Giáo án Đại số và giải tích CB 11 tiết 34, 35: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
Tiết 34-35
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được :
1.Về kiến thức : Những khái niệm cơ sở của ĐS tổ hợp,và lý thuyết xác suất sơ cấp .
2.Về kỹ năng : Có kỹ năng tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , xác suất
3.Về tư duy: Biết áp dụng các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , công thức tính xác suất vào các bài toán thực tiễn.
4.Về thái độ: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của các khái niệm số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , phép thử , không gian mẫu , biến cố, xác suất .
II.TRỌNG TÂM: Tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố ,
Tiết 34-35 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được : 1.Về kiến thức : Những khái niệm cơ sở của ĐS tổ hợp,và lý thuyết xác suất sơ cấp . 2.Về kỹ năng : Có kỹ năng tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , xác suất 3.Về tư duy: Biết áp dụng các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , công thức tính xác suất vào các bài toán thực tiễn. 4.Về thái độ: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của các khái niệm số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , phép thử , không gian mẫu , biến cố, xác suất . II.TRỌNG TÂM: Tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố , III.PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập IV.CHUẨN BỊ: 1.Thực tiễn: -Hs đã học lý thuyết , có ví dụ mẫu . 2.Phương tiện: -Bài soạn , sgk , hs chuẩn bị bài tập ở nhà . V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Tiết 34 1)Ổn định lớp : SS : Vắng :. 2)Bài cũ : Kiểm tra vở soạn bài của HS 3)Bài mới : Hoạt động 1 :Củng cố lí thuyết của chương : HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Câu 1 : Hs phát biểu quy tắc cộng và quy tắc nhân , cho ví dụ áp dụng. Câu 2 : Nêu được sự khác nhau : -Tổ hợp chập k của n pt của A là 1 tập con gồm k pt của A không có thứ tự -Chỉnh hợp chập k của n pt của A là 1 tập con gồm k pt của A được xếp theo 1 thứ tự nào đó . Câu 3 : Hs nêu công thức tính +Phát vấn +Cho A là tập hợp gồm n phần tử và 1< k n . Hãy phân biệt sự khác nhau giữa một chỉnh hợp chập k và một tổ hợp chập k của n phần tử của A ? +Phát vấn Hoạt động 2 :Giải bài tập ơn chương : HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài 4 : +Số cách xếp là 5! =120 +P = +Xếp 5 bạn vào 5 chiếc ghế thì số cách xếp là ? (số hoán vị của 5 pt) +Số cách xếp sao cho 2 bạn An và Bình ngồi cạnh nhau ? +Yêu cầu HS trả lời và giải thích rõ . Hoạt động 3 :Giải bài tập ơn chương : HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài 5: 2 dãy 4 ghế xếp đối diện , 4 nam , 4 nữ ngồi Ký hiệu: A:”Nam , nữ ngồi đối diện nhau” B:”Nam ngồi đối diện nhau” a)Xếp nam nữ ngồi đối diện nhau : -Xếp nam ngồi vào 1 hàng ghế :có 4! cách xếp -Xếp nữ ngồi vào hàng ghế còn lại:có 4! cách xếp -Đổi chỗ các cặp nam nữ đối diện nào đó : mỗi cặp có 2 cách. Vậy theo qui tắc nhân ta có N(A) = 4! 4!.24 Þ P(A) = b)Nam ngồi đối diện nhau Þ nữ cũng ngồi đối diện nhau . Cách xếp : -Chọn 2 cặp ghế trong 4 cặp ghế đối diện để xếp nam : có cách xếp -Xếp 4 nam ngồi vào 4 ghế đã chọn: có 4! cách xếp -Xếp 4 nữ ngồi vào 4 ghế còn lại : có 4! cách xếp Vậy N(B) = .4!4! = 6(4!)2 P(B) = +Hướng dẫn hs cách xếp +Cách xếp này theo quy tắc nào ? +P(A) = ? +Hướng dẫn hs cách xếp -Chọn 2 trong 4 có mấy cách ? -Xếp 4 nữ vào 4 ghế , có mấy cách ? +N(B) = ? +P(B) = ? +Hs lên bảng giải 4) Củng cố : Nhắc lại các công thức tính tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố. 5) Dặn dò : Làm các bài tập cịn lại SGK TR 76 -77 V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :( Tiết 35 ) 1)Ổn định lớp : SS : Vắng :. 2)Bài cũ : +Yêu cầu 1 HS trả lời câu hỏi 1 , 2 , 3 SGK tr 76 +Kiểm tra vở soạn bài của HS 3)Bài mới : Hoạt động 1 : Giải bài tập ơn chương HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài 6 : Có cách rút đồng khả năng . Ký hiệu: A:”Người đó trúng giải nhất” B:”Người đó trúng giải nhì” a)N(A) = 1 , P(A) = b)N(B) = , P(B) = +Có bao nhiêu cách rút đồng khả năng? N(A) = ? Þ B(A) = ? +Hs lên bảng giải Hoạt động 2 : Giải bài tập ơn chương 8 ,9 SGK Tr 76-77 HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV +2 HS lên bảng giải bài 8 và 9 +HS tự liệt kê mơ tả khơng gian mẫu , các biến cố và tính xác suất . +Gọi 2 HS lên bảng giải bài 8 và 9 +giúp HS sửa bài và hồn chỉnh bài giải +Yêu cầu các HS khác sửa bài vào vở bài tập. Hoạt động 3 : Trả lời các bài tập trắc nghiệm SGK Tr 77 HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV + Nghe GV nêu câu hỏi gợi ý HS các câu 11 , 13 , 14 , 15 SGK . +Trả lời tại chổ phương án lựa chọn và lí do . +GV nêu câu hỏi gợi ý HS các câu 11 , 13 , 14 , 15 SGK +giúp HS sửa bài và hồn chỉnh bài giải +Yêu cầu các HS khác sửa bài vào vở bài tập. 4) Củng cố : Nhắc lại các công thức tính tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố. 5) Dặn dò : Làm các bài tập cịn lại SGK TR 76 -77 Tiết 36 KIỂM TRA 45’ I.MỤC TIÊU: Đánh giá kết quả học tập của của học sinh sau khi học xong chương 2 . 1.Về kiến thức : Những khái niệm và công thức của ĐS tổ hợp,và lý thuyết xác suất sơ cấp . 2.Về kỹ năng : Có kỹ năng tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , xác suất 3.Về tư duy: Biết áp dụng các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , công thức tính xác suất vào các bài toán thực tiễn. 4.Thái độ: Nghiêm túc và cố gắng để làm bài kiểm tra . II.TRỌNG TÂM: Giải các BT bằng cách tính tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố , xs có ĐK . III.PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết 45’ . IV.CHUẨN BỊ: 1.Thực tiễn: Học sinh đã được ôn tập 2.Phương tiện: Đề kiểm tra . V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Trong kỳ thi , bạn Bình phải trả lời 10 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên (trả lời đúng 1 câu được 1 điểm , không đúng được không điểm ) trong số 20 câu hỏi. Biết rằng Bình chỉ có thể trả lời được 12 câu . Tính xác suất sao cho : a)Bình đạt loại giỏi ( đạt 9 điểm trở lên ) ; b)Bình không đạt yêu cầu (4 điểm trở xuống) . Bài 2: Phân phối ngẫu nhiên 3 viên bi được đánh số 1 , 2, 3 vào ba cái hộp cũng được đánh số 1 , 2 , 3 . Tính xác suất sao cho : a)Không hộp nào rỗng . b)Hộp thứ nhất không có bi nào . c)Ba hộp đều có bi nhưng số thứ tự của bi không trùng với số TT của hộp ĐÁP ÁN Câu 1 : Giả sử các câu hỏi được đánh số từ 1 đến 20 và Bình chỉ trả lời được các câu hỏi từ 1 đến 12 Kí hiệu : A : “ Bình đạt loại giỏi “ B : “ Bình không đạt yêu cầu “ a)Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 10 của 20 n () = C = 184756 0,5 +Bình trả lời đúng 9 câu , sai một câu : 0,5 +Bình trả lời đúng 10 câu : 0,5 0,5 0,5 b) +Bình trả đúng 4 câu , sai 6 câu : 0,5 +Bình trả đúng 3 câu , sai 7 câu : 0,5 +Bình trả đúng 2 câu , sai 8 câu : 0,5 0,5 P(B) = 0,085 0,5 Câu 2 : N () = 33 = 27 phần tử 0,5 Kí hiệu : A : “ Không hộp nào rỗng “ . B : “Hộp thứ nhất không có bi nào “ . 0,5 C : “Ba hộp đều có bi nhưng số TT của bi không trùng với số TT của hộp” a)A gồm các hoán vị của 3 quả cầu Þ N (A) = 3 ! = 6 1 Þ P (A) = 0,5 b)N (B) = 23 . 1 Þ P (B) = 0,5 c)Ta có C = {231 , 312} từ đó P (C) = 1 Biểu điểm: Lớp Trên TB Dưới TB Nhận xét tình hình làm bài của hs: -Đa số các em không làm được bài 4 . -Một số em quên
File đính kèm:
- On tap chuong II Ds 11 CB.doc