Giáo án dạy phụ đạo Toán lớp 11 tuần 4: Ôn tập hoán vị chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức niu tơn
Bài 1: Có bao nhiêu cách để xếp 5 hs nam và 5 học sinh nữ vào 10 chiếc ghế được kê thành một hàng .sao cho hs nam và nữ ngồi xen kẽ
Giải
Đánh số các ghế từ 1 đến 10 TH1 : Hs nam ngồi vào các ghế lẻ : có 5! Cách HS nữ ngồi vào ghế chẵn : có 5! Cách Vậy có 5!.5! cách TH 2 : HS nữ ngồi vào các ghế lẻ : có 5! Cách HS Nam ngồi vào ghế chẵn : có 5! Cách Vậy có 5!.5! cách Vậy số cách xếp chỗ ngồi là 5!.5!+5!.5!=
Tổ Toỏn GIÁO ÁN DẠY PHỤ ĐẠO LỚP 11 Lờ Văn Quang THPT PL 14 Tiết 10,11,12 tuần 4 Ngày soạn: 07/10/2011 ễN TẬP HOÁN VỊ CHỈNH HỢP, TỔ HỢP, NHỊ THỨC NIU TƠN I. Mục tiờu: - Nắm vững lý thuyết. - Vận dụng giải bài tập từ dễ đến khú. II. Phương phỏp: Thuyết trỡnh + đàm thoại gợi mở Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Chỳ ý cú 2 t/h Nam ngồi trước Nữ ngồi trước Chia 2 t/h Số chẵn cú số tận cựng là 0 Số chẵn cú số tận cựng khỏc 0 Số lẻ thỡ số e là những số nào ? Số chia hết cho 5 thỡ chữ số tận cựng là những số nào ? Bài 1: Có bao nhiêu cách để xếp 5 hs nam và 5 học sinh nữ vào 10 chiếc ghế được kê thành một hàng .sao cho hs nam và nữ ngồi xen kẽ Giải Đánh số các ghế từ 1 đến 10 TH1 : Hs nam ngồi vào các ghế lẻ : có 5! Cách HS nữ ngồi vào ghế chẵn : có 5! Cách Vậy có 5!.5! cách TH 2 : HS nữ ngồi vào các ghế lẻ : có 5! Cách HS Nam ngồi vào ghế chẵn : có 5! Cách Vậy có 5!.5! cách Vậy số cách xếp chỗ ngồi là 5!.5!+5!.5!= Bài 2 : Cú bao nhiờu số tự nhiờn: a) Cú 4 chữ số chẵn khỏc nhau? b) Cú 5 chữ số lẻ khỏc nhau? c) Cú 5 chữ số khỏc nhau chia hết cho 5? Giải a) Gọi số cần tỡm là abcd thỡ: *số cỏc số chẵn cú 4 chữ số khỏc nhau tận cựng là 0 cú 9.8.7=504 số. *số cỏc số chẵn cú 4 chữ số khỏc nhau tận cựng khỏc 0 +Cú 4 cỏch chọn d +Sau khi chọn d thỡ cú 8 cỏch chọn a(khỏc 0) + Sau khi chọn a và d thỡ cú 8 cỏch chọn c + Sau khi chọn a, d và c thỡ cú 7 cỏch chọn b Vậy cú 504+ 4.8.8.7 =2296 số. b) Gọi số cần tỡm là abcde thỡ: +Cú 5 cỏch chọn e +Sau khi chọn e thỡ cú 8 cỏch chọn a ( khỏc 0) + Sau khi chọn a và e thỡ cú 8 cỏch chọn b + Sau khi chọn a và e thỡ cú 7 cỏch chọn b + Sau khi chọn a,b ,c và e thỡ cú 6 cỏch chọn b Vậy cú 5.8.8.7.6 =13440 số. c)3024+2240=5264 số. Bài 3: Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi cú bao nhiờu cỏch viết số 1. Cú 6 chữ số. 2. Cú 6 chữ số đụi một khỏc nhau. 3. Cú 4 chữ số. 4. Cú 4 chữ số đụi một khỏc nhau. 5. Chia hết cho 5 và cú 3 chữ số khỏc nhau. Tổ Toỏn GIÁO ÁN DẠY PHỤ ĐẠO LỚP 11 Lờ Văn Quang THPT PL 15 Cú thể giải theo qui tắc nhõn hoặc giải theo hoỏn vị hoặc chỉnh hợp 6. Cú 6 chữ số khỏc nhau và số lẻ. 7. Cú 4 chữ số khỏc nhau và lớn hơn 3000 8. Cú 3 chữ số khỏc nhau và khụng nhỏ hơn 243. 9. Cú 3 chữ số khỏc nhau nhỏ hơn 243. Giải: 1. ĐS: 66 46656 số 2. ĐS: 6.5.4.3.2.1 720 số 3. ĐS : 46 1296 số 4. ĐS: 6.5.4.3 360 số hoặc dựng 46A 360 5. Gọi abc là số thỏa đề bài; số đú chia hết cho 5 c =5 1 cỏch chọn Số a, b cú thể coi là một chỉnh hợp chập 2 của 5 số cũn lại. Sau khi đó chọn số c. Vậy cú 21. 20A số 6. Gọi 1 2 3 4 5 6a a a a a a là số thỏa đề bài do số đú là số lẻ nờn 6a cú 3 cỏch chọn là 1,3,5 1 2 3 4a a a a được coi như là 1 hoỏn vị của 5 pt cũn lại: Vậy cú 53. 3.5! 360P số 7. Gọi số cú 4 chữ số khỏc nhau là dabc Do số đú lớn hơn 3000 nờn 3a hay a 3,4,5,6 . Vậy cú 4 cỏch chọn a; 3 số cũn lại được coi như một chỉnh hợp chập 3 của 5. Vậy cú: 354. 240A số 8. Gọi số cú 3 chữ số khỏc nhau là abc Do số đú khụng nhỏ hơn 243 (hay 243abc ) nờn a 2 . Vậy a 2,3,4,5,6 + Với a = 2 để 2 243 4 4,5,6bc b b Nếu b = 4 thỡ 4, 3 3,5,6c c c 3 cỏch chọn c Vậy số cú dạng 24c là 1. 3 3 số Nếu b = 5; 6 thỡ c boỏn soỏ coứn laùi . Vậy cỏc số dạng 25c hoặc 26c Là 1 . 2 . 4 8 số + Với a = 3 ; 4; 5 ;6 ta cú thể chọn b ,c là 2 số bất kỡ trong 5 số cũn lại sau khi chọn a. Vậy cú 254 . 80A số Vậy từ 6 số đó cho, ta cú thể lập được 3.8.80 91 số cú 3 chữ số khỏc nhau khụng nhỏ hơn 243 9. Ta cú 243 (*)abc Từ 6 số đó cho, thành lập được 36 120A số cú 3 chữ số khỏc. Trong đú số khụng nhỏ hơn 243 là 91 số. Vậy số cỏc số thỏa món (*) là: 120 – 91 = 29 số Bài 4: Hóy tớnh số đường chộo trong một đa giỏc lồi 8 cạnh Giải Tổ Toỏn GIÁO ÁN DẠY PHỤ ĐẠO LỚP 11 Lờ Văn Quang THPT PL 16 Cõu c) cú thể xột cỏc t/h 1 nữ , 4 nam 2 nữ, 3 nam 3 nữ, 2nam Dựng qui tắc cộng Đa giỏc lồi 8 cạnh thỡ cú 8 đỉnh Cứ nối 2 đỉnh bất kỡ ta được một đoạn thẳng: đú là một tổ hợp chập 2 của 8 Vậy cú 28 28C đoạn thẳng Trong số 28 đoạn thẳng đú, cú 8 cạnh và số đường chộo Vậy số đường chộo là: 28 – 8 = 20 Bài 5: Một nhúm hs gồm 7 nam và 3 nữ. Giỏo viờn muốn chọn 5 em trong nhúm để làm cụng tỏc xó hội. Hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn nếu a) Chọn 5 em tựy ý b) Phải cú một nữ và 4 nam c) Phải cú ớt nhất 1 nữ Giải a) Tổng số hs trong nhúm là 10 em. Chọn 5 em tựy ý là một tổ hợp chập 5 của 10. Vậy cú 510 252C cỏch chọn b) Chọn nữ cú 13 3C cỏch , chọn nam cú 4 7 35C cỏch Theo qui tắc nhõn suy ra số cỏch chọn 1 nữ và 4 nam là: 3. 35 = 105 cỏch c) Trong số 252 cỏch chọn tựy ý, cú những cỏch chọn cú ớt nhất 1 nữ và phần cũn lại là những cỏch chọn toàn nam. Mỗi cỏch chọn 5 em nam trong 7 nam là 57 21C Vậy số cỏch chọn ớt nhất một nữ là: 252 – 21 = 231 cỏch Bài 6: Một lớp cú 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn ra những tổ cú 5 người: 1. Nam nữ tựy ý khụng phõn biệt n/vụ. 2. Cú 3 nam khụng phõn biệt n/vụ. 3. Cú ớt nhất 2 nữ , khụng phõn biệt n/vụ. 4. Tổ trưởng là nữ, số cũn lại khụng phõn biệt n/vụ. 5. Tổ trưởng là nam, và cú ớt nhất 2 nam nữa. 6. 1 tổ trưởng, 1 tổ phú và 3 tổ viờn. 7. Mỗi người phụ trỏch một trong năm đội thiếu niờn cụ thể của trường. Giải: 1. ĐS 540 658008C cỏch. 2. Để chọn 1 tổ 5 người: Gồm 3 nam: Cú 325 2300C (cỏch chọn) 2 nữ: Cú 215 105C cỏch chọn. Theo qui tắt nhõn, số cỏch chọn tổ là: 3 225 15. 241500C C cỏch 3. Cỏch 1: Số học sinh nữ trong tổ cú thể là : 2, 3, 4 hoặc 5 - Số cỏch chọn một tổ gồm 2 nữ, 3 nam là : 2 315 25. 241500C C - Số cỏch chọn 1 tổ gồm 3 nữ 2 nam là : 3 215 25. 136500C C - Số cỏch chọn 1 tổ gồm 4 nữ 1 nam là : 4 115 25. 34125C C - Số cỏch chọn 1 tổ gồm 5 nữ là: 515 3003C Theo qui tắc cộng suy ra kq Cỏch 2: Tớnh số tổ cú 1 nữ và số tổ khụng cú nữ : 5 425 2515C C Số tổ phải tỡm là: 5 5 440 25 2515C C C Tổ Toỏn GIÁO ÁN DẠY PHỤ ĐẠO LỚP 11 Lờ Văn Quang THPT PL 17 Giải 6. chọn 1 tổ trưởng, 1 tổ phú là dựng chỉnh hợp Chọn 3 tổ viờn dựng tổ hợp Sử dụng cụng thức số hạng tổng quỏt 4. Để tổ trưởng là nữ, cú 115 15C cỏch chọn Bốn tổ viờn được chọn trong 39 học sinh cũn lại cú: 439 82251C cỏch chọn Vậy số cỏch chọn tổ là: 1 415 39. 1233765C C cỏch chọn 5. Để tổ trường là nam, cú 125 25C cỏch chọn Bốn người cũn lại trong tổ gồm: + 2 nam, 2 nữ: 2 224 15. 28980C C cỏch chọn + 3 nam, 1 nữ: 3 124 15. 30360C C cỏch chọn + 4 nam: 424 10626C cỏch chọn. Tổng số cỏch chọn là: 25(28980 30360 10626) 1749150 6. Một tổ trưởng và một tổ phú cú thể coi là 1 chỉnh hợp chập 2 của 40 học sinh trong lớp : 240 1560A cỏch chọn Ba tổ viờn là 1 tổ hợp chập 3 của 38 học sinh cũn lại ( sau khi đó chọn tổ trưởng và tổ phú): 338 8436C cỏch chọn. Vậy số cỏch chọn tổ là: 2 340 38A . 13160160C Bài 7: Từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, cú thể lập được bao nhiờu số: 1. Cú 5 chữ số khỏc nhau. 2. Cú 5 chữ số. 3. Cú 3 chữ số khỏc nhau. 4. Cú 3 chữ số khỏc nhau và là số lẻ. 5. Cú 3 chữ số khỏc nhau và nhất thiết cú mặt chữ số 2. HD: 1. ĐS: 4 . 24 = 96 số 2. ĐS: 4 . 54 = 2500 số 3. ĐS: 48 số 4. ĐS: 2 . 3 . 3 = 18 số 5. ĐS: 12 + 9 + 9 = 30 số Bài 8: Tỡm số hạng thứ 6 của khai triển: 9 2 2 x Giải: 5 5 4 5 5 7 9 9 12 2 2 xT C C x Bài 9: Tỡm số hạng chứa x9 trong khai triễn 15 2 1x x Giải: Số hạng tổng quỏt cú dạng 152 30 31 15 151 k kk k k kT C x C xx Số hạng chứa x9 khi chỉ khi: 30 – 3k = 9 k = 7 Vậy số hạng chứa x9 là 7 9 98 15 6435T C x x Tổ Toỏn GIÁO ÁN DẠY PHỤ ĐẠO LỚP 11 Lờ Văn Quang THPT PL 18 Sử dụng cụng thức số hạng tổng quỏt và số mũ của x bằng 0 Đưa về số mũ hửu tỉ Tỡm k để số mũ nguyờn Bài 10: Tỡm số hạng chứa 14x trong khai triển 16 2 3x x . Giải Ta cú số hạng tổng quỏt là 16216 3 k kkC x x 32 316 3 kk kC x Số hạng này chứa 14x khi 32 3 14 6k k Vậy số hạng chứa 14x trong khai triển trờn là 6 6 14163C x Bài 11: Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển 12 2 12x x Giải: Đs 4 812 ( 2)C Bài 12: ) Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển: 9 2 1 2x x Theo công thức Niutơn ta có 9 2 1 2 x x = kk k k x xC ) 1 ()2( 2 9 9 0 9 Số hạng tổng quát của khai triển là T= 19 9 9 3(2 ) ( ) 2 , 0,1,...,99 92 k k k k k kC x T C x k x Suy ra số hạng không chứa x là kkC 929 với 9-3k=0 k=3 Vậy số hạng không chứa x là 537662.39 C Bài 13: Tỡm số hạng của khai triển 933 2 là một số nguyờn? Giải: 99 3 32 1 9 93 . 2 3 .2 0,1,...,9 kkk k k k kT C C k Số hạng này nguyờn kck 9 2 k và 3 k là cỏc số nguyờn kck k = 3; k = 9 Vậy chỉ cú số hạng thứ 4 và 10 là nguyờn T4 = 4536, T10 = 9 III. Củng cố: Củng cố trong từng bài tập IV. Rỳt kinh nghiệm: Website: Kớduyệt tuần 4 Hay www.Diemtuatamhon.com.vn
File đính kèm:
- Giao an phu dao 11 tuan4.pdf