Giáo án Đại số và giải tích 11 nâng cao – Trường THPT thị xã Nghĩa Lộ
Chương I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết: 1+2+3 Đ1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu bài học.
1. Về kiến thức: Giúp học sinh
- Hiểu được định nghĩa các hàm số lượng giác
- Nắm được tính chẵn ,lẻ, tuần hoàn và chu kì của các hàm số lượng giác, tập giá trị, tập xác định của các hàm số lượng giác.
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh
- Biết TXĐ, TGT của bốn hàm số lượng giác, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, Bảng phụ,
- Học sinh: SGK, đọc bài trước ở nhà, ĐN các giá trị lượng giác
S giải. (?) Chọn số a cú bao nhiờu cỏch ? (?) Chọn b cú bao nhiờu cỏch ? (?) Chọn c cú bao nhiờu cỏch ? vỡ sao ? Nếu yờu cầu chọn số cú 3 chữ số khỏc nhau thỡ giải như thế nào ? - gọi hs lờn bảng trỡnh bày -Gọi hs khỏc nhận xột - Giỏo viờn chớnh xỏc hoỏ lời giải - Cho lờn bảng giải bài 59 - nhận xột, chốt lại lời giải. - Chọn a cú 6 cỏch. - Nờu cỏch chọn b, giải thớch. - trả lời, giải thớch. HS suy nghĩ và nờu cỏch giải. - Lờn bảng trỡnh bày - nhận xột Ghi nhớ kiến thức - phõn biệt sự khỏc nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp từ đú lựa chọn cỏch giải cho mỗi cõu Bài 55 SGK: Từ cỏc chữ số 0,1,2,3,4,5,6 a) Cú thể lập bao nhiờu số chẵn cú ba chữ số(khụng nhất thiết khỏc nhau) b) Cú thể lập bao nhiờu số chẵn cú ba chữ số mà cỏc chữ số khỏc nhau Giải: a) Gọi số cần tỡm là. Khi đú cú thể chọn a từ cỏc chữ số {1,2,3,4,5,6}, chọn b từ {0,1,2,3,4,5,6} chọn c từ cỏc số{0,2,4,6} Vậy theo quy tắc nhõn ta cú 6.7.4=168 cỏch lập một số thỏa món yờu cầu bài toỏn. b) Nếu c=0 chọn a cú 6 cỏch, chọn b cú 5 cỏch=>cú 6.5=30 số . Nếu c= 2 chọn a cú 5 cỏch.chọn b cú 5 cỏch=>cú 5.5=25 số tương tự mỗi số dạng , cú 25 số=> theo QTC cú 105 số Bài 59 sgk : a/ b/ - GV cho HS giải BT5 . (?) Để tỡm hệ số của số hạng chứa xk trong khai triển nhị thức Niutơn ta làm như thế nào? -Cho 1 HS lờn bảng giải. -Cho HS hoạt động nhúm giải b) . -Kiểm tra bài làm của cỏc nhúm. (?) Mạng điện cú 9 cụng tắc. Vậy mạng điện cú bao nhiờu trạng thỏi đúng, mở? (?) Đoạn mạch trờn cú bao nhiờu trạng thỏi đúng, mở ? bao nhiờu trạng thỏi khụng thụng mạch ? - Cõu hỏi tương tự cho đoạn mạch (?) Đoạn mạch sau cú bao nhiờu trạng thỏi thụng mạch ? GV cho 2 HS lờn bảng giải bài tập 59 SGK. -GV nhận xột, chốt lại lời giải. - nờu cỏch tỡm hệ số xk. -1 HS lờn bảng giải. -HS hoạt động nhúm giải bài tập. -Đại diện nhúm trỡnh bày. - Mạng điện cú 29 = 512 trạng thỏi đúng, mở. - quan sỏt và trả lời. - Cú 3 cỏch đúng, mở để thụng mạch. - trả lời và giải thớch. 2 HS lờn bảng giải. - HS khỏc nhận xột. Bài 60 SGK a) Tỡm hệ số x8y9 trong khai triển của nhị thức (3x + 2y )17 . b) Tớnh giỏ trị biểu thức Giải: A) Số hạng chứa x8y9 trong khai triển là Vậy hệ số của x8y9 là C1783829. b) Tớnh giỏ trị biểu thức Sử dụng khai triển nhị thức Niutơn (1+x)2008 và thay x = 2 ta được A = 32008. Bài 2( BT57 SGK). Giải: a/ Mội cụng tắc cú 2 trạng thỏi đúng và mở. Mạng điện cú 9 cụng tắc. Theo quy tắc nhõn, mạng điện cú 29 = 512 cỏch đúng mở. b/ Đoạn mạch thứ nhất cú 16 cỏch đúng mở, trong đú cú 15 cỏch thụng mạch. -Đoạn mạch thứ 2 cú 3 cỏch đúng mở thụng mạch. -Đoạn mạch thứ 3 cú 7 cỏch đoỏng mở thụng mạch. Mạng điện thụng mạch từ A đến B khi và chỉ khi cả 3 đoạn mạch đều thụng mạch. Theo quy tắc nhõn cú 15.3.7 = 315 cỏch đúng mởi để thụng mạch. 4. Củng cố và dặn dũ : cỏc kiến thức vừa ụn tập. tiết 44 ễN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn: 14 /12/2008 Ngày dạy: 15 /12/2008+ 17/12/2008 I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: ễn tập và hệ thống húa cỏc kiến thức về phương trỡnh lượng giỏc; cỏc kiến thức về hoỏn vị, tổ hợp và xỏc suất. 2. Kỹ năng: Cú kỹ năng hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản đó học. Kỹ năng vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài tập tổng hợp. 3. Tư duy và thỏi độ: Tớch cực tham gia vào bài học, cú tinh thần hợp tỏc. Phỏt huy trớ tưởng tượng, rốn luyện tư duy lụgic. II. CHUẨN BỊ III. TIẾN TRèNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tỏc phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (‘): kết hợp trong quỏ trỡnh kiểm tra. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: ễn tập phần lượng giỏc (?) nhắc lại cỏc dạng pt lượng giỏc cơ bản và cụng thức nghiệm của nú . (?) Nờu một số dạng pt lượng giỏc đơn giản ? Nờu cỏch giải từng dạng ? - đưa nội dung đề BT1 lờn bảng. -Cho 3 HS lờn bảng giải cõu a, b, c. - kiểm tra, gọi hs nhận xột. - Lưu ý cõu f: khụng được giản ước cho cos4x ở 2 vế của pt vỡ cos4x chưa khỏc 0 và làm như thế sẽ mất nghiệm. - Trả lời cỏc cõu hỏi - làm BT1. -3 HS lờn bảng giải. -Cỏc HS khỏc nhận xột. -HS ghi nhớ. Bài 1: Giải cỏc pt sau: a) 2cosx - = 0 b) tg( 3x +600) = b) tg( 3x +600) = c) sin6x + cos6x = 2 d) 2sin2x – 5sinxcosx – 8cos2x = -2 d) sin2x - cosx + 1 = 0 e) 2sin2x – 5sinxcosx– 8cos2x = -2 f) sinx + sin3x = cosx + cos3x f) cos2x + cos6x = sin8x Hướng dẫn: e/ Thay -2 = -2(sin2x + cos2x) đưa pt về pt thuần nhất cú vế phải bằng 0. f/ pt cos2x + cos6x = sin8x 2cos4xcos2x = 2sin4xcos4x 2cos4x(cos2x – sin4x) = 0 h) sin3x – cos3x = 1 + sinxcosx Hoạt động 2: (?) Nhắc lại 2 quy tắc đếm cơ bản. (?) Nờu định nghĩa và viết cụng thức tớnh số cỏc hoỏn vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - đưa nội dung đề BT 2 lờn bảng. - Cho 1 HS lờn bảng giải cõu a. -GV kiểm tra, nhận xột. GV phõn tớch hướng dẫn HS giải cõu b và cõu c sau đú cho 2 HS lờn bảng giải. GV kiểm tra, nhận xột. Lưu ý: Cú thể giải cõu b cỏch khỏc như sau: -Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn chẵn cú 5 chữ số khỏc nhau. -Tỡm cỏc số chẵn cú 5 chữ số khỏc nhau mà chữ số đầu tiờn bằng 0. -Số cỏc số cần tỡm là hiệu của 2 loại số trờn. - nhắc lại. - nờu định nghĩa và viết cụng thức tớnh. - xem nội dung đề -1 HS lờn bảng giải cõu a. Gọi số cần tỡm cú dạng . Chữ số a cú 6 cỏch chọn, cỏc chữ số cũn lại cú 7 cỏch chọn. Vậy cú tất cả 6.74 = 14 406 - giải cõu b và cõu c. -2 HS lờn bảng giải cõu b và cõu c. -Cỏc HS khỏc nhận xột. -HS thực hiện. Bài 2: Từ cỏc số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. a) cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 5 chữ số ? b/ cú thể lập được bao nhiờu số chẵn cú 5 chữ số khỏc nhau ? c/ cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 4 chữ số khỏc nhau và chia hết cho 5? Hướng dẫn: b/ Xột 2 trường hợp: TH1: Số cú dạng Số a cú 6 cỏch chọn; số b cú 5cỏch chọn; số c cú 4 cỏch chọn; số d cú 3 cỏch chọn. Vậy theo quy tắc nhõn cú tất cả 6.5.4.3 = 360 số. TH2: Số cú dạng ( e ≠0) Số e cú 3 cỏch chọn ( 2; 4; 6); số a cú 5 cỏch chọn; số b cú 5 cỏch chọn; số c cú 4 cỏch chọn; số d cú 3 cỏch chọn.. Vậy cú tất cả 5.5.4.3 = 300 số. Vậy cú tất cả 360 + 300 = 660 số. c) Xột 2 trường hợp số cuối bằng 0 và số cuối bằng 5. Hoạt động 3: (?) Nhắc lại định nghĩa cổ điển của xỏc suất ? (?) Nờu cỏc quy tắc tớnh xỏc suất ? -GV chốt lại cụng thức, ghi bảng. - Đưa nội dung đề BT3 (?) Khụng gian mẫu của phộp thử là gỡ ? (?) Nờu cỏch giải bài toỏn trờn ? -GV chốt lại. -GV cho 2 HS lờn bảng giải. kiểm tra, nhận xột bài làm của HS. -Lưu ý HS cú thể sử dụng định nghĩa cổ điển của xỏc suất để giải bài tập trờn. - đưa nội dung đề BT4 lờn bảng. (?) Gọi Ai là biến cố “xạ thủ thứ i bắn trỳng mục tiờu” . P(Ai) = ? (?) Gọi A là biến cố “Trong ba xạ thủ bắn cú đỳng một xạ thủ bắn trỳng mục tiờu”. Hóy tớnh P(A) ? - cho hs hoạt động nhúm làm bài tập -GV kiểm tra, chốt lại bài giải. - nhắc lại. - nờu cỏc quy tắc tớnh xỏc suất. - giải bài tập. -2 HS lờn bảng giải. -Cỏc HS khỏc nhận xột. -HS tỡm cỏch giải. HS giải bài tập 4 HS: P(Ai) = 0,6 - HS hoạt động nhúm làm bài tập. -Đại diện nhúm trỡnh bày. -Cỏc nhúm khỏc nhận xột. Bài 3: Một hộp cú 5 viờn bi màu đỏ và 7 viờn bi màu trằng. Rỳt ngẫu nhiờn 3 viờn . Tớnh xỏc suất để chọn được: a/ 2 bi đỏ, 1 bi trắng. b/ 3 viờn bi cựng màu. Giải: Khụng gian mẫu là a/ Gọi A là biến cố “chọn được 2 bi đỏ, 1 bi trắng” . Ta cú P(A) = b/ Gọi B là biến cố “ Chọn được 3 bi màu đỏ”; C là biến cố: “ Chọn được 3 bi màu trắng”. Khi đú B ẩ C là biến cố “Chọn được 3 viờn bi cựng màu” B và C xung khắc. P(B ẩ C ) = P(B) + P(C) = = . Bài 4: Ba xạ thủ độc lập cựng bắn vào bia. Xỏc suất bắn trỳng mục tiờu của mỗi xạ thủ là 0,6. a/ Tớnh xỏc suất để trong 3 xạ thủ bắn cú đỳng một xạ thủ bắn trỳng mục tiờu. b/ Muốn mục tiờu bị phỏ hủy hoàn toàn phải cú ớt nhất hai xạ thủ bắn trỳng mục tiờu. Tớnh xỏc suất để mục tiờu bị phỏ hủy hoàn toàn. Hướng dẫn: Gọi Ai là biến cố “xạ thủ thứ i bắn trỳng mục tiờu” . Ta cú: P(Ai) = 0.6, Ai độc lập, i = a/ Gọi A là biến cố “Trong ba xạ thủ bắn cú đỳng một xạ thủ bắn trỳng mục tiờu”. Ta cú P(A) = P(A1)P()P() + P()P(A2)P() + P()P()P(A3) = 0,288 b/ Gọi B là biến cố “Mục tiờu bị phỏ hủy hoàn toàn” Tương tự cõu a, Tớnh được P(B) = 0,648 . 4. Củng cố và dặn dũ (2‘): cỏc kiến thức vừa ụn tập. 5. Bài tập về nhà: ụn tập kiến thức đề cương. IV. RÚT KINH NGHIỆM tiết 45 KIỂM TRA HỌC KỲ I Kiểm tra theo đề chung của nhà trường tiết 46 TRẢ BÀI HỌC KỲ I Chương III :dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân tiết 47-48 PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC Ngày soạn: 28/12/2008 Ngày dạy: 31/12/2008 I. MỤC TIấU 1.Kiến thức: Giỳp cho học sinh Cú khỏi niệm về suy luận quy nạp; Nắm được phương phỏp quy nạp toỏn học. Kĩ năng: Giỳp học sinh biết cỏch vận dụng phương phỏp quy nạp toỏn học để giải quyết cỏc bài toỏn cụ thể đơn giản. Thỏi độ, tư duy: Thỏi độ: tớch cực tiếp thu tri thức mới, hứng thỳ tham gia trả lời cõu hỏi. Tư duy: phỏt triển tư duy logic, tớnh chặc chẽ trong giải toỏn. II. CHUẨN BỊ Giỏo viờn: bài soạn, nghiờn cứu SGV, SBT. Học sinh: đọc trước bài ở nhà. III. TIẾN TRèNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: (tiết 1: mục 1 và vớ dụ 1 mục 2; tiết 2: tiếp mục 2 và BT SGK) Ổn định tổ chức: Bài mới: Hoạt động 1: HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng (?)Hóy kiểm tra với n=1,2 (?) cú thể thử với mọi n khụng? - GS (1) đỳng với n=1 và nếu (1) đỳng với n=k thỡ nú cũng đỳng với n=k+1. (?) khi đú với n=2 (1) cú đỳng khụng? vỡ sao? (?) (1) đỳng với n=2 thỡ cố đỳng với n=3 khụng vỡ sao? (?) Phương phỏp quy nạp toỏn học gồm cỏc bc nào? +) n = 1,2 (1) đỳng +) khụng thể. - (1) đỳng với n=1 và vỡ (1) đỳng với n=k thỡ nú cũng đỳng với n=k+1. do đú (1) đỳng với n=2 - trả lời 1. Phương phỏp quy nạp toỏn học: Bài toỏn: cm rằng với mọi số nguyờn dương n ta cú: (1) Giải bài toỏn + )n = 1: VT= 1=VP => (1) đỳng với n=1 +
File đính kèm:
- GA_DS_11A1.doc