Giáo án Đại số và Giải tích 11 NC tiết 5, 6: Phương trình lượng giác cơ bản

Tuần 2

Tiết ppct: 5,6

 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

A. MỤC TIÊU:

 1. Về kiến thức:

 - Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.

 - Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.

 2. Về kĩ năng:

 - Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.

 - Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác.

 3. Về tư duy:

 - Biết đưa các phương trình lượng giác về dạng cơ bản.

 - Giải được các bài tập có điều kiện.

 4. Về thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 NC tiết 5, 6: Phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Tiết ppct: 5,6	
Ngày soạn: 9/9/07 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 
***********
A. MỤC TIÊU:
 1. Về kiến thức:
	- Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
	- Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
 2. Về kĩ năng:
	- Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
	- Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác.
 3. Về tư duy:
	- Biết đưa các phương trình lượng giác về dạng cơ bản.
	- Giải được các bài tập có điều kiện.
 4. Về thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác.
B. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm).
	- Cho HS rút ra kết luận từ sự dẫn dắt của GV.
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	- Các bảng phụ hoạt động nhóm.
	- Sách giáo khoa, sách hướng dẫn.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ:
	- Nhắc lại tập xác định của các hàm số lượng giác.
	- Tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác.
 3. Dạy bài mới:
Tiết 1
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
20’
20’
5’
HĐ1: Phương trình sinx = m
+ Cho PT sinx = ½
+ Yêu cầu học sinh tìm một nghiệm x
+ Biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
+ Khi OM tiếp tục quay n vòng thì ta có x = ?
+ Ngoài điểm M trên ta còn có điểm M nào nữa hay không
+ Tổng quát phương trình
 Sinx = m
+ GV đưa ĐK m để pt có nghiệm.
+ GV xây dựng nghiệm của pt sinx = m
HĐ2: Các ví dụ
+ Giải các phương trình
+ Yêu cầu HS tự giải
VD2: Sinx = 2/3 
+ 
VD3: Tìm số x thoả 
+ Cho HS tự giải.
HĐ3: Cho học sinh giải hoạt động 4.
+ Giải phương trình 
 Sin2x = sinx
+ Cho HS hoạt động nhóm sau đó lên bảng trình bày.
+ Sinx = ½ 
+ 
+ M’ đối xứng M qua trục sin.
+ Khi đó 
+ 
+ HS chú ý theo dõi.
Sin2x = sinx
1. Phương trình sinx = m
 sinx = m
Công thức nghiệm 
Chú ý: 
Ngo: 
THĐB:
 4. Củng cố:
	- Chú ý các nghiệm của phương trình sinx = m
	- Nắm vững các trường hợp đặc biệt.
	- Cần phải nắm vững các lí thuyết mới giải được bài tập.
 5. Dặn dò:
	- về nhà học bài xem trước phương trình cosx = m
	- Giải các bài tập 14 SGK trang 29.
Tiết 2
Tg 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung 
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
HĐ1: Tìm x biết cosx = ½
+ Cho học sinh hoạt động nhóm tìm x
+ Sau đó biểu diễn lên đường tròn lượng giác.
+ Ngoài điểm M còn có điểm nào khác nữa không?
+ Khi đó cung AM’ có số đo bằng bao nhiêu?
HĐ2: Tổng quát phương trình cosx = m
+ Điều kiện phương trình có nghiệm là gì?
+ GV đưa ra công thức nghiệm của phương trình cosx = m
HĐ3: Giải phương trình
+ Cho học sinh hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
+ Cho học sinh giải H6
 Cos(2x + 1) = cos(2x – 1)
HĐ4: Đưa hình vẽ minh hoạ cho nghiệm của phương trình tanx = m
+ Yêu cầu học sinh đưa ra công thức nghiệm của phương trình.
+ GV chốt ý
HĐ5: các ví dụ
VD1: giải phương trình 
 cho HS tự giải
VD2: tanx =2
Cho HS tự giải
VD3: tan2x = tanx
HĐ6: Phương trình cotx = m
+ Yêu cầu HS cho biết tập xác định và công thức nghiệm của phuong trình dựa theo đường tròn lượng giác.
HĐ7: Các ví dụ
+ VD1: cotx
+VD2: cot3x = 1
+ GV chốt ý
HĐ8: Mộtsố điều cần lưu ý
+ GV chốt y.ù
+ cosx = ½ khi đó x = 
+ Còn một điểm M’ nằm đối xứng M qua trục cos
+ AM’ có số đo -
+ Điều kiện 
+ HS theo dõi chú ý và ghi nhận.
+ 
=
+ HS tự giải
+ tanx = nên đk là
+ tanx = m công thức nghiệm là
+ Đk 
+ Đk 
tanx = 2+
+ đk 
+ ngo: 
Đk 
cotx
cot3x = 1 Đk 
2. Phương trình 
 cosx =m
cosx = m đk 
công thức nghiệm 
Chú ý: 
Phương trình 
3. Phương trình 
 tanx = m
+ tanx = m 
Chú ý:
4. Phương trình cotx=m
Đk 
Chú ý
5. Một số điều cần lưu ý:
+ Nếu đề bài cho độ thì ccông thức nghiệm phải lấy theo đơn vị độ
+ Các giá trị arcsin, arccos, arctan và arccot có thể được tính bằng máy tính bỏ túi.
 4. Củng cố:
	- Quan trọng nhất là nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác.
	- Một số phương trình không ở dạng cơ bản cần phải biến đổi đưa về cơ bản.
	- Chú ý các trường hợp đặc biệt
 5. Dặn dò:
	- Đã học xong các phương trình lượng giác cơ bản về nhà học bài làm bài đầy đủ.

File đính kèm:

  • doctiet 5,6 phuong trinh luong giac co ban.doc