Giáo án dạy học Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2014-2015
Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND: tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.
- HS khá giỏi hiểu được ý nghĩa của tên truyện.
* KNS cần GD trong bài: Xác định giá trị; Thể hiện sự cảm thông (hiểu cánh ngộ và hoàn cảnh của người khác).
* GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ minh họa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:
HĐ2. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc toàn bài. Hai học sinh đọc.
- Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó: la cà, chẳng, nghĩ, kì lạ thay, cây vú sữa, vỗ về, xoà cành. .
- Đọc nối tiếp câu, đọc câu khó:
+ Một hôm/ vừa đói vừa rét/ lại bị kẻ lớn hơn đánh/ cậu mới nhớ đến mẹ/ liền tìm đường về nhà//
+ Hoa tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da căng mịn/ xanh óng ánh/ rồi chín//
a câu chuyện Sự tích cây vú sữa. - HS khá giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi các câu tóm tắt đoạn 2 III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh nối tiếp nhau kể lại đoạn cuối câu chuyện: Bà cháu B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Hướng dẫn kể chuyện: - Kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của mình? Giúp hs nắm được yêu cầu kể chuyện: kể đúng ý trong chuyện, có thể thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết... - Một số học sinh kể. Cả lớp nhận xét - Kể phần chính của câu chuyện theo gợi ý . + Học sinh kể theo nhóm ( mỗi em kể theo một ý, nối tiếp nhau) + Đại diện nhóm thi kể. Lớp bình chọn bạn kể hay nhất. - Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn. + Từng cặp kể + Đại diện các cặp kể + GV nêu một số hướng kết câu chuyện. C. Củng cố - dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tiết 2 Luyện Toán Luyện bảng 13 trừ đi MộT số: 13 - 5 I. Mục tiêu: - Củng cố về bảng 13 trừ đi một số: 13 - 5 - Giải toán, tìm thành phần và kết quả phép trừ. II. Hoạt động dạy học: HĐ1. Củng cố lý thuyết ? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Đọc lại các bảng 13 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. HĐ2. Luyện tập *HS làm bài tập vào vở. Bài 1. Đặt tính rồi tính 43 - 5 63 - 7 73 - 5 83 - 9 Bài 2. Tìm x x - 15 = 53 x - 16 = 13 x + 8 = 43 x + 9 = 23 Bài 3. Một cửa hàng bán xăng, buổi sáng bán được 93 lít, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 6 lít. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? * Hs khá giỏi: Tính nhanh a, 11+ 28 +24 + 16 + 12 + 9 b, 75 - 13 - 17 + 25 HĐ3: Chấm, chữa bài HĐ4: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học ______________________________________ Tiết 4 Hướng dẫn tự học Luyện chữ hoa i I .Mục tiêu: - giúp HS luyện viết đúng và đẹp chữ hoa I theo mẫu chữ đứng và chữ xiên. - HS khá giỏi luyện viết thêm chữ hoa I vào vở ô li. II. Hoạt động dạy và học: 1. Hướng dẫn viết chữ hoa Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ Ivà trả lời câu hỏi: - Chữ này cao mấy li? - Chữ này được viết bởi mấy nét? - GV chỉ dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc cách viết. - Hướng dẫn HS viết trên bảng con 2. HS tiếp tục hoàn thành bài viết vở - GV nêu yêu cầu hoàn thành bài tập viết vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS ngồi viết - HS khá giỏi luyện viết chữ hoa I - GV chấm một số bài sau đó nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3. Củng cố, dặn dò: - Tuyên dương HS có bài viết đúng đẹp và nhanh. ________________________________________ Thứ tư, ngày 26 tháng 11 năm 2014 Buổi 1 Tiết 1 Tập đọc Mẹ I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp đúng bài thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5). - Cảm nhận được nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình yêu thương vô bờ mẹ dành cho con. II. Đồ dùng dạy học: - Chép sẵn các câu thơ luyện ngắt giọng ở bảng III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc nối tiếp bài: Sự tích cây vú sữa - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới : HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - 1 học sinh đọc - Học sinh luyện đọc từ khó, câu khó: Lặng rồi / cả tiếng con ve/ Con ve cũng mệt / vì hè nắng oi.// Những ngôi sao/ thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con.// - Đọc nối tiếp từng dòng - Đọc cả bài - Luyện đọc nhóm toàn bài - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh. HĐ3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: ? Hình ảnh nào cho em thấy đêm hè rất oi bức? ( lặng tiếng ve, ve mệt vì hè nắng oi ) ? Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc? ( Mẹ đã đưa võng cho bé ngủ, hát ru và quạt cho bé ngủ) . ? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? ( Những ngôi sao thức trên bầu trời đêm và là ngọn gió mát. ) ? Em hiểu hai câu thơ: Những ngôi sao thức ngoài kia/ Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con, như thế nào? ? Em hiểu câu thơ: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời, như thế nào? HĐ4. Học thuộc lòng bài thơ C. Củng cố - dặn dò: - Qua bài thơ em hiểu được điều gì về mẹ? - Gv nhận xét, dặn dò. ______________________________________ Tiết 2 Toán 33 - 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 - 8). II. Đồ dùng dạy học: - 3 bó que tính và 3 que tính rời III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số. - Hỏi đáp nhanh các phép tính 13 trừ đi một số. B. Dạy bài mới: HĐ1. Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng: 33 - 5: - Lấy 3 bó que tính và 3 que tính. Có bao nhiêu que tính? (33 que tính) - Bớt đi 5 que tính. ? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm tính gì? - Giáo viên ghi bảng: 33 - 5 - Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả và một số học sinh nêu cách làm. - Giáo viên hướng dẫn làm trên que tính. - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện: HĐ2. Thực hành: - Học sinh nêu lần lượt yêu cầu từng bài, làm bài vào vở. - GV theo dõi chung. HĐ3. Chấm chữa bài: Bài 1: HS Đặt tính và tính ở bảng. - HS nhận xét, nêu cách làm. Bài 2: ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? ? Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào? - Hai học sinh chữa bài ở bảng : 8 + x = 83 x - 9 = 24 x = 83 - 8 x = 24 + 9 x = 75 x = 33 Bài 3: Gọi 1 em lên giải. Bài giải Số học sinh còn lại của lớp 2C là : 33 - 4 = 29 (bạn) Đáp số: 29 bạn Bài 4: - HS lên bảng vẽ các cách khác nhau - GV treo bảng phụ có cách vẽ đúng. C. Củng cố - dặn dò: _______________________________________ Tiết 3 Tập viết chữ hoa k I. Mục tiêu: - Viết đúng cỡ chữ K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), - Chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), - Kề vai sát cánh (3 lần) II. Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa K trên khung chữ - Bảng phụ viết từ ứng dụng: Kề vai sát cánh III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: I - Một học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng: ích nước lợi nhà - Gv nhận xét. B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: - Học sinh quan sát chữ mẫu : K .Nhận xét - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết chữ K - Hướng dẫn học sinh viết bảng con: K 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng:Kề vai sát cánh - Giáo viên nêu ý nghĩa: Đoàn kết cùng nhau làm việc - Học sinh quan sát , nhận xét - Hướng dẫn học sinh viết chữ Kề vào bảng con 4. Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở: - Hs viết bài, gv theo dõi, nhắc nhở thêm. 5. Chấm chữa bài: - Nhận xét chữ viết của hs. C. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học ________________________________ Tiết 4 Tự nhiên và Xã hội Đồ dùng trong gia đình I. Mục tiêu: - Biết kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. - Biét cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp. - Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình bằng chất liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắt... - GDBVMT: Nhận biết đồ dùng trong gia đình, môi trường xung quanh nhà ở. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong sách giáo khoa trang 26, 27. - Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi chảo, bàn ghế . III. Hoạt động dạy học: A. Giới thiệu bài: B. Các hoạt động: HĐ1: Làm việc theo cặp - Phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng. - Học sinh quan sát hình 1, 2, 3 trang 26 Kể tên các có trong các hình? ? Chúng được dùng để làm gì ? - Một số học sinh trình bày trước lớp . - Từng nhóm kể tên các đồ dùng trong gia đình - Đại diện các nhóm trình bày . HĐ2: Thảo luận về: Bảo quản, giữ gìn một số đồ dùng trong nhà . - Quan sát tranh 4, 5, 6 trang 27 nói các bạn trong mỗi tranh làm gì ? ? Việc đó có tác dụng gì ? Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác bổ sung HĐ3: Liên hệ: - HS từng nhóm 4 thảo luận và kể cho nhau nghe về các đồ dùng trong gia đình mình và cách bảo quản từng đồ dùng đó. - Các nhóm báo cáo trước lớp. - GV liên hệ, nhắc nhở về ý thức của mỗi HS trong việc bảo quản các đồ dùng trong gia đình mình, môi trường xung quanh nhà ở. C. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét củng cố dặn dò ____________________________________ Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2014 Buổi 1 Tiết 1 Toán 53 - 15 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 53 - 15 - Biết tìm số bị trừ x, dạng x - 18 = 9 - Biết vẽ hình ô vuông theo mẫu. II. Đồ dùng dạy học: 5 bó que tính và 3 que tính rời III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Gọi HS đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 - 5 B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Giới thiệu phép trừ: 53 - 15: - Lấy 5 bó và 3 que tính. Có bao nhiêu que tính? - Bớt đi 15 que tính. Còn bao nhiêu que tính? ? Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Giáo viên ghi phép trừ : 53 – 15 lên bảng - Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả, nêu cách làm - Hướng dẫn học sinh đặt tính và tính: 53 - 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1 15 - 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 38 HĐ3. Thực hành: Học sinh làm bài vào vở. Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. HĐ4. Chấm chữa bài: Bài 2 : 3 học sinh lên bảng đặt tính và tính Bài 3: Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Bài 4: HS chữa bài ở bảng phụ: Bài giải: Tuổi bố năm nay là: 63 - 34 = 19 (tuổi) Đáp số: 19 tuổi Bài 5: Muốn vẽ hình vuông ta nối mấy điểm với nhau? C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học- dặn dò. ______________________________________ Tiết 3 Luyện từ và câu Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy I. Mục tiêu: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết tìm một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu; nói được 2 - 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh. - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập 3 III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy nêu các từ chỉ đồ vật trong gia đình? - Gọi một HS đặt một câu có sử dụng dấu phẩy. - Gv nhận xét, ghi đ
File đính kèm:
- giao_an_day_hoc_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2014_2015.doc