Giáo án dạy Đại số 8 tiết 55: Ôn tập chương III

Tiết : 55

ÔN TẬP CHƯƠNG III.

Tuần : 26

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại các kiến thức đã học qua các câu hỏi trắc nghiệm, các bài tập.

 2. Kỹ năng:+ HS được củng cố và hoàn thiện các kỹ năng giải pt đưa được về dạng ax + b = 0, và pt chứa ẩn ở mẫu.

+ HS được củng cố kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.

 3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác, thái độ nghiêm túc, khẩn trương làm việc.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung ôn tập.

 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 53, ĐDHT cho môn ĐS.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ

 (Không KTBC, dành tg ôn tập).

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 8 tiết 55: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III. 
Tuần : 26
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại các kiến thức đã học qua các câu hỏi trắc nghiệm, các bài tập.
	2. Kỹ năng:+ HS được củng cố và hoàn thiện các kỹ năng giải pt đưa được về dạng ax + b = 0, và pt chứa ẩn ở mẫu.
+ HS được củng cố kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.
	3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác, thái độ nghiêm túc, khẩn trương làm việc.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung ôn tập.
	2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 53, ĐDHT cho môn ĐS.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	(Không KTBC, dành tg ôn tập).
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
* HĐ1:Lý thuyết 
· GV treo bảng phụ các câu hỏi trắc nghiệm. Gọi hs lần lượt trả lời.
· HS lần lượt trả lời.
I. LÝ THUYẾT
Câu 1. PT nào sau đây là PT một ẩn?
A. 2x + 3 = 0 	B. 	C. 2x + 3y = 0	D. Cả A và B
Câu 2. PT nào sau đây là PT bậc nhất một ẩn ?
A. 2x + 3 = 0 	B. 	C. 2x + 3y = 0	D. Cả A và B
Câu 3. PT nào sau đây là PT bậc nhất một ẩn ?
A. 2x - 5 = 0	B. 0.x + 3 = 0	C. 	D. Cả A và B
Câu 4. PT nào sau đây là PT bậc nhất một ẩn ?
A. x – 6 = 0	B. 3 – 2y = 0	C. x – 2y = 0	D. Cả A và B
Câu 5. PT có tập nghiệm là :
A. 	B.	C. 	D.
Câu 6. PT có tập nghiệm là :
A. 	B.	C. 	 D.
Câu 7. PT 4x – 1 = 3x – 2 có nghiệm là :
A. x = -1 	B. x = 1	C. x = -2	D. x = 2
Câu 8. ĐKXĐ của PT 
A. 	B. 	C. 	D. 
HĐ2 : Dạng 1.
Cho hs làm BT
· GV ghi bài tập 1 lên bảng. Gọi 3 hs lên bảng trình bày.
· GV cho hs nhận xét sửa chữa. GV chốt lại và cho điểm. Y/c hs hoàn chỉnh lời giải vào vở.
· Cho hs làm BT 2. Y/c HS nói cách làm bài này.
Lưu ý hs câu a có thể khử mẫu nhanh bằng cách « nhân chéo ».
· Gọi hai hs lên bảng sửa bài.
· Cho HS nhận xét, bổ sung, sửa sai.
GV nhận xét, chốt lại và cho điểm.
HĐ3 : Dạng 2
· Gọi hai hs lên bảng sửa câu a, b.
· Cho hs nhẫn xét, chốt lại, cho điểm.
· GV HD câu c) và cho hs tự làm ở nhà.
c) 2x(x - 3) + 5(x – 3) =0
HĐ4 : Dạng 3
· Y/c hs nói các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu.
Gợi ý câu a, có thể khử mẫu nhanh bằng cách nhân chéo.
· Gọi 2 hs lên bảng trình bày
· Cho HS nhận xét, hoàn chỉnh bài giải. Chốt lại, cho điểm và y/c hs ghi bài vào vở.
HĐ 3. Dạng 3
· Cho HS ghi bài toán vào vở.Gọi 2 HS lần lượt đọc bài toán. 
· Đặt ẩn sốx là gì?
(HS có thể gọi x là chữ số hàng đơn vị, khi đó chữ số hàng chục là , khi đó PT sẽ rườm rà hơn)
· Khi đó ĐK của x là gì ?
· Chữ số hàng đơn vị ?
·Hãy biểu diễn số ban đầu theo x ? 
· Hãy biểu diễn số mới theo x ?
· Theo đề bài ta lập được PT như thế nào ?
· 3HS lên bảng trình bày, các hs còn lại tự làm
· HS nhận xét bài làm của từng bạn.
 HS ghi bài giải vào vở.
· Qui đồng và khử mẫu.
· 2 HS sửa bài ở bảng các HS còn lại tự làm.
· HS nhận xét, và ghi hoàn chỉnh bài giải vào vở.
· 2 HS lên bảng sửa câu a, b.
· HS nhận xét, ghi bài giải vào vở. 
· HS ghi nhận vào vở.
·HS phát biểu.
· 2 HS trình bày ở bảng. Các hs còn lại tự làm.
· HS nhận xét bài làm
· HS ghi bài vào vở.
· HS đọc bài toán.
· Đặt ẩn số x là chữ số hàng chục.
ĐK: 
· Chữ số hàng đ/v: 3x
· HS: x.10 + 3x
· HS: x.100+ 50 +3x
· PT:(x.100 + 50 +3x) – (x.10 + 3x) = 230
II. BÀI TẬP
Dạng 1. PT đưa được về dạng ax + b = 0
Bài 1. Giải PT
4x – 20 = 0
7 – 3x = 9 – x 
5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
Bài giải.
a) 4x – 20 = 0 
Vậy : 
b) 7 – 3x = 9 – x 
Vậy : 
c) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
Vậy : 
Bài 2. Giải PT
Bài giải.
Vậy : 
Vậy : 
Dạng 2. Phương trình tích.
Bài 3. Giải PT
(3x -2 )(4x + 5) = 0
(2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2x(x - 3) + 5(x – 3) =0
Bài giải.
a) (3x -2 )(4x + 5) = 0
 hoặc 
 hoặc 
 hoặc 
Vậy: 
b) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
hoặcx – 5 = 0hoặc5x + 1 = 0
hoặc x = 5 hoặc 
Vậy: 
c) 2x(x - 3) + 5(x – 3) =0
Dạng 3. PT chứa ẩn ở mẫu.
Bài 4. Giải PT
Bài giải.
 (1)
+) ĐKXĐ : 
 (nhận)
Vậy : 
b)
+)ĐKXĐ: 
+) MTC = 
(loại)
+) Vậy : .
Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập PT
Bài 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục. Nếu thêm chữ số 5 vào giữa hai số ấy thì ta dược một số mới lớn hơn số ban đầu là 230. Tìm số ban đầu.
Bài giải.
Gọi x là chữ số hàng chục. 
ĐK: 
Khi đó chữ số hàng đơn vị là : 3x
Số ban đầu : x.10 + 3x
Số mới: x.100 + 50 + 3x
Theo đề bài, ta có PT:
(x.100 + 50 +3x) – (x.10 + 3x) = 230
103x + 50 – 13x = 230
90x = 230 – 50
90x = 180x = 2
Chữ số hàng chục là 2
Chữ số hàng đ/v là 2.3 = 6
Vậy số ban đầu là 26.
4. Hướng dẫn học ở nhà.
+ Xem lại các câu hỏi trắc nghiệm, các BT đã sửa, cần thực hành lại. Làm các BT trong SGK mà GV đã dặn trước.
+ Xem lại các BT đã giải ở phần luyện tập trang 30-31 về giải bài toán bằng cách lập PT.
+ Chuẩn bị KT 1 tiết ở tiết sau.

File đính kèm:

  • docDS8-t55.doc