Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 81, 82: Đạo Hàm Các Hàm Số Lượng Giác (tt) Luyện tập

Đạo Hàm Các Hàm Số Lượng Giác(tt) Luyện tập

Tiết PP: 79+80 Tuần : 32

 I. Mục đích yêu cầu:

 Học sinh nắm vững các định lý về đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản.

 II. Phương pháp : Gợi mở - Vấn đáp.

 III. Các bước lên lớp:

 1. ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài củ:

 - Định nghĩa đạo hàm của hàm số.

 - Các qui tắc tính đạo hàm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 81, 82: Đạo Hàm Các Hàm Số Lượng Giác (tt) Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PT_DTNT ĐắkHà 
Đạo Hàm Các Hàm Số Lượng Giác(tt) Luyện tập
Tiết PP: 79+80 Tuần : 32
 I. Mục đích yêu cầu:
	 Học sinh nắm vững các định lý về đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản.
	II. Phương pháp : Gợi mở - Vấn đáp.
	III. Các bước lên lớp:
	1. ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài củ:
 	- Định nghĩa đạo hàm của hàm số.
	- Các qui tắc tính đạo hàm.
	3. Bài giảng: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4. Đạo hàm của hàm số y = tgx
Định lý: 
 (tgx)' = , " x ≠ + k p, k ẻ Z.
Chú ý: u = u(x), có đạo hàm tại mọi x/ u(x) ≠ + k p, k ẻ Z thì :
 (tgu)' = 
Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số 
 y = tg3(3x2 + 2)
Giải: Tập xác định 
D = R\{x / 3x2 + 2 = + k p, k ẻ Z }
y' = 3tg2(3x2 + 2)[tg(3x2 + 2)]'
 = 
5. Đạo hàm của hàm số y = cotgx
Định lý: 
 (cotgx)' = - , " x ≠ k p, k ẻ Z
Chú ý: u = u(x), có đạo hàm tại mọi x/ u(x) ≠ k p, k ẻ Z thì:
 (cotgu)' = - 
Ví dụ: tìm đạo hàm của hàm số y = cotg5x2
Giải: Tập xác định D = R\{x /x2 = kp, k ẻ Z}
 y' = -10x.
 Bài tập 1 - trang 36 - Sách giáo khoa: Tìm đạo hàm của các hàm số:
a/ y = 5sinx - 3cosx
* Tập xác định D = R
 y' = (5sinx)' - (3cosx) = 5cosx + 3sinx
b/ y = 
*Tập xác định D = R\{x \ x = + kp.
y' = - 
c/ y = xcotgx
* Tập xác định D = R\{x : x = k p }
 y' = (x)'cotgx +x(cotgx)'
 = cotgx - = -xcotg2x + cotgx - x
h/
*Tập xác định D = R \{x: 1 + 2tgx < 0}
*Hs: Tìm đạo hàm của hàm số đã cho?
*Gv: (diễn giải)
 + Nêu định lý .
 + Hướng dẫn học sinh giải bài tập nêu ở ví dụ.
 + Một học sinh lên bảng.
*Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện đ kết quả của định lý.
*Hs: Lên bảng tìm đạo hàm của hàm số đã cho?
*Gv: Nhận xét, đánh giá đ củng cố
*Hs: + lên bản giải các Bài tập 1a, 1b.
 + Xác định dạng của hàm số .
 + Cả lớp nhận xét kết quả.
*Gv: Nhận xét đ sửa sai đ củng cố:
 + Các qui tắc tính đạo hàm.
 + Đạo hàm của các hàm số sơ cấp.
 + Chú ý đến Tập xác định của hàm số.
*Hs: + lên bản giải các Bài tập 1a, 1b.
 + Xác định dạng của hàm số .
 + Cả lớp nhận xét kết quả.
*Gv: Nhận xét đ sửa sai đ củng cố:
 + Các qui tắc tính đạo hàm.
 + Đạo hàm của các hàm số sơ cấp.
 + Chú ý đến Tập xác định của hàm số.
4. Củng cố:
	* Từng phần, qua mỗi ví dụ.
	* Bảng tóm tắc đạo hàm của các hàm số sơ cấp.
 - Các qui tắc ( hệ quả) tính đạo hàm của hàm số.
 - Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số số hợp.
5. Bài tập: 
 Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTieet_81+82.doc