Giáo án Đại số lớp 8 – Chương 2
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số ,hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhauvà tính chất cơ bản của phânthức đại số
- HS: vận dụng thành thạo lí thuyết vào giải các bài tập về phân thức
- GD: óc quan sát tư duy toán học và các phẩnm chất của người lao động .
II. Chuẩn bị
- GV: SGK,SGV,Bảng phụ.
- HS: SGK,Phiếu học tập,kiến thức về phân số .
III. Tiến trình bài giảng:
1/ Tổ chức: 8A: 8B:
2/ Kiểm tra bài cũ:
ì ta làm ntn? HS: chỉ việ cộng tử với nhau HS: Đọc quy tắc HS: Nghiê cứu ví dụ HS: thực hiện ?1 Hoạt động 2 :Tìm hiểu cách cộng hai phân thức với mẫu thức khác nhau GV: Thông báo thông tin như trong SGK GV: Yêu cầu HS thảo luận làm ?2 GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng làm ?2 GV: Qua ví dụ trên em hãy cho biết muốn cộng hai phân thức đại số có mẫu khác nhau ta làm ntn? GV: Giới thiệu qua tắc như trong SGKvà cung cấp chú ý GV: cho HS thảo luận nghiên cứu ví dụ 3 rồi làm ?3 theo nhóm học tập GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải GV: Uốn nắn sửa chữa và chốt lại vấn đề GV: Phếp cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào? Tương tự pháep cộng các phân thức đại số cũng có các tính chất đó Hãy nêu các tính chất của phép cộng các PTĐS? GV: Thông báo cá tính chất áp dụng tính chất thảo luận làm ?4 HS: nghe thông tin HS: thực hiện ?2 HS: Ta phải quy đòng các PTĐS rồi cộng các PTĐS mới quy đồng được với nhau HS: Nghiên cứu ví dụ 2 HS: Thực hiện ?3 HS: có các tính chất giao hoán,kết hợp,cộng với phần tử 0 ,phân phối giữa phép nhân và phép cộng …... HS:nêu các tiónh chất Hs: Thảo luận làm ?4 4. Củng cố: GV: gọi HS lên bảng làm các bài tập HS: 5.HDVN: Học thuộc nội dung các quy tắc Làm các bài tập trong SGK và các bài tập trong SBT,Các bài tập trong phần luyện tập Soạn: Giảng: Tiết 29. Phép trừ các phân thức đại số Mục Tiêu HS: Biết cách viết phân thức đối của một phân thức HS: Nắm chắc quy tắc đổi dấu HS: Biết làm tính trừ các phân thức đại số HS có thói quen vạn dụng kiến thức vào làm bài tập(dựa vào tính chất của phân thức đại số GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc... Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ.. HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng Quy tắc đổi dấu ... Tiến trình bài giảng 1/ Tổ chức: 8A: 8B: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS Muốn cộng hai phân số với mẫu khác nhau ta làm ntn?Muốn trừ số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ta làm như thế nào? áp dụng thực hiện phép tính Thự hiện phép tính GV: Từ câu hỏi kiểm tra HS 2 GV thông báo cách làm đó là ta đã trừ hai phân thức vậy cụ thể làm ntn? Ta đi vào nghiên cứu nội dung bài học HS: Phát biểu quy tắc cộng 2 p/s HS: HS: Thực hiện 3/Bài mới: Họat động 1: Tìm hiêủ về phân thứ đối GV: hai phân thức là hai phân thức đối nhau. GV: Vậy hai phân thức ntn? Thì được gọi là đối nhau ? GV: Hoa có thì em có kết luận gì về hai phân thức đó HS: Là hai phân thức mà có tổng bằng 0 HS:thì chúng là các phân thức đối nhau GV: Em có nhận xét gì về ; GV: Cho HS thảo luận và trả lời các câu hỏi trên GV: Giới thiệu tổng quát như trong SGK GV: cho HS thảo luận làm ?2 HS: HS Ghi bài HS: Thảo luận làm ?2 Phân thức đối của phân thức là vì Họat động 2: Tìm hiểu về phép trừ GV: tương tự hai phân số muốn trừ hai PTĐS ta làm ntn? GV: Kết quả của phép trừ gọi là gì ? GV: Cho HS nghiên cứu nội dung ví dụ trong SGK Rồi làm ?3và ?4 theo nhóm học tập GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải GV: Gọi đại diện các nhóm nhận xét lời giải ? GV: Chú ý cho HS phép trừ các PTĐS không có tính chất kết hợp.nên khi thực hiện phép tính ta chỉ việc thực hiện từ trái qua phải HS: HS: Kết quả của phép trừ được gọi là hiệu HS: Thảo luận làm ?3 va ?4 NI Ta có NII Ta có 4. Củng cố: GV: cho Hs thảo luận theo nhóm nghiên cứu lại nội dung bài học GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 29 và 30 HS: HS: 5.HDVN: Học thuộc nội dung các quy tắc Làm các bài tập trong SGK và các bài trong SBT,Các bài tập trong phần luyện tập Soạn: Giảng: Tiết 30. Luyện Tập Mục tiêu HS: có kĩ năng cộng, trừ các PTĐS ,biến đỏi để thực hiện phép cộng và trừ các PTĐS. Trong những trường hợp cụ thể HS biết đổi dấu để thực hiện phép tính HS có thói quen vận dụng kiến thức vào làm bài tập . GD: óc quan sát ,tính cần cù chịu khó và thói quen làm việc... B Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ.. HS: SGK,Phiếu học tập và kiến thức về quy đồng C Tiến trình bài giảng : 1/ Tổ chức: 8A: 8B: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS GV: Tính GV: Ghi lại các kiến thức cơ bản của tiết trước lên góc trái bảng và củng cố kiến thức ít phút HS 3/Bài mới: Hoạt động 1: Làm bài tập 33 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 33 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chốt kết thúc vấn đề HS: Thảo luận nội dung bài tập 33 Hoạt động 2: Làm bài tập 34 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 34 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chót kết thúc vấn đề Hoạt động 3: Làm bài tập 35 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập 35 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài tập GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài tập GV: Gọi đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn GV: Treo bảng phụ lời giải và chót kết thúc vấn đề 4.Củng c ố: Qua các bài tập GV: Khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu cá c phân thức ,cách đổi dấu để tìm mẫu thức chung Chuyển một bài toán ở dạng bài văn về các biểu thhức toán học HS: Theo dõi và kiểm nghiệm lại qua các bài tập đã chữa 5. HDVN: Hoàn thiện các bài tập còn lại Làm các bài tập trong SBT Đọc và nghiên cứu trước bài phép trừ các phân thức đại số Soạn: Giảng: Tiết 31. Phép nhân các phân thức đại số Mục tiêu -HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức . -HS: Biết và nắm chắc các quy tắc của phép nhân hai phân thức ,có ý thức vận dụng tốt các tính chất này vào giải bài tập -GD: ý thức học tập bộ môn,tính cần cùa chịu khó và các phẩm chất của người lao động, biết trình bày ý tưởng của mình trước tập thể. Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ và một số kiến thức liên quan HS: SGK,Phiếu học tập,Quy tắc nhân hai phân số,nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức. Tiến trình bài giảng 1/ Tổ chức: 8A: 8B: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV Họat động của HS GV:Thực hiện phép tính Hãy nhân tử với tử mẫu với mẫu của các phân thức sau,rồi rút gọn phân thức vừa tìm được GV: Đặt vấn đề vào bài mới HS: 3/Bài mới: Hoạt động 1 :Tìm hiểu quy tắc nhân và áp dụng GV: Vậy muốn nhân các phân thức đại số với nhau ta làm như thế nào? Nêu công thức tổng quát? Kết quả của phép nhân phải thoả mẫn điều gì? GV: cho HS nghiên cứu ví dụ trong SGK GV: chú ý cho HS các nhân các phân thứ khác dấu GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm ?2 và ?3 GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải bài tập HS: Nhân tử với tử – mẫu với mẫu HS: Với B,D ạ 0 HS: Nghiên cứu ví dụ trong SGK. HS: Thảo luận làm ? 2 va ?3 NI: NII: Hoạt động 2: Tìm hiểu phép nhân phân thức GV: Phép nhân phân số có những tính chất nào ? tương tự như vậy phép nhân phân thức cũng có những tính chất như vậy ,hãy nêu các tính chất của phép nhân phân thức ? GV: Nhờ tính chất cơ bản của phép nhân phân thức mà trong dãy phép nhân nhiều phân thức ta không cần đặt dấu ngoặc Vận dụng làm ?4 HS: Nêu các tính chất của phép nhân phân số HS: viết các tính chất cơ bản của phép nhân PTĐS HS: Thảo luận làm ?4 4. Củng cố GV:cho Hs thảo luận theo nhóm làm các bài tập 38,39,40 HS: Các nhóm thảo luận làm bài tập và cho ra những đáp số . NI: a) 5. HDVN: Học kĩ quy tắc phép nhân các phân thức đại số Hoàn thiện những bài tập còn lại Đọc và nghiên cứu trước bài “Phép chia các phân thức đại số” Soạn: Giảng: Tiết 32. Phép chia các Phân thức đại số Mục tiêu: - Học sinh biết rằng nghich đảo của phân thức Là phân thức -Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số - Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính khi có một dãy các phép tính chia và nhân các phân thức đại số Chuẩn bị : GV: SGK,SGV,GA,bảng phụ HS: SGK,phiếu học tập,quy tắc phép chia các phân số Tiến trình bài giảng : 1/ Tổ chức: 8A: 8B: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV. Họat động của HS. Họat động 1: Kiểm tra bài cũ. GV: Thực hiện các phép tính sau HS: 3/Bài mới: Hoạt động 2: Tìm hiểu về phân thức nghịch đảo GV: Hai phân thức: là nghich đảo của nhau Vậy tổng quát hai phân thức như thế nào được gọi là nghịch đảo của nhau?cho ví dụ ? GV: Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức và của HS: Nếu chúng có tích bằng 1 HS: là phân thức nghịch đảo của là phân thức nghịch đảo của Vì . = 1 HS: Thảo luận làm ?2 +Phân thức nghịch đảo: - của là -Của là -Của là - Của 3x+2 là Hoạt động 3: Tìm hiểu về phép chia Muốn chia hai phân số ta làm như thế nào? Tương tự muốn chia hai phân thức đại số ta làm ntn? Nêu công thức tổng quát ? Vận dụng công thức thực hiện ?3 và ?4 HS: Lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân ssố thứ hai HS: Lấy PTĐS thứ nhất nhân với nghịch đảo của PTĐS thứ hai HS VớI Hs: Thảo luận làm ? 3 và ?4 Họat động 4:Củng cố Thực hiện phép chia HS1 Họat động 5:HDVN Học htuộc nội dung lí thuyết theo SGK và vở ghi Làm các bài tập còn kại Làm các bài tập trong SBT Với bài 44 Soạn: Giảng: Tiết 33.Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức Mục tiêu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ ,biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều có tên gọi là biểu thức hữu tỉ Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy phép tính trên phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện phép tính trong biểu thức để dưa nó về một PTĐS Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân thức đại số Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức phân được xác định GD: Tính chăm ngoan học giỏi ,tính cần cù sáng tạo Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ và các kiến thức về PTĐS HS: SGK,Phiếu học tập ,các quy tắc của các phép tính trên các phân thức đại số Tiến trình bài giảng: 1/ Tổ chức: 8A: 8B: 2/ Kiểm tra bài cũ: Họat động của GV. Họat động của HS Họat động 1: Kiểm tra bài cũ. GV: Tính HS 3/Bài mới: Hoạt động 2: Tìm hiểu về biểu thức hữu tỉ GV: Cho HS quan sát các biểu thức trên bảng phụ GV: Cá
File đính kèm:
- chuong 2 dai so.doc