Giáo án Đại số và Giải tích 11 NC tiết 17, 18: Các phương trình lượng giác khác
Tuần: 6
Tiết ppct: 17,18
CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh giải thành thạo phương trình không thuộc các dạng đã học.
- Giải thành thạo các phương trình tích.
2. Về kĩ năng:
- Tìm đúng nghiệm của phương trình dựa theo điều kiện.
- Phân tích để đưa phương trình về dạng đã học hoặc phương trính tích.
3. Về tư duy:
- Biết áp dụng thành thạo các phương pháp giải để giải các bài tập.
- Biết cách biến đổi một phương trình khác về dạng đã học.
Tuần: 6 Tiết ppct: 17,18 Ngày soạn: 21/9/07 CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC *********** A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh giải thành thạo phương trình không thuộc các dạng đã học. - Giải thành thạo các phương trình tích. 2. Về kĩ năng: - Tìm đúng nghiệm của phương trình dựa theo điều kiện. - Phân tích để đưa phương trình về dạng đã học hoặc phương trính tích. 3. Về tư duy: - Biết áp dụng thành thạo các phương pháp giải để giải các bài tập. - Biết cách biến đổi một phương trình khác về dạng đã học. 4. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. B. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở, vấn đáp. - Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm). - Nêu cách giải cho học sinh ghi nhận sau đó giải bài tập . C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: - Các bảng phụ hoạt động nhóm. - Sách giáo khoa, sách hướng dẫn. - Các dạng bài tập thuộc dạng nâng cao. - Các bài tập sách giáo khoa. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Giải phương trình cos2x + sin2x – 3 = 0 3. Dạy bài mới: tiết 1 Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 10’ 10’ 10’ 10’ HĐ1: Aùp dụng công thức tích thành tổng. + Giải phương trình Sin2xsin5x = sin3xsin4x + Cho học sinh hoạt động nhóm. + Aùp dụng công thức tích thành tổng. + GV nhận xét bài giải. + Nhận xét: Có thể viết nghiệm là HĐ2: Aùp dụng công thức hạ bậc giải ví dụ sau + Viết VD lên bảng: sin2x + sin23x = 2sin22x + Gọi HS lên bảng + GV chốt ý. HĐ3: Giải phương trình có điều kiện. VD: Giải phương trình tan3x = tanx + HD học sinh đặt điều kiện sau đó giải lấy nghiệm hợp lý. + GV kết hợp điều kiện. Nhận nghiệm HĐ4: Giải phương trình cot2x = cot + Đặt điều kiện sau đó giải phương trình. + GV nhận xét góp ý. Sin2xsin5x = sin3xsin4x = cos3x = cosx sin2x + sin23x = 2sin22x cos6x + cos2x = 2cos4x 2cos4x(cos2x – 1) = 0 tan3x = tanx đk: Phương trình có nghiệm + HS chú ý theo dõi ghi nhận + cot2x = cot Đk: + Do sin2x 0 nên nghiệm bị loại + Phương trình vô nghiệm. + HS ghi nhận. 4. Một số ví dụ khác: VD: Giải phương trình Sin2xsin5x=sin3xsin4x VD: Giải phương trình sin2x + sin23x = 2sin22x VD: Giải phương trình tan3x = tanx VD: Giải phương trình cot2x = cot 4. Củng cố: - Muốn giải được tất cả các phương trình trước hết cần: - Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. - Các phương trình lượng giác thường gặp. Và phương pháp giải các phương trình trên. 5. Dặn dò: - Khi giải một phương trình cần quan sát thật kỹ trước khi giải đặt đk cẩn thận. Tiết 2 Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 10 10 10 10’ HĐ1: Hướng dẫn giải các bài tập áp dụng cộng thức tổng thành tích và tích thành tổng. + Aùp dụng các công thức tích thành tổng + Gọi học sinh lên bảng. HĐ2: Câu b vế trái áp dụng tổng thành tích vế phải áp dụng công thức nhân đôi 2.3x + Yêu cầu học sinh tự giải. HĐ3: Hướng dẫn học sinh giải câu d. áp dụng công thức tổng thành tích. + Gọi học sinh lên bảng. HĐ4: Aùp dụng công thức hạ bậc sau đó giải bình thường. + Gọi học sinh lên bảng. cosx.cos5x = cos2x.cos4x cos6x + cos4x = cos6x + cos2x cos4x = cos2x b. sin2x + sin4x = sin6x sinx + sin2x = cosx + cos2x Phương trình tương đương Cos8x + cos6x = cos4x + cos2x Cos7x.cosx = cos3x.cosx Bài 34: SGK trang 42 a. cosx.cos5x = cos2x.cos4x b. sin2x + sin4x = sin6x sinx + sin2x = cosx + cos2x Củng cố: Muốn giải các phương trình cần phải nắm thật vững các công thức lượng giác. Aùp dụng thành thạo các phương trình tích. Dặn dò: Xem lại các bài đã giải. Chuẩn bị ôn tập.
File đính kèm:
- tiet 17,18 cac phuong trinh luong giac khac.doc