Giáo án Đại số và Giải tích 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết được
- Biết được đạo hàm của các hàm số lượng giác.
2.Về kĩ năng:
- Biết vận dụng trong một số giới hạn dạng đơn giản.
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác.
3.Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Biết quy lạ về quen.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, giáo án, hệ thống câu hỏi.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, xem bài trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân và nhóm.
Ngày soạn: 20/03/2013 Ngày dạy: 30/03/2013 GVHD: Phạm Thị Thu Vân SVTT: Đoàn Ngọc Huệ Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC © I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Biết được - Biết được đạo hàm của các hàm số lượng giác. 2.Về kĩ năng: - Biết vận dụng trong một số giới hạn dạng đơn giản. - Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác. 3.Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, khoa học. - Biết quy lạ về quen. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, hệ thống câu hỏi. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, xem bài trước ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân và nhóm. IV. ỔN ĐỊNH LỚP VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Ổn định lớp: - Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Tính đạo hàm của các hàm số sau: Giải V. NỘI DUNG BÀI HỌC: v Hoạt động 1: Hình thành giới hạn của Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Gọi HS tính giá trị của biểu thức với x=0,1, x=0.01, x=0,001, x=0.0001 -GV kết luận: Khi x càng nhỏ thì giá trị của càng gần đến 1. -GV nêu định lý 1. -GV nêu ví dụ. -Gọi HS lên bảng thực hiện. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Chỉnh sửa bài làm của HS. -HS lên bảng tính -Theo dõi. -Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Theo dõi. -Thực hiện. -Thực hiện -Theo dõi. 1.Giới hạn Định lý 1: Ví dụ: Tính các giới hạn sau: a. b. Giải a. b. v Hoạt động 2: Hình thành đạo hàm của hàm số y=sinx thông qua đạo hàm của hàm số y=sinx Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -GV nêu định lý 2. -GV nêu chú ý. -GV nêu ví dụ. -Gọi HS lên bảng thực hiện. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Chỉnh sửa bài làm của HS. -Theo dõi và ghi nhận kiến thức. - Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Theo dõi. -Thực hiện. -Thực hiện -Theo dõi. 2. Đạo hàm của hàm số y=sinx Định lý 2: Hàm số y=sinx có đạo hàm tại mọi và Chú ý: Nếu y=sinu và u=u(x) thì (sinu)’=u’.cosu Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a. b. c. Giải a. b. c. v Hoạt động 3: Hình thành đạo hàm của hàm số y=cosx thông qua đạo hàm của hàm số y=cosx Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Từ ví dụ a ở hoạt động 2 GV đi tới định lý 3. -GV nêu chú ý. -GV nêu ví dụ. -Gọi HS lên bảng thực hiện. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Chỉnh sửa bài làm của HS. -Theo dõi và ghi nhận kiến thức. - Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Theo dõi. -Thực hiện. -Thực hiện -Theo dõi. 3. Đạo hàm của hàm số y=cosx Định lý 3: Hàm số y=cosx có đạo hàm tại mọi và Chú ý: Nếu y=cosu và u=u(x) thì (cosu)’=-u’.sinu Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a. b. c. Giải a. b. c. v Hoạt động 4: Hình thành đạo hàm của hàm số y=tanx thông qua đạo hàm của hàm số y=tanx Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Gọi HS tìm đạo hàm của hàm số sau: -GV nêu định lý 4. -GV nêu chú ý. -GV nêu ví dụ. -Gọi HS lên bảng thực hiện. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Chỉnh sửa bài làm của HS. -Thực hiện. - Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Theo dõi. -Thực hiện. -Thực hiện -Theo dõi. 4. Đạo hàm của hàm số y=tanx Định lý 4: Hàm số y=tanx có đạo hàm tại mọi và Chú ý: Nếu y=tanu và u=u(x) thì Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a. b. Giải a. b. v Hoạt động 5: Hình thành đạo hàm của hàm số y=cotx thông qua đạo hàm của hàm số y=cotx Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gọi HS tìm đạo hàm của hàm số sau: - GV nêu định lý 5. -GV nêu chú ý. -GV nêu ví dụ. -Gọi HS lên bảng thực hiện. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -Chỉnh sửa bài làm của HS. -Thực hiện. - Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Theo dõi. -Thực hiện. -Thực hiện-Theo dõi. 5. Đạo hàm của hàm số y=cotx Định lý 5: Hàm số y=cotx có đạo hàm tại mọi và Chú ý: Nếu y=cotu và u=u(x) thì Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a. b. Giải a. b. v Hoạt động 6: Giải bải tập 3 SGK trang 169 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -GV ghi đề lên bảng. -GV hướng dẫn HS thực hiện bài tập này. -Gọi HS lên bảng trình bày bài giải. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và chỉnh sửa bài làm của HS. -Theo dõi. -Theo dõi. -Thực hiện. -HS nhận xét. -Theo dõi và chỉnh sửa bài làm của mình. Bài tập 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a. b. c. Giải a. b. c. VI. CỦNG CỐ Gọi học sinh nhắc lại: Các công thức tính đạo hàm hàm số lượng giác. VII. DẶN DÒ Xem lại bài đã học và các ví dụ. Làm bài tập 3, 6, 7 SGK trang 169. NHẬN XÉT CỦA GVHD: Chữ ký của GVHD Chữ ký của SVTT Phạm Thị Thu Vân Đoàn Ngọc Huệ
File đính kèm:
- Dao-ham-cua-ham-so-luong-giac.doc