Giáo án dạy Đại số 8 tiết 59: Luyện tập §2
Tiết : 59
LUYỆN TẬP §2
Tuần : 28
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết vận dụng các t/c liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở SGK.
2. Kỹ năng: HS rèn luyện khả năng trình bày lời giải, khả năng suy luận
3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy.
2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn ĐS, thực hiện tốt lời dặn ở tiết 58.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ (6’)
Ghi tóm tắt về sự liên hệ giữa thứ tự và :
a) phép cộng; b) phép nhân số dương; c) phép nhân với số âm.
Tiết : 59 LUYỆN TẬP §2 Tuần : 28 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết vận dụng các t/c liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở SGK. 2. Kỹ năng: HS rèn luyện khả năng trình bày lời giải, khả năng suy luận 3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy. 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn ĐS, thực hiện tốt lời dặn ở tiết 58. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (6’) Ghi tóm tắt về sự liên hệ giữa thứ tự và : a) phép cộng; b) phép nhân số dương; c) phép nhân với số âm. 2. Tổ chức luyện tập HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Nhắc lại: a) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: (Tương tự cho dấu ) b) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. +) a 0 a.c < b.c +) a < b, c < 0 (tương tự cho dấu , >;) BT 9/40 ·Cho hs trả lời ngay (gọi lần lượt 4 em) BT 10/40 ·Gọi lần lượt 2 hs lên bảng giải. · Cho hs khác NX, chốt lại, cho điểm. BT 11/40 · Thực hiện tương tự BT 10 BT 12/40 · Gợi ý, cho hs suy nghĩ. Rồi gọi 2 hs lên bảng giải. àCho hs nhận xét, chốt lại, cho điểm. BT 13/40 ·Gọi lần lượt 1 lần hai hs lên bảng giải có sự hỗ trợ của GV (nếu cần). ·Cho lớp NX, chốt lại, cho điểm. BT 14/40 (Nếu dư thời gian) ·Gợi ý – động viên hs, gọi 2 hs lên bảng giải. ·Cho lớp NX, chốt lại, cho điểm. · Chú ý theo dõi, quan sát, suy nghĩ, nhớ lại. · Đứng tại chỗ trả lời, lớp NX · HSa: Câu a. HSb: Câu b. · NX, hoàn chỉnh lời giải vào vở. · Thực hiện tiếp (Như BT 10) · Suy nghĩ, hai hs lên bảng giải. Cả lớp tự học. · NX, hoàn chỉnh lời giải vào vở. · Đợt 1: 2hs lên bảng giải câu a, b. · Đợt 2: 2 hs khác lên bảng giải câu c, d. · Lớp NX, hoàn chỉnh lời giải vào vở. ·2 hs lên bảng giải. ·NX, hoàn chỉnh lời giải vào vở. Luyện tập §2 BT 9/40 a) S b) Đ c) Đ d) S BT 10/40. Ta có: (3) b) +) Từ (câu a) +) Từ (-2).3 < -4,5 (câu a) BT 11/40. a) Từ a 0) Đpcm b) Từ a < b , Vì – 2 < 0 . Đpcm BT 12/40 a) Ta có: - 2 < - 1 . Đpcm b) Ta có: 2 > - 5 , vì . Đpcm BT 13/40. So sánh a và b, nếu: a) a +5 < b + 5 Do a + 5 < b + 5 nên a + 5 + (-5) < b + 5 +(-5) b) Do nên: , vì c) Do nên: d) Do nên: , vì BT 14/40. a) Do a 0 Do a < b nên 2b + 1< 2b + 1 (1) Mà 1< 3 nên 2b + 1 < 2b + 3 (2) Từ (1) và (2) . 3. Hướng dẫn hs học ở nhà: +) Xem lại vở ghi. Cần thực hành lại ở nhà các BT đã được hdẫn. +) Xem trước §3.
File đính kèm:
- DS8-t59.doc