Giáo án dạy Đại số 8 tiết 54, 55: Ôn tập chương III

ÔN TẬP CHƯƠNG III.

Tiết: 54-55

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp hs tái hiện lại các kiến thức đã học (câu hỏi).

 2. Kỹ năng:+ HS được củng cố và nâng cao các kỹ năng giải pt một ẩn.

+ HS được củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.

 3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung ôn tập.

 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 52, ĐDHT cho môn ĐS.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ

 (Không KTBC, chỉ KT đồ dùng học tập của hs + vở ghi và vở BT).

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 8 tiết 54, 55: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III. 
Tiết: 54-55
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Giúp hs tái hiện lại các kiến thức đã học (câu hỏi).
	2. Kỹ năng:+ HS được củng cố và nâng cao các kỹ năng giải pt một ẩn.
+ HS được củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.
	3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung ôn tập.
	2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 52, ĐDHT cho môn ĐS.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	(Không KTBC, chỉ KT đồ dùng học tập của hs + vở ghi và vở BT).
	2. Dạy học bài mới
Tiết 54:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Ôn tập lý thuyết.
· Gọi hs đứng tại chỗ trả lờicâu hỏi.
Sửa BT50a,b. Cho 2 h/s lên bảng giải.
Sửa BT 51.
· Gọi lần lượt 4 hs lên bảng sửa, y/c hs nêu hướng giải trước khi trình bày lời giải (chỉ đến dạng pt tích)
Giải BT 52a,b
· Y/c hs nhận dạng pt à nêu hướng giải à Gọi 2 hs lên bảng giải câu a, b.
· Cho hs nhận xét, chốt lại, cho điểm.
· Đứng tại chỗ trả lời, lớp nhận xét.
· Hai hs lên bảng giải BT 50a + 50b. lớp nhận xét.
· 4 hs lần lượt lên bảng sửa bài.
· Nhận dạng à Nêu hướng giải à 2 hs lên bảng giải câu a, b.
· Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở.
BT50/33
+ Vậy: tập nghiệm của pt: 
b) (MC=20)
 (vô lý)
+ Vậy: Pt vô nghiệm.
BT 51/33
a) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
BT 52/33
+) ĐKXĐ: 
+) Quy đồng mẫu 2 vế và khử mẫu:
 MTC = x(2x – 3)
 (thỏa ĐKXĐ)
+) Vậy: Pt (1) có tập nghiệm 
b) 
+ ĐKXĐ: 
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu 2 vế:
 MTC = x(x – 2)
(Không thỏa ĐKXĐ)
(thỏa ĐKXĐ)
+) Vậy PT (1) có tập nghiệm: 
Tiết 55:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Giải BT 52c,d.
· Y/c hs nhận dạng, nêu hướng giải. Gọi 2 hs lên bảng giải câu c, d.
· Cho hs NX, chốt lại, cho điểm.
Giải BT 54/34.
· Cho hs đọc đề bài
· Y/c cả lớp tự lập bảng, điền vào chỗ trống. 
· Gợi ý: Do vt dòng nước là 2km/h nên vt của canô khi xuôi dòng thật ra hơn vt khi ngược dòng là 4km/h.
· Vậy ta được pt thế nào?
· Gọi 1 hs lên bảng giải – y/c cả lớp tự giải.
· Cho hs NX, chốt lại, cho điểm.
BT 55/34.
· HD hs đến bước đặt PT – sau đó y/c hs tự trình bày tiếp
· Nhận dạng à Nêu hướng giải à 2 hs lên bảng giải câu c, d.
· Nhận xét, hoành cỉnh lời giải vào vở.
· Cả lớp chú ý theo dõi
· Lập bảng:
v
s
t
Xuôi dòng
4
x
4
Ngược dòng
x
5
+) PT: 
· 1 hs lên bảng trình bày lời giải – cả lớp tự học.
· NX, hoàn chỉnh lời giải vào vở.
· Tự giải theo HD của GV.
+) ĐKXĐ: .
+) Quy đồng mẫu 2 vế và khử mẫu
x tùy ý và .
(1)
+) ĐKXĐ: 
+) Khi đó: 
hoặc 
(thỏa ĐKXĐ)
 (thỏa ĐKXĐ)
+) Vậy PT (1) có tập nghiệm: 
BT54/38
+) Gọi khoảng cách giữa 2 bến A và B là x km.
 ĐK: x > 0 (1)
+)Vận tốc của ca nô:
 .)Khi xuôi dòng: 
 .) Khi ngược dòng: 
+) Do vt của dòng nước là 2km/h nên vt xuôi dòng hơn vt ngược dòng là 4 km/h, ta có pt:
 (thỏa (1))
+) Vậy khoảng cách cần tìm là : 80 km/h
BT 55/34.
+) Gọi lượng nước cần thêm là x (g)
 ĐK: x > 0 (1)
+) Lượng dung dịch đã cho sau khi đã thêm x (g) nước: (200 + x) g
+) Khi đó: Theo đề bài, ta có pt:
 (nhận do thỏa (1))
+) Vậy lượng nước cần thêm là 50 g.
	3. Hướng dẫn học ở nhà
	+ Xem lại vở ghi, cần thực hành lại các BT đã được HD trên lớp. 
	+ Tiết sau là bài KT chương III (1tiết), xem tiếp §1- chương IV.
PHỤ GHI: 
BT 53/34. 
BT 56/34.
+) Gọi giá tiền 1 số điện ( 1 kwh) ở mức thứ nhất là x (đồng).
 ĐK: x > 0 (*)
+) .) Vì nhà cường dùng hết 165 số điện
 165 = 100 + 50 + 15
Nên phải trả tiền theo 3 mức:
Mức thứ nhất là: 100.x (đ)
Mức thứ hai là: 50.(x + 150) (đ)
Mức thứ ba là: 15[(x + 150) + 200] = 
 = 15(x + 350) (đ)
 .) Tổng số tiền cả 3 mức là:
 .) Tổng số tiền phải trả có VAT là:
+) Theo đề bài, ta có pt:
+) Vậy giá tiền 1 số điện ở mức I là 450 đ.

File đính kèm:

  • docDS8-t54+55.doc
Giáo án liên quan