Giáo án Đại số lớp 9 Tiết 9: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2. Kỹ năng:
+Nắm được kỹ năng đưa thừa số vào,ra ngoài dấu căn.
+Vận dụng phép biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ:
+Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- G/A+SGK, Bảng phụ, máy tính bỏ túi
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức lớp:
- Ổn định trật tự.
2 . Kiểm tra bài cũ:
Tính ?
3. Giảng bài mới:
* Tiến trình bài dạy:
Ngày soạn: 13/9/2014 Tiết9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kỹ năng: +Nắm được kỹ năng đưa thừa số vào,ra ngoài dấu căn. +Vận dụng phép biến đổi để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: +Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán của học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - G/A+SGK, Bảng phụ, máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của học sinh: - Máy tính bỏ túi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức lớp: - Ổn định trật tự. 2 . Kiểm tra bài cũ: Tính ? 3. Giảng bài mới: * Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG HS làm ?1. GV: áp dụng kiến thức nào để để chứng minh? HS: Dựa trên định lí khai phương một tích và định lí = GV: Phép biến đổi này gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV: Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?( thừa số a) HS xem ví dụ 1, 2 SGK GV: Đưa 2 bài tập để HS làm GV: Đối với câu b ta làm như thế nào? GV: Ta có thể viết dưới dạng tích có thừa số là không? -GV hướng dẫn HS thực hiện GV: Các biểu thức 5, 2,được gọi là đồng dạng với nhau. HS làm ?2 GV nêu tổng quát HS đọc phần tổng quát Gv nhấn mạnh về dấu ở 2 vế của đẳng thức GV hướng dẫn HS làm VD 3 HS làm ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, với b³ 0 b, với a< 0 GV: Gọi 2 HS lên bảng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ) ?1. Với a ³ 0, b ³ 0, hãy chứng tỏ =a Giải = = = a(vì a ³ 0; b³ 0) Vậy =a BT1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a, = 7. b, = = = 5 BT2: Rút gọn biểu thức 5+ + Giải 5+ += 5+ 2+ = ( 5 + 2 + 1) = 8 ?2.Rút gọn biểu thức a, b, 4 Giải a, = = = (1+ 2 + 5)= 8 b, 4 = 4 = 4+ 3- 3+ = ( 4+ 3) + ( 1 - 3)= 7- 2 Một cách tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ³ 0, ta có = . , tức là: Nếu A³ 0 và B ³ 0 thì = A. Nếu A < 0 và B ³ 0 thì = - A. VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, với x ³ 0, y ³ 0; b, với x ³ 0, y < 0. Giải a,= = = 2x ( với x ³ 0, y ³ 0) b, = = = -3y (với x ³ 0, y < 0) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Giải a,= = = 2a2b( với b³ 0) b, = = = = - 6ab2 ( vì a < 0) GV: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược là phép đưa thừa số vào trong dấu căn GV nêu dạng tổng quát GV chỉ rõ khi đưa vào trong dấu căn ta chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai. HS đọc VD trong SGK - HS trình bày cách thực hiện. HS làm ?4 HS hoạt động nhóm GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng GV: Hãy chỉ rõ thừa số được đưa vào trong dấu căn ở mỗi câu GV nhận xét các nhóm làm bài tập. GV: Đưa thừa số vào trong dấu căn( hoặc ra ngoài) có tác dụng : - So sánh các sốđược thuận tiện. - Tính giá trị gần đúng các biểu thức số với độ chính xác cao hơn. HS đọc VD5 SGK. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn *Tổng quát: Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có: A= Với A< 0 và B ³ 0 ta có: A= - VD4: ?4. Đưa thừa số vào trong dấu căn a, 3 b, 1,2 c, ab4 d, -2ab2với a³ 0 Giải a, 3= = b, 1,2= c, ab4= d, -2ab2 = - = -= - VD5: SGK 4. Củng cố: HS hoạt động nhóm bài 43a, 44a Nửa lớp làm câu 43a Nửa lớp còn lại làm câu 44a GV gọi 2 HS lên bảng HS làm bài 45a GV gọi 2 HS làm theo 2 cách Nhóm 1: Nhóm 2: Bài 45. So sánh C1: C2: 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững 2 phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai - Bài tập: 43; 44; 45(b,c,d); 46; 47 SGK; 59; 60; 61 SBT - Chuẩn bị: Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- Tiet 9dai 9Bien doi don gian bieu thuc chua can bac hai.doc