Giáo án Đại số tiết 5- Luyện tập
I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: – Cũng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
2) Kỹ Năn : - Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức.
3) Thái độ: - HS Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV:Hệ thống bài tập và lời giải, thước thẳng
2. HS: các bài tập về nhà.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, tái hiện, nhóm.
Tuần: 2 Tiết: 5 Ngày soạn: 23/08/2014 Ngày dạy: 26/08/2014 LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: – Cũng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2) Kỹ Năn : - Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức. 3) Thái độ: - HS Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận II. Chuẩn bị: GV:Hệ thống bài tập và lời giải, thước thẳng HS: các bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Vấn đáp, tái hiện, nhóm. IV.Tiến trình: 1.Ổn định lớp: (1’): 9A1………………………………………………………………………………………………………………………………. 2.Kiểm tra bài cũ: (10’) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Tính: - Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (5‘) -GV: Cho HS thảo luận nhanh. -GV: Nhận xét chung và cho điểm Hoạt động 2: (8’) -GV: Aùp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A+B)(A-B) . Sau đó khai phương một tích. Hoạt động 3:(10’) -GV: Aùp dụng công thức: A = a2 -HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ. -HS: Các nhóm nhận xét lẫn nhau -HS: Hai HS lên bảng thực hiện. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. -HS: Lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. Bài 21: Ta có: = =12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng. Bài 22: Tính: a) = b) = Bài 23: Tìm x, biết: a) 16x = 64 x = 4 (x≥0) b) = 21 9(x-1) = 441 (x≥1) x-1 = 49 x = 50 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 4:(10’) -GV: Hãy so sánh: 2 và -GV: So sánh 2 và . Sau đó nhân hai vế với -1 ta sẽ có kết quả cuối cùng. -HS: Tự làm câu a. -HS: Theo dõi GV làm câu b. Bài 27: So sánh: 4 và 2 Ta có: 4 ≥ 3 2 ≥ 4 ≥ 2 b) vàTa có: 4 < 5 2 < 4. Củng cố - Xen vào lúc luyện tập. 5.Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài còn lại. 6. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 2 Tiet 5 Luyen tap NH 2014 2015.docx