Giáo án dạy học Lớp 3 - Tuần 13 - Đỗ Thị Vân
A.Kiểm tra bài cũ: (3')
-> GV + HS nhận xét
B. Bài mới: (30')
1. Hoạt động 1: Nêu nội dung: Qua nhân vật HS nắm được cách so sánh .
- GV nêu VD: Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn thẳng CD dài 6cm.
+ Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng AB ?
- GV nêu độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB. Ta nói rằng độ dài đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD.
- GV gọi HS nêu kết luận?
2. Hoạt động 2: Giải thích bài toán :
- GV nêu yêu cầu bài toán
- GV gọi HS phân tích bài toán -> giải
an sát, nhận xét. Mục tiêu: Tìm hiểu cấu tạo chữ mẫu. - GV giới thiệu mẫu để HS quan sát và nhận xét: + Nét chữ rộng bao nhiêu? + Chữ H và chữ U có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau? -Gấp đôi chữ H, U theo chiều dọc có 2 bên trùng khít nhau(GV dùng chữ mẫu rời để gấp đôi theo chiều dọc). Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Mục tiêu: HS nắm các thao tác gấp, cắt, dán. Bước 1: Kẻ chữ H, U - Kẻ, cắt 2 hình chữ nhật dài 5ô, rộng 3ô . - Chấm các điểm đánh dấu hình chữ H vào 2 hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ theo các điểm đã đánh dấu như hình 2 a,b. Chữ U vẽ đường lượn góc. Bước 2: Cắt chữ H, U Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ H, U(h.2b) (mặt trái ra ngoài). Cắt theo đường kẻ nửa chữ H, U bỏ phần gạch chéo(H.3a,b). Mở ra được chữ H, U. Bước 3:Dán chữ H, U - Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn. Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí đã định. - Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết cho phẳng(H.4) * GV tập cho HS kẻ, cắt chữ H, U - Nếu HS thực hành có sản phẩm thì cho các em lên trưng bày sản phẩm trước lớp. - Quan sát mẫu và nhận xét:Nét chữ rộng 1 ô.(nửa bên trái và nửa bên phải giống nhau.) - HS theo dõi GV làm mẫu và thực hiện theo trên giấy nháp. - Nghe và thực hiện theo. - HS thực hành tập kẻ, cắt chữ H, U ________________________________ Tiếng anh (GV chuyên dạy) _________________________________________ Thể dục (GV chuyên dạy) Ngày soạn: 10/11/2014 Thứ tư ngày12tháng 11 năm 2014 Toán BẢNG NHÂN 9 A/ Mục tiêu : - Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9 . - Bài tập cần làm bài 1, 2, 3, 4. Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng : - Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn . - Bìa ghi sẵn nội dung bài 4 . 2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp , nhóm .... C/ Các hoạt động dạy –học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT 3 và 4 tiết trước. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu . b) Khai thác: * Lập bảng nhân 9 : - Hướng dẫn HS cách lập bảng nhân 9 tương tự với cách lập bảng nhân 7, 8 đã học. - Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả . - Yêu cầu HS nêu đặc điểm của bảng nhân9 - Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ bảng nhân 9 vừa lập được. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Chốt :Các phép tính có trong bảng nhân 9. Bài 2 : - Yêu cầu nêu đề bài 2 - Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện. - Mời 2 học sinh lên giải. - Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau. * Chốt : Thứ tự thực hiện dãy tính có cộng, trừ và nhân ; dãy tính có nhân hoặc chia . Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi một em lên bảng giải bài . * Chốt : Bài toán giải bằng 1 phép tính nhân có thừa số là 9 . Bài 4 - Gọi học sinh đọc bài 4 . - Yêu cầu quan sát và điền số thích hợp vào chỗ chấm để có dãy số . - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Chốt :Dãy số chính là tích của bảng nhân 9 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Lớp theo dõi nhận xét . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Thảo luận theo nhóm: Dựa vào các bảng nhân đã học đã học lập bảng 9. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Cả lớp nhận xét bổ sung. 9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 ... - HS : Thừa số thứ nhất đều là 9, thừa số thứ hai là những số tự nhiên từ 1- 10, tích là những số được đếm thêm 9 bắt đầu từ 9 - 90 . - Cả lớp HTL bảng nhân 9. - 1HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm: - Cả lớp tự làm bài. - 3HS nêu kết quả, cả lớp bổ sung. 9 x 4 = 36 9 x2 = 18 9 x 5 = 45 9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 ... - 1HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. - Đổi vở LT bài nhau. 9 x 6 + 17 = 54 + 17 9 x 7 - 25 = 63 - 25 = 71 = 38 9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9 : 9 = 81 : 9 = 54 = 9 - Một học sinh nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp làm vào vở. - 1 em lên giải bài trên bảng, lớp bổ sung. Giải : Số học sinh lớp 3 B là : 9 x 3 = 27 (bạn ) Đ/ S : 27 bạn - Một em nêu yêu cầu bài . - Quan sát và tự làm bài rồi chữa bài. - Một học sinh lên sửa bài, lớp bổ sung. - Sau khi điền ta co dãy số : 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63. 72, 81, 90. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học và làm bài tập còn lại. ---------------------------------------------------------------------- Tập đọc : CỬA TÙNG A/ Mục tiêu : ở tiết học này, HS: - Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn . Rèn đọc đúng các từ: lũy tre, Hiền Lương, xanh lơ , xanh lục ... - Hiểu ND : Tả vẻ đẹp kì diệu của Cử Tùng - một cửa biển thuộc Miền Trung nước ta .( Trả lời đước các CH trong SGK ) B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng : - Tranh ảnh minh hoạ ,một số tranh chụp về Cửa Tùng. - Bản đồ Việt Nam. - Bảng phụ ghi sẵn các câu ca dao trong bài- SGV trang 226. 2/HTTC : Cá nhân , nhóm... C/ Các hoạt động dạy –học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài “Người con của Tây Nguyên“ - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu b) Luyện đọc : * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp, GV theo dõi sửa sai. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. -Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và giúp HS hiểu nhĩa các từ : Bến Hải, Hiền Lương , đồi mồi , bạch kim. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm . - Yêu cầu đọc đồng thanh toàn bài. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời câu hỏi: + Cửa Tùng ở đâu ? - YC cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và TLCH + Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi tắm “? - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3. + Sắc màu nước biển ở Cửa Tùng có gì đặc biệt? + Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì? - Tổng kết nội dung bài. Tả vẻ đẹp kì diệu của Cử Tùng – một cửa biển thuộc Miền Trung nước ta d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 2 của bài. - Hướng dẫn đọc đúng đoạn miêu tả vẻ đẹp - Gọi 3 - 4 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 đoạn của bài . - Mời hai học sinh đọc lại cả bài. - Nhận xét tuyên dương. đ) Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 em nêu nội dung bài đọc. - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn dò học sinh về nhà đọc lại bài. - 2HS kể lại chuyện Người con của Tâu Nguyên theo lời một nhân vật trong truyện. - Lớp theo dõi. - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, kết hợp luyện đọc các từ ở mục A. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. - Đề xuất cách đọc: nhấn giong ở các từ gợi tả, gợi cảm. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc thầm đoạn 1 của bài và trả lời: + ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển. - Đọc lại đoạn 1. + Cảnh thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. - Cả lớp đọc thầm đoạn 2.. + Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm . - Đọc thầm đọan 3. + Màu nước thay đổi 3 lần trong một ngày . + So sánh với chiếc lược đồi mồi đẹp và quý giá cài lên mái tóc bạc kim của sóng biển. - 2 HS nhắc lại nội dung bài . - Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần . - 3HS thi đọc diễn cảm đoạn 2. - 2 em thi đọc diễn cảm cả bài. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - ND bài văn: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị chúng ta. ------------------------------------------------------------------- Mỹ thuật (GV chuyên dạy) _________________________________________________ Toán (L) LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - Làm tốt các BT Bài 1, 2, 3 B/ Chuẩn bị: Vở luyện Toán C/ Lên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn làm bài tập ( 15- 20 phút ) * Yêu cầu HS làm BT 1, 2, 3( tr48 ) - Gọi HS nêu yêu cầu của 3 BT. - GV nhấn mạnh lại các yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm bài cá nhân. - GV theo dõi , HD giúp đỡ HS yếu kém hoàn thành BT. - Chấm một số bài của HS đã làm xong. * Giao thêm BT cho HS (K-G ) Bài 4 : Một đàn gà có 48 con , trong đó có 40 con mái. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái ? 2. Chữa bài và chốt kiến thức - Gọi Lần lượt từng HS - TB lên bảng chữa bài trên bảng lớp. - Cả lớp nhận xét bổ sung - GV chốt kết quả đúng. Chốt : Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn , trước hết ta so sánh số lớn gấp mấy lần số bé rồi dựa vào kết quả đó để trả lời số bé bằng một phần mấy số lớn. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số lớn 80 42 42 20 12 Số bé 8 7 6 5 4 Số lớn gấp ?lần số bé 10 6 7 4 3 Số bé bằng 1/? Số lớn 1 10 1 6 1 7 1 4 1 3 Bài 4 : Gọi 1 HS K- G lên chữa - Nhận xét, chốt kết quả đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Dặn HS về nhà học bài và xem lại các BT. - 3 HS lần lượt nêu yêu cầu của 3 BT. - Lắng nghe GV hướng dẫn. Bài 1 : Bút đỏ : 8 cái Bút xanh : 40 cái Bút đỏ = 1/ ? bút xanh Bài 2 : Thỏ mẹ : 7 con Thỏ con : 31 con + 4 con Thỏ mẹ = 1/ ? thỏ con Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống ? - HS làm bài cá nhân vào vở - HS làm xong , làm thêm BT bổ sung. - Lần lượt HS (TB- Y ) lên chữa . - HS theo dõi, nhận xét đối chiếu kết quả bài làm của mình. Bài 1 : Số bút màu xanh gấp số bút màu đỏ số lần là : 40 : 8 = 5 ( lần ) Vậy số bút màu đỏ bằng số bút màu xanh. Đáp sô : Bài 2 : Số thỏ con có là : 31 + 4 = 35 ( con ) Số thỏ con gấp số thỏ mẹ số lần là : 35 : 7 = 5 ( lần ) Vậy thỏ mẹ bằng thỏ con. Đáp số : - 1 HS (K- G)lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. Giải : Số gà trống có là : 48 - 40 = 8 ( con) Số gà mái gấp số gà trống số lần là : 48 : 8 = 6 ( lần ) Vậy số gà trống bằng số gà mái. Đáp số : _________________________________________________________________ Chiều: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP THÁNG 11 Thi đu
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_3_tuan_13_do_thi_van.doc