm của AB.
a) Tính IA và IB.
b) K là trung điểm của IA, I có là trung điểm của KB không? Vì sao?
 7a,A nằm giữa B và C (vì AC và AB là hai tia đối nhau)
 AC = AB = 5cm Vậy A là trung điểm của BC 
 b, C nằm giữa A và M ( vì ACAC + CM = AM 
 5 + CM = 7 => CM =7 – 5=2cm 
 B nằm giữa A và N ( vì ABAB + BN = AN 
 5 + CM = 8 => CM =8 – 5 = 3cm 
Bài 8: a) HS Nêu tính chất I trung điểm AB 
Tính được IA=IB= 
b) Nêu được tính chất K là trung điểm AI và tính được KI=KA=2cm 
 I nằm giữa K và B , KIIB kết luận I không là trung điểm KB 	
Tuần1 8: Ngày soạn: 2/10/2011	Dạy ngày: 13/10/2011
 LUYỆN TẬP
I - MU#C TIEÂU CUÛA BA#I : Giuùp HS : 
- Cu#ng coá qui taéc nhaân 2 soá nguyeân va# ghi nhôù qui taéc daáu.
- Re#n kó naêng th##c hie#n pheùp nhaân 2 soá nguyeân, bình ph#ông 1 soá nguyeân.
- S## du#ng maùy tính bo# tuùi.
Hoa#t #o#ng cu#a thaày, tro#
Ghi ba#ng
1) – Hs phaùt bie#u: QT nhaân, co#ng 2 soá nguyeân.
– 2 HS leân ba#ng la#m va# ca# lôùp nha#n xeùt 
ba#i la#m cu#a ba#n treân ba#ng.
2)– Phaùt bie#u daáu cu#a tích caùc soá nguyeân
– Khi so saùnh 2 soá nguyeân xa#y ra bao nhieâu tr#ô#ng hô#p ?
( 3 tr#ô#ng hô#p : >, <, = )
3)– 1 HS theá giaù trò cu#a ch#õ va#o bie#u th#ùc va# sau #où tính tích cu#a caùc soá nguyeân.
– Chuù yù bình ph#ông cu#a soá nguyeân aâm.
– Ca# lôùp la#m va#o ta#p va# cho nha#n xeùt ba#i la#m cu#a ba#n treân ba#ng.
– GV #aùnh giaù va# cho #ie#m. 
1) Tính :
a) 125.(–24)+24.225=24.(–125+225)=24.100=2400
b) 26.(–125)–125.(–36)=–125.(26–36)
=–125.(–10)=1250
2) So saùnh :
a) (–3).1574.(–7).(–11).(–10) vôùi 0
= 3635940 
Va#y: (–3).1574.(–7).(–11).(–10) > 0
b) 25–(–37).(–29).(–154).2 vôùi 0
 = 25+330484 
 Va#y: 25–(–37).(–29).(–154).2 > 0 

File đính kèm:

  • docGA DAY THEM TOAN 6.doc
Giáo án liên quan