Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 17 : bài 12 chia đa thức một biến đã sắp xếp

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : Nắm được cách chia hai đa thức đã sắp xếp, hiểu được phép chia hết, phép chia có dư.

 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán chia hai đa thức.

 3. Thái độ : Liên hệ đến phép chia hai số bằng cách sắp xếp.

 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập

 HS : SGK , bảng nhóm , Chuẩn bị bài trước ở nhà

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 17 : bài 12 chia đa thức một biến đã sắp xếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 11/10/10	Ngày dạy : 14/10/10
Tuần : 8
Tiết 17 : BÀI 12 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : Nắm được cách chia hai đa thức đã sắp xếp, hiểu được phép chia hết, phép chia có dư.
	2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán chia hai đa thức. 
	3. Thái độ : Liên hệ đến phép chia hai số bằng cách sắp xếp. 
 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập 
 HS : SGK , bảng nhóm , Chuẩn bị bài trước ở nhà
C.	CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
8 ph
a. Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức 
Tính:(-x3y2+3x3y2z-4x2y):(-2x2y)
b. Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức 
Tính:(-x3y2+4x2y3z-3x2y):(-3x2y
Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức 
Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức 
 III. DẠY BÀI MỚI
Các em đã học qua về chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. 
Tiếp theo các em sẽ được học về chia đa thức cho đa thức. Ta xét những đa thức một biến đã sắp xếp
Có hai dạng là phép chia hết và phép chia có dư. Các em sẽ chia hai đa thức sau ( 2 ph ) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
12 ph
12 ph 
1.phép chia hết :
VD:
2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2–4x -3
2x4 - 8x3 + 6x2 2x2-5x+1
 -5x3 + 21x2 +11x-3 
 5x3 + 20x2 +15x 
 x2 + 4x - 3
 x2 + 4x - 3
 0 
2. phép chia có dư 
5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1.
5x3 + 5x 5x – 3
–2	3x2 +5x +7
–3	3x2 - 3
 - 5x + 10
-5x + 10 gọi là số dư 
* chú ý : với hai hai đa thức A , B cùng biến (B ≠ 0) thì tồn tại đa thức Q và R sau cho 
A = BQ + R 
R có bậc nhỏ hơn bậc của B và được gọi là dư 
Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết 
 Khi nào đa thức A: hết B.
 Để chia đa thức
 2x4 – 13x2 + 15x2 + 11x -3. Cho đa thức x2 – 4x -3.
 Ta đặt :
2x4 –13x2 +15x2+11x -3 : x2 –4x -3.
 Ta chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử caonhất của đa thức chia .
- nhân 2x2 với đa thức chia 
-Gv ghi kết quả phép nhân và giải thích cách ghi kết quả 
 -Tìm hiệu của đa thức bị chia với tích vừa tìm được .
5x2 + 4x2 + 11x – 3, gọi là dư thứ nhất tiếp tục tìm hạng tử cao nhất của dư thứ nhất của đa thức chia .
 Tương tự : , nhân -5x với đa thức chia và tìm của dư thứ nhất với kết quả phép nhân vừa tìm được .
 Và x2 – 4x – 3 gọi là dư thứ hai ,tiếp tục làm thế dư cuối cùng của phép chia = 0 và ta được thương là 2x2 – 5x +1.
 GV: Nói tiếp nếu phép dư = 0 gọi là phép chia hết 
 GV: Cho hs lài bài ? 1.
-Nếu số dư = 0.
Ta đặt :
(2x4 -13x2+15x2+11x-3) :
(x2–4x -3)
ta có 
- 2x4 : x2 = 2x2 
lấy 
2x2 . (x2–4x -3)= 2x4- 8x2 – 6x2 
tương tự : -5x3 : x2
 -5x. (x2–4x -3) =
= 5x3 + 20x2 +15x 
tương tự : x2: x2 = 1
1. (x2–4x -3) = x2–4x -3
 Hs hoạt động nhóm 
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 8 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
8 ph 
Nhắc lại các bước thực hiện phép chia ?
Làm bài 67 trang 31
- GV cho hs thực hiện phép chia 
 (5x3 – 3x2 +2x +7 ) : (x2 + 1).
 GV nhấn mạnh TH đa thức dư bậc lẽ hơn đa thức chia nên ta không thể chia được gọi là dư .
Nhắc lại các bước thực hiện phép chia 
V .HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (2ph)
-	học bài xem lại cách thực hiện phép chia 
-	Bài tập : 67 ; 68 ;69 ( SGK )

File đính kèm:

  • doctiet 17.doc