Giáo án Đại số và giải tích CB 11 tiết 38, 39, 40: Dãy số
BÀI 2 : DÃY SỐ (Tiết 38-39-40)
I.Mục tiêu :
1/Kiến thức : Đnghĩa dãy số , cách cho dãy số, các tính chất tăng giảm và bị chặn của dãy số.
2/Kỹ năng: Biết cách giải các bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát, xét tính đơn điệu và bị chặn của dãy số .
3/Tư duy : Hiểu và nắm vững định nghĩa và tính chất của dãy số liên hệ giải tốt các bài tập có liên quan .
4/Thái độ : Cẩn thận, tích cực tham gia xây dựng bài học .
II/Trọng tâm :Định nghĩa và tính chất của dãy số
III/Phương pháp :Thông qua các h/đ, nêu vấn đề , gợi mở giúp học sinh hiểu và nắm được các khái niệm.
IV/Chuẩn bị :
1/Thực tiễn : Một phần kiến thức về hàm số đã được học.
2/Phương tiện :Các hoạt động của SGK, tình huống giáo viên chuẩn bị.
DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN BÀI 2 : DÃY SỐ (Tiết 38-39-40) I.Mục tiêu : 1/Kiến thức : Đnghĩa dãy số , cách cho dãy số, các tính chất tăng giảm và bị chặn của dãy số. 2/Kỹ năng: Biết cách giải các bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát, xét tính đơn điệu và bị chặn của dãy số . 3/Tư duy : Hiểu và nắm vững định nghĩa và tính chất của dãy số liên hệ giải tốt các bài tập có liên quan . 4/Thái độ : Cẩn thận, tích cực tham gia xây dựng bài học . II/Trọng tâm :Định nghĩa và tính chất của dãy số III/Phương pháp :Thông qua các h/đ, nêu vấn đề , gợi mở giúp học sinh hiểu và nắm được các khái niệm. IV/Chuẩn bị : 1/Thực tiễn : Một phần kiến thức về hàm số đã được học. 2/Phương tiện :Các hoạt động của SGK, tình huống giáo viên chuẩn bị. V. Tiến trình lên lớp : (Tiết 38) 1)Ổn định lớp : SS : Vắng :. 2)Bài cũ : Kiểm tra vở soạn bài của HS 3)Bài mới : Hoạt động 1 :Định nghĩa dãy số vơ hạn , dãy số hữu hạn : HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV *Hs nhắc lại kiến thức về hàm số 1(SGK) t85 Hs đọc đề và giải HS Giải : f(n)=, n N* HS tính một số giá trị : f(1)= ;f(2)= ; f(3)= ; f(4)= ; f(5)= * HS : Định nghĩa :Mỗi hàm số u được xác định trên tập N* được gọi là dãy số vô hạn KH: u : N* R n u(n) Viết :u1,u2,u3,,un,. Trong đó un=u(n) Hay viết (un) và un là số hạng thổng quát của dãy VD1: Hs làm theo dẫn dắt của Gv (un): 1,3,5,7,.. un=2n-1(DSTN lẻ) (un): 1,4,9,16,.. un=n2 (dãu số CP) * học sinh nêu định nghĩa * HS cho ví dụ về dãy số hữu hạn . *Cho hs nhắc lại khái niệm hàm số? Và một số tính chất của hsố như TXđ, tính tăng giảm , bị chặn + HdCho học sinh làm 1 SGK +Giáo viên theo dõi, nhậnxét + Khi n nhận giá trị 1 -5 tập hợp giá trị tương ứng f(n) được xếp theo đúng thứ tự của n trong tập N*. + có nhận xét gì về xu hướng của dãy các số này ? + Ta thấy dãy số vô hạn là một hàm số xác định trên tập N* +thay kí hiệu f=u để chuyển qua khái niệm *Cho học sinh nêu định nghĩa (SGK) * Gv nhấn mạnh dãy số chẳng qua là một hàm số xác định trên tập N* +Số tự nhiên lẻ bắ đầ từ bao nhiêu ? +Số chính phương ? *GV bổ sung định nghĩa “Dãy số hữu hạn ”: Định nghĩa : Cho tập M= m số tự nhiên Hàm số u: M R m um Được gọi là dãy số hữu hạn +Cho HS xem VD2 : SGKt86 +u1,u2 ..số hạng thứ 1,2 của dãy Giáo viên nêu ví dụ SGK và hướng dẫn học sinh tính số hạng tổng quát un * Hướng dẫn học sinh nêu định nghĩa +Hãy cho vài ví dụ về dãy số hữu hạn ? Hoạt động 2 :Cách cho một dãy số: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV *2: (SGK) Học sinh nhắc lại bài cũ 1) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát : VD1: un= Dạng khai triển: ,,.. VD2: un= Dạng khai triển:-1, ,,., , *3: SGK HsGiải: 0,2,4,6,8,,2(n-1),. 1,4,7,10,13,.,3n-2,. *HS viết 10 số hạng đầu tiên của dãy Phibonaxi 1,1,2,3,5,8,14,21,34,55 +Hãy nhắc lại cách cho 1 hàm số và cho một ví dụ ? +Qua đó GV nêu cách cho một dãy số bằng công thức của số hạng tổng quát : +GV cho một ví dụ và yêu cầu viết dạng khai triển của dãy số + nhấn mạnh n thuộc N* +GV nêu cách cho một dãy số bằng phương pháp mô tả : VD: SGK TR 87 + GV nêu cách cho một dãy số bằng công thức truy hồi : VD : (SGK TR 87) Dãy Phibonaxi *Yêu cầu HS viết 10 số hạng đầu tiên của dãy Phibonaxi . VI/ Củng cố – dặn dò +Định nghĩa dãy số ,dãy số hữu hạn ,cách cho dãy số , +BTVN : 1 –3/92. VII/ Rút kinh nghiệm. V. Tiến trình lên lớp : (Tiết 39) 1)Ổn định lớp : SS : Vắng :. 2)Bài cũ : Kiểm tra vở soạn bài của HS 3)Bài mới : Hoạt động 1 : Biểu diễn hình học của dãy số: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV *lắng nghe GV tĩm tắt 2 cách biểu diễn hình học của dãy số . *Xem ví dụ 6 SGK Tr 88. *HS xem tranh vẽ . *Tĩm tắt 2 cách biểu diễn hình học của dãy số : Biểu diễn bằng đồ thị Biểu diễn trên trục số +xét dãy số (un) với un = u (n) .Trong mp tọa độ Oxy ; dãy số (un) được biểu diễn bởi các điểm thuộc đồ thị của hàm số y= u(x) cĩ hồnh độ nguyên dương . +trên trục số x’Ox , dãy số (un) được biểu diễn bởi các điểm cĩ tọa độ x =u(n) *GV giới thiệu cách biểu diễn 1 dãy số trên cả 2 trục tung và trục hồnh (SGV Tr 93) +Cho HS xem tranh vẽ . Hoạt động 2 : Dãy số tăng , giảm : HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV *a) ; b) vì *sự tăng hay giảm trên tập xác định [1 ; +¥] ¨ Phương pháp xét tính tăng , giảm của một dãy số : uXét dấu của hiệu -Nếu H > 0 thì tăng . -Nếu H < 0 thì giảm . vNếu > 0 thì lập tỉ số rồi so sánh với 1. -Nếu < 1 thì giảm . -Nếu > 1 thì tăng . *Cho HS thực hiện hoạt động 5 SGK TR 89 *Hình thành khái niệm : _dãy số un trên được gọi là dãy số tăng . _dãy số vn trên được gọi là dãy số giảm . *yêu cầu HS phát biểu định nghĩa 1 SGK Tr 89. * yêu cầu HS so sánh với định nghĩa hàm số đồng biến và nghịch biến đã học ở lớp 10. +GV : đối với dãy số định nghĩa về sự tăng , giảm rất đơn giản do ?( mỗi số hạng của nĩ được gắn với một chỉ số thứ tự ) *đặt vấn đề : cho dãy số được cho bởi cơng thức un = f(n) sự tăng , giảm của dãy số trên phụ thuộc yếu tố nào ? ►yêu cầu HS xem xét lại ví dụ 7 và ví dụ 8 SGK Tr 89 để khái quát vấn đề : phương pháp xét tính tăng , giảm của một dãy số ? *Cho HS ghi phương pháp . *GV : Cĩ phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm ?►Khơng . Vì cĩ hàm số tăng , giảm trên (a ; b) nhưng cũng cĩ hàm số khơng tăng khơng giảm trên (a ; b). *GV minh họa một số ví dụ : Hoạt động 3 : Dãy số bị chặn: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV *`6:Chứng minh các bất đẳng thức u( ) tăng : -5 5 0 u1 u2 u3 un A( ) bị chặn dưới . v( ) giảm : -5 5 0 F un u4 u3 u1 u2 A( ) bị chặn trên . *Cho HS thực hiện hoạt động 6 SGK Tr 90.GV củng cố lại các tính chất của bất đẳng thức khi HS trình bày chứng minh . *GV giúp HS tiếp cận khái niệm mới : +Ta nĩi dãy số ( ) bị chặn trên ; ( ) bị chặn dưới . +GV phát biểu định nghĩa dãy số bị chặn SGK Tr 90 . ►Lưu ý : Dấu “=” khơng nhất thiết phải xảy ra , nghĩa là khơng yêu cầu tồn tại bằng m (hoặc M ). *GV giải thích ví dụ 9 SGK Tr 90. ►Lưu ý : bổ sung kiến thức : Nếu ( ) tăng hoặc giảm thì ta cĩ thể khẳng định được gì về tính bị chặn của dãy này ? +GV giải thích bằng việc biểu diễn dãy trên trục số . +yêu cầu 1 HS tổng kết lại . 4 )Củng cố Cho HS trả lời câu hỏi sau : (Hoạt động nhĩm nhỏ 2-3HS trao đổi thảo luận ) Cho dãy số ( ) với . Khẳng định nào sau đây đúng ? A)Dãy số trên là dãy số tăng . B)Dãy số trên bị chặn . C)Dãy số bị chặn trên nhưng khơng bị chặn dưới . D)Dãy số bị chặn dưới nhưng khơng bị chặn trên . 5)Dặn dị : _Học kĩ bài . _Làm các bài tập 1-5 SGK Tr 92. V. Tiến trình lên lớp : (Tiết 39’BT) 1)Ổn định lớp : SS : Vắng :. 2)Bài cũ : 1)Định nghĩa dãy số 2)Cách cho một dãy số . 3)Định nghĩa dãy số tăng , giảm . 4)Định nghĩa dãy số bị chặn . 5)Liên hệ giữa tính tăng giảm và bị chặn của dãy số ? 3)Bài mới : Hoạt động 1 : Giải bài tập 3 SGK tr 92 HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV * 1 HS cho kết quả câu a : * Hs thảo luận nhĩm nhỏ câu b phần dự đốn . *1 HS trình bày chứng minh trên bảng . *Gọi 1 HS cho kết quả câu a . *Cho Hs thảo luận nhĩm nhỏ câu b phần dự đốn . +Giúp Hs thấy được : ; ; Và dự đốn : +Yêu cầu HS thử dùng quy nạp để chứng minh . +GV sửa chữa sai sĩt của HS khi trình bày . Hoạt động 2 : Giải bài tập 4 SGK tr 92 HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV *2 HS lên bảng giải câu c và d tại lớp . *HS chú ý lắng nghe. * Câu d cách 2 : *Gọi 2 HS lên bảng giải câu c và d tại lớp .2 câu cịn lại HS tự làm ở nhà . *Ở câu c lưu ý HS các số hạng đan dấu vì cĩ thừa số nên dãy số khơng tăng khơng giảm . *Ở câu d cĩ thể dùng 2 cách để xét tính tăng , giảm . Hoạt động 3 : Giải bài tập 5 SGK tr 92 HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV *Nghe gợi ý của GV . *Thực hiện . a)nên bị chặn dưới và khơng bị chặn trên vì khi n lớn vơ cùng thì cũng lớn vơ cùng . b) Vì nên và .do đĩ : suy ra Vậy dãy số bị chặn vì d)dãy số bị chặn vì : *Rút kinh nghiệm . *Hướng dẫn HS xem xét từng câu gợi ý cách làm . *gọi 3 Hs lên bảng trình bày các câu a , b , d . *GV nhận xét , sửa chữa ,uốn nắn cách trình bày tránh sai lầm hay mắc phải . 4) Củng cố : Xem lại các bài tập đã sửa và chỉ ra được phương pháp giải từng dạng , từng bài . 5)Dặn dị : +Học kĩ bài . +Làm các bài tập cịn lại vào vở bài tập . +Chuẩn bị trước bài “ Cấp số cộng “ SGK Tr 93-94-95-96-97” Pphan tu chon co the lay tu giao an nang cao nam cu
File đính kèm:
- Bai 2 day so CB 11.doc