Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 5 :luyện tập

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : Ôn lại ba hằng đẳng thức.

 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức vào việc giải toán.

 3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA (10 ph)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 5 :luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 5 :LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : Ôn lại ba hằng đẳng thức.
	2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức vào việc giải toán.
	3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức
DỤNG CỤ DẠY HỌC 
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA (10 ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
a. Viết hằng đẳng thức về bình phương của một tổng
b. Viết hằng đẳng thức về bình phương của một hiệu
c. Viết hằng đẳng thức về hiệu hai bình phương 
 III. LUYỆNT TẬP 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
28 ph 
Bài 16 SGK tr 11
x2 + 2x + 1 = ( x + 1)2 
9x2 + y2+6xy = (3x + y)2
25a2 + 4b2 – 20ab = (5a – 2b)2
x2 – x + ¼ = (x – ½)2 
Bài 17 SGK tr 11
 Bài 18 SGK tr 11
x2 + 6xy + 9y2+ = (x + 3y)2 
x2 – 10xy + 25y2 = (x – 5y)2
Bài 22 SGK tr 12
1012 = (100 + 1)2 
 = 10000 + 2.100 + 1 
 = 10201
1992 = ( 200 – 1 )2 
 = 40000 – 2 . 200 + 1
 = 39601
Bài 23 SGK tr 12
Chứng minh :
 a. (a + b)2 = (a – b)2 +4ab
 VP = a2 + 2 . ab + b2 
 VT = a2 - 2 . ab + b2 + 4ab 
 = a2 + 2 . ab + b2 =VP 
Tương tự :
VP = a2 + 2 . ab + b2 - 4ab 
 = a2 - 2 . ab + b2
= (a – b)2 = VT 
20. Sai vì (x+2y)2=x2+4xy+4y2
21a. 9x2-6x+1= (3x-1)2
21b. (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 
 =(2x+3y+1)2
23. (a-b)2+4ab=a2-2ab+b2+4ab
 = a2+2ab+b2=(a+b)2
 (a+b)2-4ab=a2+2ab+b2-4ab
 = a2-2ab+b2=(a-b)2
23a.(a-b)2=(a+b)2-4ab
 =72-4.12=1
23b.(a+b)2=(a-b)2+4ab
 =202+4.3=412
24a. 49x2-70x+25= (7x-5)2
 =(7.5-5)2=900
24b. 49x2-70x+25= (7x-5)2
 =(7. -5)2=16
25a. (a+b+c)2= (a+b)2+2(a+b)c 
 +c2= a2+2ab+b2+2ac+2bc+c2
25b. (a+b-c)2= (a+b)2-2(a+b)c 
 +c2= a2+2ab+b2-2ac-2bc+c2
25c. (a-b-c)2= (a-b)2-2(a-b)c 
 +c2= a2-2ab+b2-2ac+2bc+c2
GV gọi hs lên bảng làm 
Gv theo dỏi uốn nắng những chổ sai 
GV gọi hs lên bảng làm 
GV gọi hs lên bảng làm 
GV gọi hs lên bảng làm 
GV theo dỏi nhận xét sữa chửa 
GV gọi hs khá lên bảng làm 
Gv treo đề bài lên bảng 
Cho hs hoạt động nhóm giải từng bài 
Bài 16 SGK tr 11
x2 + 2x + 1 = ( x + 1)2 
9x2 + y2+6xy = (3x + y)2
25a2 + 4b2 – 20ab = (5a – 2b)2
x2 – x + ¼ = (x – ½)2 
Bài 17 SGK tr 11
 Bài 18 SGK tr 11
x2 + 6xy + 9y2+ = (x + 3y)2 
x2 – 10xy + 25y2 = (x – 5y)2
Bài 22 SGK tr 12
1012 = (100 + 1)2 
 = 10000 + 2.100 + 1 
 = 10201
1992 = ( 200 – 1 )2 
 = 40000 – 2 . 200 + 1
 = 39601
Bài 23 SGK tr 12
Chứng minh :
 a. (a + b)2 = (a – b)2 +4ab
 VP = a2 + 2 . ab + b2 
 VT = a2 - 2 . ab + b2 + 4ab 
 = a2 + 2 . ab + b2 =VP 
Tương tự :
VP = a2 + 2 . ab + b2 - 4ab 
 = a2 - 2 . ab + b2
= (a – b)2 = VT
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (5 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5 ph 
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
Nhắc lại ba hằng đẳng thức ?
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại

File đính kèm:

  • doctiet 5.doc