Giáo án Đại số Tuần 17 tiết 38, 39- Thi học kì I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS thu nhận được trong học kì I.
2. Kĩ năng: Kiểm tra các kĩ năng tính toán, kĩ năng suy luận hình học.
3. Thái độ: Thông qua bài kiểm tra làm căn cứ đánh giá HS.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Đề kiểm tra photo cho HS.
2. HS: Giấy nháp, dụng cụ học tập.
Tuần 17 Tiết 38, 39 Ngày soạn: 29/12/08 Ngày dạy: 2/1/08 THI HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HS thu nhận được trong học kì I. 2. Kĩ năng: Kiểm tra các kĩ năng tính toán, kĩ năng suy luận hình học. 3. Thái độ: Thông qua bài kiểm tra làm căn cứ đánh giá HS. II. CHUẨN BỊ 1. GV: Đề kiểm tra photo cho HS. 2. HS: Giấy nháp, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Ổn định lớp (2’) - GV kiểm tra sĩ số - Sắp xếp chỗ ngồi - HS thực hiện Hoạt động 2: Kiểm tra (90’) - GV phát đề - HS làm bài. Hoạt động 3: Thu bài (5’) - Gv thu bài, nhận xét, nhắc nhở HS. ĐỀ THI HỌC KÌ I A/ TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Câu 1 : là: A. Số hữu tỉ B. Số vô tỉ C. Số tự nhiên D. Số nguyên Câu 2 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1 =3, x2 =5 , y1 =10 thì y2 bằng: A. 1,5 B. 10 C. 6 D. 5 Câu 3 : Viết hỗn số dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 4 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là : A. Là đường cắt AB tại trung điểm của AB B. Là đường thẳng vuông góc với AB C. Là đường thẳng vuông góc với AB tại A D. Là đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó. Câu 5 : Cho hàm số y = g (x)= -5 ; g(-2) bằng : A. 1 B. 10 C. -6 D. -5 Câu 6 : = thì m bằng : A. 2 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 7 : Biết =3 . Khi x2 bằng: A. 3 B. 27 C. 81 D. 9 Câu 8 : Nếu thì : A. a.b = c.d B. a.d= c.b C. a.c =b.d D. Cả ba câu đều đúng. Câu 9 : Cho biết AB=5; BC =6; CA =9. Khi đó chu vi tam giác ABC là: A. 22 B. 20 C. 17 D. 11 Câu 10 : Nếu hai đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với đường thẳng c thì: A. a song song với b B. a cắt b C. a vuông góc với b D. a trùng với b Câu 11 : Cho tam giác ABC biết =900 ; = 320 .Số đo góc C là : A. 600 B. 680 C. 580 D. 480 Câu 12 : = 5 thì x bằng: A. 5 B. -5 C. +5 D. Một kết quả khác Câu 13 : :72 .73 bằng : A. 49 B. 76 C. 75 D. 495 Câu 14 : Hai góc đối đỉnh thì : A. Bằng nhau B. Kề nhau C. Phụ nhau D. Bù nhau Câu 15 : Làm tròn số 2,56 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 2,5 B. 2,6 C. 2,7 D. 2,4 Câu 16 : (55)3 bằng: A. 253 B. 258 C. 58 D. 515 Câu 17 : Hai tỉ số lập thành tỉ lệ thức là: A. và B. và C. và D. và Câu 18 : Cho tam giác ABC và tam giác MNP có ; AB=MN; thì: A. B. C. D. Câu 19 : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bù nhau C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau D. Hai góc so le trong phụ nhau Câu 20 : (-3)8 : (-3)4 bằng: A. (-3)12 B. (-3)32 C. (-3)2 D. (-3)4 B/PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Bài 1 (1đ) Tính : a. 9.+ b. Bài 2 (1 đ) Tìm x biết : a. b. 3,5x -2,3 =1,3x +8,7 Bài 3 (1đ) Tìm chu vi hình chữ nhật biết rằng 2 cạnh của nó tỉ lệ với 2 và 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m Bài 4 (2đ) Cho tam giác ABC có AB =AC .Gọi D là trung điểm của BC . Chứng minh: a. b. AD là phân giác của góc BAC c. Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DA =DE . Chứng minh EC//AB. ĐÁP ÁN ĐỀ THI Trắc nghiệm 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 II. Tự luận : Câu 1: Tính (1 điểm) = 0 (0.5 điểm) = 6 (0.5 điểm) Câu 2: Tìm x (1 điểm) a) (0.5 điểm) b) x = 5 (0.5 điểm) Câu 3 : (1 điểm) Gọi a,b lần lược là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật : Theo đề bài ta có : +) +) a – b = 12 (0.25 điểm) Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có : (0.25 điểm) +) +) (0.25 điểm) Chu vi HCN là : ( 20 + 8 ).2 = 56 (m) (0.25 điểm) Câu 4 : (2 điểm) - Vẽ hình ghi giả thuyết kết luận đúng (0.5 điểm) a) chứng minh (c-c-c) (0.5 điểm) b) (góc tương ứng ) hay AD là tia phân giác của góc (0. 5 điểm) c) cm (c-g-c) (0.25 điểm) hay Hai góc ở vị trí so le trong (0. 25 điểm) CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA: lớp TS Giỏi Khá TB Yếu Kém TBTL TS % TS % TS % TS % TS % TS % 7a3
File đính kèm:
- 38,39.doc