Giáo Án Đại Số Lớp 8 - Nguyễn Thị Vin
I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: Vế trái, vế phải,
nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.
- Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phương trình đã cho
hay không.
- Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ nội dung ?2, ?3, BT1, BT2
- HS: đọc trước bài học, bảng phụ và bút dạ.
III. NỘI DUNG
năm ngoái 100%, năm nay:100%+1,1% = 101% Số dân năm ngoái Số dân năm nay A x (ngời) 101,1% B 4tr - x 101,2%.(4tr -x) Gọi số dân năm ngoái tỉnh A là x (ngời) Số dân năm nay tỉnh A: 101,1%x Số dân năm ngoái tỉnh B: 4tr - x Số dâm năm nay tỉnh B: 101,2% (4tr-x) PT: 101,1%x - 101,2%(4tr - x) = x = 2400000 (TMĐK) Vậy số dân năm ngoái tỉnh A: 2400000 Số dân năm ngoái tỉnh B: 1600000 Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Nhắc lại phương pháp giải BT bằng lập phương trình? Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các BT đã chữa - BTVN: 49/32 - Ôn lại Chương III Ngày soạn:13/3/2008. Ngày giảng:17/3/2008. Tiết 54 Ôn tập chương III I. Mục tiêu - Giúp HS ôn tập kiến thức chơng III - Củng cố và khắc sâu phơng pháp giải pt, giải BT bằng cách lập pt. - Rèn kĩ năng giải bt. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thớc. HS : Thước. Ôn lại các kiến thức chương III III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 phút) GV: Nhắc lại các kiến thức cơ bản chương III? HS : ............. Hoạt động 2: Ôn tập (32 phút) GV: Thế nào là 2 pt tương tương? Cho ví dụ? Nêu hai quy tắc biến đổi PT? + Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ? - GV gọi HS nhận xét từng phần trong BT1 Sau đó yêu cầu HS tự chữa vào vở BT - Chốt phương pháp thông qua BT 1 I- Lý thuyết 1. Các loại PT HS: Hai pt được gọi là tương đương khi chúng có cùng 1 tập hợp nghiệm Ví dụ: pt 0 = x -3 => 4x - 12 = 0 HS: - Quy tắc chuyển vế - Quy tắc nhân với 1 số HS: Giải PT (1) x - 1 = 0 x = 1 Vậy tập nghiệm S1 = {1} Giải pt (2) : x2 - 1 = 0 x = 1, x = -1 S2 = { 1 } HS: Giải pt (3) : 3x + 5 =0 => x = -5/3 Giải pt (4): 3x = 9 => 3 = 3 PT (3) PT (4) HS: Giải PT (5); (6) Sau đó KL a) PT bậc nhất 1 ẩn ax+b = c, a ạ0 b. PT tích: A(x).B(x) = 0 c. PT chứa ẩn ở MT 2. Giải toán bằng lập PT II- Bài tập 1. BT 1: a) x - 1 = 0(1) x2 -1 = 0 (2) PT(1) PT(2) b) 3x +5 = 0 (3) 3x = 9 (4) PT (3) PT (4) c) 1/2(x -3) = 2x +1 (5) x - 3 = 4x + 2 (6) PT (5) PT (6) GV: yêu cầu các nhóm hđ bài 2, sau đó chữa và chốt phương pháp + Nêu phương pháp giải pt ở phần a? + Nêu phương pháp giải pt ở phần b? + Nêu phương pháp giải pt ở phần c? + đưa ra đáp án để HS chữa 2. BT 2: Giải pt HS hoạt động nhóm HS tự chữa bài. a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2+x- 300 3-100x +8x2 = 8x2+x-300 -100x - x = 300 - 3 S = {3} b) (2x -1) (3x-2) = 0 2x -1 = 0 ú3x - 2 = 0x = 1/2 ú x = 2/3 c) ĐKXĐ x ạ 3/2; x ạ 0. x - 3 = 5(2x - 3) x - 3 = 10x - 15 x - 10x = -15+3-9x = -12 x = 4/3 ẻ ĐK. Vậy pt có nghiệm: x = 4/3 Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) BT: 54,55,56/34 (SGK) Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại BT - BTVN: 57,58 SGK - Ôn lại toàn bộ lý thuyết chương III - Tiết sau tiếp tục ôn tập Chương III Ngày soạn:14/3/2008. Ngày giảng :19/3/2008. Tiết 55 Ôn tập chương III I. Mục tiêu - Ôn lại kiến thức của chương III - Rèn kĩ năng giải BT - Chữa các dạng BT còn lại II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước. MTBT III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 66/14 SBT phần d Bấm máy giải pt x2 - 9x + 20 = 0 MODE 1 2. BT 54/34 SGK HS: ĐKXĐ: xạ 2 => (x - 2)2 -3(x+2) = 2(x -11) x2 - 4x +4-3x -6 = 2x - 22 x2 - 9x + 20 = 0 (x -4)(x-5) =0 x= 4; x = 5...... HS: Gọi khoảng cách 2 bến là x (km), x>0 Vận tốc canô xuôi :x /4 (km/h) Vận tốc canô ngược: x/5 (km/h) PT: x/4 - x/5 = 22 x = 80(TMĐK). Vậy khoảng cách 2 bến là 80 km Hoạt động 2: bài mới (35 phút) GV: yêu cầu HS lên bảng chữa, sau đó gọi HS nhận xét - Chốt lại phương pháp giải BT bằng cách lập pt ở thể loại toán chuyển động. GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm BT 68, sau đó chữa và chốt phương pháp HS nhận xét bài làm HS chữa bt ......... - Nhận xét - Chữa bài 1. BT 69/14 SBT HS trình bày phần ghi bảng Gọi vận tốc ôtô 1 ban đầu: x km/h , x >0 Vận tốc ôtô 2 ban đầu : 1,2x km/h Thời gian ôtô 1 là : 120/1,2x h Thời gian ô tô 2 là: 120/x h PT: Giải PT được x = 30 Vậy vận tốc ôtô 1 lúc đầu: 30km/h Vận tốc ôtô 2 lúc đầu : 36 km/h 2. BT 68/14 SBT HS hoạt động nhóm. Đưa ra kết quả nhóm Gọi số than theo kế hoạch là x, x >0 Số than thực hiện: x +13 Số ngày theo kế hoạch: x/50 Số ngày thực hiện: x +13/57 PT: Giải pt được: x = 500 (TMĐK) Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 500 tấn than GV: Nghiên cứu BT 54 ở trên bảng phụ? + Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối? Lượng muối có thay đổi không? + Dung dịch muối chứa 20% muối, hiểu ntn? + Hãy chọn ẩn và lập PT? + Gọi HS giải BT sau đó chữa . 3. BT 55/34 HS: Đọc đề bài HS: Trong dung dịch có 50 gam muối Lượng muối không thay đổi HS: Nghĩa là khối lợng muối bằng 20% khối lượng dung dịch HS trình bày tại chỗ Gọi lượng nước cần pha thêm là x(g), x >0 Khối lợng dung dịch là: 200 +x PT: 200 + x = 250 x = 50 (TMĐK) Vậy lượng nước cần pha thêm là 50 gam. Hoạt động 3: Củng có (3 phút) - Phương pháp giải BT bằng cách lập pt - Nêu các dạng pt đã học và phương pháp giải HS trả lời các câu hỏi ở phần củng cố. HĐ 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - BTVN: 56/34 SGK. - Giờ sau kiểm tra 1 tiết - chương III . Ngày soạn:19/3/2008. Ngày giảng: 24/3/2008. Tiết 56 Kiểm tra chương III I. Mục tiêu - Kiểm tra kiến thức của chương III - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS - Rèn kĩ năng làm bt II. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra HS : ôn lại kiến thức chương III III. Đề bài phần i: trắc nghiệm khác quan (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. a) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. 3x + 7y = 0 C. D. 0.x - 5 = 0 b) Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. c) Tập nghiệm của phương trình: (2x + 6)(x - ) = 0 là: A. B. C. D. d) Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. - 2x = 10 B. - 2,5x = 10 C. - x2 - 3x - 4 = 0 D. 3x - 1 = x + 7 Bài 2: Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này là nghiệm của phương trình kia và ngược lại b) Hai phương trình: x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là tương đương c) Phương trình: 2(x-1) = 2x-2 có vô số nghiệm d) Phương trình: x3+x = 0 chỉ có một nghiệm phần ii: tự luận (6 điểm) 1) Giải các phương trình sau: a) 2x + 5 = 2 - x b) 2) Biểu diễn đại lượng chưa biết qua ẩn: Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông hơn kém nhau 2cm. Hãy viét biểu thức biểu thị diện tích tam giác vuông đó theo độ dài x của một trong hai cạnh góc vuông đã cho. 3) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến khi về đến A hết 5 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB ? IV. Đáp án + biểu điểm phần i: trắc nghiệm khác quan (4 điểm) - Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm. a b c d Bài 1 A B D B Bài 2 Đ S Đ Đ phần ii: tự luận (6 điểm) 1) Giải các phương trinh: a) (1điểm) 2x + 5 = 2 - x ú 2x + x = 2 - 5 0,5 ú 3x = -3ú x = -1 Vậy phương trình có tập nghiệm là S = 0,5 b) ( 1,5 điểm) (1) ĐKXĐ: x0 ; x2 0,5 (2) ú x2 + 2x - x + 2 - 2 = 0 ú x2 + x = 0 ú x.(x + 1) = 0 0,5 ú x = 0 hoậc x + 1 = 0 ú x = 0 ( Không thoả mãn ĐKXĐ ) hoặc x = -1 (Thoả mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 0,5 2) ( 1 điểm) Gọi cạnh góc vuông nhỏ là x cm (x > 0 ) 0,5 => Cạnh góc vuông kia có độ dài là x + 2 (cm) => Diện tích tam giác vuông đó là : 0,5 3) ( 2,5 điểm) Gọi quãng đường AB là x(km) , x>0 0,5 Thời gian ôtô đi từ A đến B : x/30 (h) Thời gian ôtô đi từ B về A : x/24 (h) 0,5 Theo bài ra ta có phương trình: 0.5 ú.............. ú x = 60 (TMĐK) 0,5 Vậy quãng đường A => B dài 60 km 0,5 V. kết quả sau kiểm tra Điểm 0 % 0 < 5 % < 5 5 % 5 8B 8C ____________________________________________________Ngày soạn:21/3/2008. Ngày giảng :26/3/2008. Chương Iv bất Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 57 Liên hệ thứ tự và phép cộng I. Mục tiêu - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Chứng minh được đẳng thức II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Chữa bài kiểm tra HS ghi vào vở BT Chú ý chữa những lỗi sai đã mắc phải Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự? - Cho ví dụ minh hoạ? - Làm ?1 Gọi HS nhận xét và chữa ?1 HS đã làm 1. Nhắc lại thứ tự (SGK) HS trình bày miệng -2 < -1,3 < 0 < HS làm ?1 a) 1,53 <1,8 b. -2,37 > - 2,41 c) d) GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. + Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức? 2. Bất đẳng thức (SGK) HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức HS: -4<-2 là 1 bất đẳng thức TQ: có dạng ab GV yêu cầu HS làm ?2 + Nêu t/c của bđt? + Em có kl gì? 3. Liên hệ thứ tự với phép cộng ?2 SGK HS : a) Ta được bđt: -4 - 3 < 2 - 3 b) -4+c < 2 +c HS: trình bày khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt được bđt cùng ... HS : Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bất đẳng thức. KL: SGK Ví dụ 2003 +(-35)<2004 +(-35) Làm ?3, ?4 ở bảng phụ? (2 HS lên bảng) - Nhận xét bài làm của bạn? - Qua đó rút ra chú ý gì? So sánh mà không tính giá trị ?3: -2004+(-777) >-2005+(-777) ? < 5 HS nhận xét Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt. Chú ý sgk Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) BT 1,2,4/37 sgk Gv gọi hai em lên bảng trình bày HS : BT 1/37 HS tự trình bày .......... a) S b) Đ c) Đ d) Đ BT: 2/37 a) a+1 <b+1 b) a - 2 < b - 2 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2ph) - BT 5/37 sgk - Học lý thuyết theo sgk - Đọc trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Xem lại các BT đã chữa Ngày soạn: 29/3/2008. Ngày giảng : 31/3/2008. Tiết 58 Liên h
File đính kèm:
- Dai 8-II.doc