Giáo án Đại số lớp 9 tiết 20: Hàm số bậc nhất

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Biết rằng Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: y = ax + b ( a khác 0)

 2. Kỹ năng: - Tìm được giá trị của a ( hoặc b, khi biết hai giá trị tương ứng của x và y, và hệ số b( hoặc hệ số a). Chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số y = ax + b dựa vào hệ số a

 3.Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận, ý thức học tập

II. Chuẩn bị:

1. GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn bài toán mở đầu và một bảng ghi kết quả sẽ tính ở ?2.

2. HS: Đọc bài trước ở nhà.

III. Phương pháp:

 - Quan sát, đặtvà giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm.

docx2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tiết 20: Hàm số bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10
Tiết: 20
Ngày soạn: 22/10/2014
Ngày dạy: 25/10/2014
§2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: - Biết rằng Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: y = ax + b ( a khác 0)
	2. Kỹ năng: - Tìm được giá trị của a ( hoặc b, khi biết hai giá trị tương ứng của x và y, và hệ số b( hoặc hệ số a). Chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số y = ax + b dựa vào hệ số a
	 3.Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận, ý thức học tập 
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn bài toán mở đầu và một bảng ghi kết quả sẽ tính ở ?2.
HS: Đọc bài trước ở nhà.
III. Phương pháp:
	- Quan sát, đặtvà giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm.	
IV. Tiến trình :
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1 
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Cho hàm số y = f(x) = 50x + 1. Hãy tính: f(1), f(2), f(3),
 f(4). Cho biết hàm số này đồng biến hay nghịch biến.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (14’)
-GV: Treo đề bài toán có vẽ sẵn sơ đồ lên bảng. GV giải thích yêu cầu của bài toán cho HS nắm.
-GV: Yêu cầu HS đọc ?1 , chuẩn bị trong 2’ và trả lời.
-GV: Cho HS đọc ?2 trong 2’ rồi trả lời.
-GV: Giải thích vì sao s là hàm số của t như sau:
1) s phụ thuộc và t
2) Ứng với mỗi giá trị của t chỉ chỉ có một giá trị tương ứng của s.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Đọc yêu cầu của ?1 và lần lượt trả lời.
-HS: Tính rồi trả lời.
-HS: Chú ý lắng nghe.
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
Bài toán: (SGK)
?1: 	Sau 1 giờ, ôtô đi được: 50 km
	Sau t giờ, ôtô đi được: 50t km
	Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội: s = 50t + 8 km
?2:
t
1
2
3
4
s
58
108
158
208
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
-GV: Đưa ra định nghĩa hàm số bậc nhất. Khi b = 0 thì có dạng hàm số y = ax.
-GV: Cho VD.
-GV: Đưa ra một số hàm số và trắc nghiệm HS. Chú ý có dạng đặc biệt.
Hoạt động 2: (17’)
-GV: Đưa ra VD và yêu cầu chứng minh điều gì.
-GV: Hàm số y = – 3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị x thuộc R.
-GV: f(x1) – f(x2) = ?
-GV: So sánh (x2 – x1 ) với 0
Nghĩa là 3(x2 – x1 ) lớn hơn hay nhỏ hơn 0.
-GV: Vậy f(x1) và f(x2) giá trị nào lớn hơn.
-GV: x1 f(x2) thì hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến?
-GV: Cho HS làm tương tự với phần ?3.
-GV: Đưa ra trường hợp tổng quát mà không cần chứng minh.
-GV: Cho HS làm ?4.
-HS: Nhắc lại.	
-HS: Cho VD.
-HS: Trả lời.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: f(x1) – f(x2) = (– 3x1 +1) – (– 3x2 +1) = = (3x2 – 3x1) = 3(x2 – x1 ).
-HS: (x2 – x1 ) > 0
-HS: 3(x2 – x1 ) > 0
-HS: f(x1) > f(x2)
-HS: Hàm số y = 3x + 1 nghịch biến trên R.
-HS: Thảo luận theo nhóm rồi lên bảng trình bày.
-HS: Nhắc lại.
-HS: Làm ?4
Định nghĩa: (sgk)
VD: y = 2x + 1;	y = – 3x + 1; 
2. Tính chất:
VD: Xét hàm số y = – 3x + 1 ta có:
	Hàm số y = – 3x + 1 luôn xác định với mọi giá trị x thuộc R.
Với x1;x2 bất kì thuộc R và x1< x2 ta có:
f(x1) – f(x2) = (– 3x1 +1) – (– 3x2 +1) = = (3x2 – 3x1) = 3(x2 – x1 ) > 0
Hay: f(x1) > f(x2). Suy ra:
Hàm số y = 3x + 1 nghịch biến trên R.
?3: Hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R.
Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị x thuộc R và có các tính chất sau:
1) Đồng biến trên R khi a > 0.
2) Nghịch biến trên R khi a < 0.
 ?4:
 4. Củng cố: (5’)
 	- GV cho HS nhắc lại điều kiện đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Làm bài tập 9
 5. Hướng dận và dặn dò về nhà: (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 8; 10; 11; 12.
6. Rút kinh nghiệm: 

File đính kèm:

  • docxTuan 10 Tiet 20 Ham so bac nhat NH20142015.docx