Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 83: Vi Phân
Vi Phân
Tiết PP: 83 Tuần : 33
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh: + Nắm vững định nghĩa vi phân.
+ ứng dụng được vi phân vào việc tính gần đúng.
II. Phương pháp : - Diễn giải + Vấn đáp.
III. Các bước lên lớp:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ: - Các qui tắc tính đạo hàm .
- Đạo hàm của một số hàm số sơ cấp.
Trường PT_DTNT ĐắkHà Vi Phân Tiết PP: 83 Tuần : 33 I. Mục đích yêu cầu: Học sinh: + Nắm vững định nghĩa vi phân. + ứng dụng được vi phân vào việc tính gần đúng. II. Phương pháp : - Diễn giải + Vấn đáp. III. Các bước lên lớp: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài củ: - Các qui tắc tính đạo hàm . - Đạo hàm của một số hàm số sơ cấp. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Định nghĩa: Sách giáo khoa- Trang 40 ỉ dy = y'Dx hoặc df(x) = f'(x)Dx ỉ dy = y'dx hoặc df(x) = f'(x)dx (1) Ví dụ: a/ d(x3 - 3x2 + 1) = (3x2 - 4x)dx b/ d(sin2x) = sin2xdx 2. ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng: ỉ Ta có : (*) Do đó với ờDxờ đủ nhỏ thì (2*) Hay Dy ằ f'(x0)Dx Û f(x0 + Dx) - f(x0) ằ f'(x0)Dx Û f(x0 + Dx) ằ f'(x0)Dx + f(x0). (2) Ví dụ: Tính giá trị gần đúng của Giải: Đặt f(x) = , ta có f'(x) = áp dụng công thức tính gần đúng (2) ta được: f(4 + 0,01) ằ f(4).0,01 3. Bài tập : Tìm vi phân a/ y = (x2 + 4x + 1)(x2 - ) Tập xác định D = [0; + Ơ] dy = [(x2 + 4x + 1)(x2 - )]'dx =[(2x+4)(x2-)+(x2+ 4x+1)(x2-)dx *Gv: Trình bày Định nghĩa. - Xét hàm số y = x dy = dx = ? ( dx = Dx) - Cho ví dụ. *Hs: Tính vi phân của các hàm số đã cho. *Hs: Nêu định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại x = x0? *Gv: Từ (*) đ ờDxờ đủ nhỏ (thế nào là đủ nhỏ) đ (2*) *Hs: Rút ra (2*) *Gv: Đưa ra ví dụ Hướng dẫn học sinh áp dụng (2) để tính giá trị gần đúng. - Chọn hàm số, x0 , Dx hợp lý (dựa vào biểu thức số cần tính giá trị gần đúng) *Hs: THực hiện. *Hs1: Tìm Tập xác định của hàm số ? - Tính y'. - Suy ra dy = ? 4. Củng cố: + Định nghĩa vi phân. + ứng dụng được vi phân vào việc tính gần đúng 5. Bài tập: Sách giáo khoa. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tieet_83.doc