Giáo án dạy thêm Đại số 11 - Ôn tập chương 3
Bài 2 : Cho dãy số (un) : un= 9 – 5n
a/Viết 5 số hạng đầu của dãy số .
b/C/m dãy số trên là CSC ? Xác định u1 và công sai d.
c/ Tìm số hạng thứ 50 và 100 của CSC?
d/ Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên .
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 PPCM QUI NẠP B1: kiểm tra khi n = 1 B2: giả sử mđề đúng khi n = k; c/m mđề đúng khi n=k+1 DÃY SỐ + Dãy h.hạn (un): u1; u2; ; un. + Dãy vô hạn (un): u1; u2; ; un; + Dãy (un) tăng Û un+1 > un. Dãy (un) giảm Û un+1 < un. + Dãy (un) bị chặn trên Û . + Dãy (un) bị chặn dưới Û . + Dãy (un) bị chặn Û . CẤP SỐ CỘNG + Dãy là CSC ; + DãylàCSC;với. + Số hạng TQ: + Hay CẤP SỐ NHÂN + Dãy là CSN ; + Dãylà CSN; với . + Số hạng TQ: + BÀI TẬP BÀI TẬP Bài 5: a) CMR: B1: với n = 1: u1 = 131 – 1 = 12 (đúng) B2: giả sử mđề đúng với n=k, tức là uk = (13k–1) Ta c/m mđề đúng với n=k+1: uk+1 = (13k+1–1) Tacó:uk+1=13k+1–1=13k.13–1 Vì b) CMR: b1: với n=1: u1 = 3.1+15.1 = 18 b2: giả sử mđề đúng với n=k, tức uk = (3k3+15k) Ta c/m mệnh đề đúng với n = k+1: uk+1=[3(k+1)3+15(k+1)] Ta có: Vì Bài 6:cho dãy (un), biết a) Viết 5 số hạng đầu của dãy? Vậy 5 số hạng đầu của (un) là: 2;3;5;9;17. b) C/m: bằng pp qui nạp (T.Tự bài 5) Bài 7b) + Ta có (un): Vì u1 > u2 và u2 < u3 Þ dãy (un) không tăng không giảm. + xét tính bị chặn: Nên dãy (un) bị chặn Bài 7: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy sau: a) ta có (un): và + Xét: Vì Þ Nên dãy (un) tăng. + xét tính bị chặn: Nên dãy bị chặn dưới bởi số 2. Bài 2 : Cho dãy số (un) : un= 9 – 5n a/Viết 5 số hạng đầu của dãy số . b/C/m dãy số trên là CSC ? Xác định u1 và công sai d. c/ Tìm số hạng thứ 50 và 100 của CSC? d/ Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên . a) 5 số hạng đầu của dãy là: 4; - 1; - 6; - 11; -16. b) ta có: un= 9 – 5n; un+1 = 9 – 5(n+1) = 4 – 5n vì un+1 – un = 4 – 5n – (9 – 5n) = – 5, hằng số nên dãy (un) là CSC có u1= 4; d = – 5. c) ta có: u50 = u1 + 49d = 4 + 49.(-5) = – 241. u100 = u1 + 99d = 4 + 99.(-5) = – 491. d) tổng Bài 3: cho dãy số (un): . a) Viết 5 số hạng đầu của dãy: 5 số hạng đầu của dãy là: b)C/m dãy là CSN? ta có: nên dãy là CSN. c) Tìm u10 =? Ta có: d) tính S10=? Ta có Bài 8: Tìm u1 và d của CSC (un) biết: a) ta có: u5 = u1 + 4d; S4 = 4.u1+= 4u1 + 6d ta có hệ pt: giải hệ pt suy ra u1 và d. b) ta có: Thay vào ta có hệ pt: Dùng pp thế giải hệ pt. Bài 9: Tìm u1 và q của CSN (un) biết: a) ; đk: ta có: ta có hê pt: vậy CSN có u1 = 6; q=2. b) ; đk: ta có hệ pt:
File đính kèm:
- 4C3 on tap chuong 3.doc