Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 3: Luyện tập - Nông Văn Vững
4. Củng cố: Kết hợp trong luyện tập
- Muốn cộng các số hữu tỷ với nhau mà có chứa giá trị tuyệt đối ta làm thế nào?
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK), 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).
6. Rút kinh nghiệm:
Tuần : 3 Ngày soạn: 31/08/2014 Tiết : 5 Ngày dạy: 03/09/2014 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. 3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức tự giác phát biểu xây dựng bài II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, thước thẳng, - HS : SGK, bảng phụ III. Phương pháp: Phương Pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI: 1. Ổn định lớp: (1’) Lớp 7A2: . . ./ . . . Lớp 7A3: . . ./ . . . 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. GV: Nhận xét và cho điểm 3. Nội dung tiết dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10’) Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh? ? So sánh giữa và ? ? So sánh giữa và ? Hoạt động 2: (12’) Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z thì x<z” ? So sánh với mấy? ! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1 - Hướng dẫn tương tự như câu a. - Hướng dẫn HS cách làm. - Biến đổi - So sánh với Hoạt động 3: (13’) ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì? ? Chuyển sang vế phải? ! Làm tương tự như câu a. Vì: So sánh với 1 kết luận - So sánh –500 với 0 -Biến đổi thành phân số có mẫu số dương. Rút gọn : Nhận thấy : mà => Kết luận. - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. Sắp xếp : Bài 23 trang 16 So sánh: a) và 1,1 Ta có < 1,1 b) –500 và 0,001 Ta có –500 -500<1,1 c) và Ta có: mà => < Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3; b) 4. Củng cố: Kết hợp trong luyện tập - Muốn cộng các số hữu tỷ với nhau mà có chứa giá trị tuyệt đối ta làm thế nào? 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK), 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). 6. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần : 3 Ngày soạn: 31/08/2014 Tiết : 6 Ngày soạn: 03/09/2014 § 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, bảng phụ, - HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: + Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. + Bảng phụ nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI 1. Ổn định lớp : (1’) Lớp 7A2: . . ./ . . . Lớp 7A3: . . ./ . . . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tính giá trị của biểu thức: D = D = - GV: Nhận xét và cho điểm 3. Nội dung tiết dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầyn thừa số (x N) Ghi bảng Hoạt động 1: (10’) Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x? ! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. - Giới thiệu quy ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (thì có thể tính như thế nào? ! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng) Cho HS làm ?1 Hoạt động 2: (9’) ? Cho a, m, nN và mn Thì am.an = ? am:an = ? ! Với số hữu tỉ thì ta cũng có công thức tương tự. (Giới thiệu công thức). - Cho HS làm ?2 Hoạt động 3: (10’) - Yêu cầu HS làm ?3. Tính và sao sánh: ? Vậy khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa” ta làm thế nào? - Cho HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trống: xn = x. x. x...x n thừa số n thừa số n thừa số - Lên bảng làm ?1 am.an = am+n am:an = am-n - Làm ?2 a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 = (-0,25)2 a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - Lên bảng điền. a) 6 ; b) 2 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. Công tức: (x Q, n N, n > 1) xn = x. x. x...x n thừa số x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x0) Ta Có: 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. - Với xQ, m, nN ta có : xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. Công thức: (xm)n = xm.n ?4 4. Củng cố: (8’) - Về nhà cần nắm cho thầy thế nào là lũy thừa của một số tự nhiên? Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. -Làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK. 5. Dặn dò: (2’) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK. 6. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DAI SO 7 TUAN 3.doc