Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 7, 8: Luyện tập Công thức lượng giác
Bài :luyện tập Công thức lượng giác
Tiết PP: 7+8 Tuần : 03
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+Ôn tập công thức lượng giác cơ bản, công thức cộng và hệ quả (công thức nhân đôi, công thức hạ bậc).
+Nắm vững các công thức biến đổi tổng thành tích ,tích thành tổng và biểu thức asinx +bcosx về dạng Csin(x+).
2. kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng các công thức lượng giác nêu trên vào giải bài tập
3. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học
II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng , Compa
III. Phương pháp:Pháp vấn, gợi mở .
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:kiểm tra lại các công thức lượng giác đã học số lượng 5 em học sinh bất kì một số áp dụng đơn giản
Trường PT_DTNT ĐắkHà Bài :luyện tập Công thức lượng giác Tiết PP: 7+8 Tuần : 03 I.Mục tiêu: Kiến thức: +Ôn tập công thức lượng giác cơ bản, công thức cộng và hệ quả (công thức nhân đôi, công thức hạ bậc). +Nắm vững các công thức biến đổi tổng thành tích ,tích thành tổng và biểu thức asinx +bcosx về dạng Csin(x+). kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng các công thức lượng giác nêu trên vào giải bài tập Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng , Compa III. Phương pháp:Pháp vấn, gợi mở. IV. Tiến trình bài học: ổn định lớp:kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ:kiểm tra lại các công thức lượng giác đã học số lượng 5 em học sinh bất kì một số áp dụng đơn giản Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Công thức tích thành tổng Bài 14sgk trang 21 Chứng minh: a)cos750.cos150=sin750.sin150= b) cos750.sin150= c) sin750.cos150= Bài 15: a)sin-sin b) bài 16: a) nếu b) khi các biểu thức có nghĩa HS: gọi học sinh lên bảng giải bài 14 a)dùng công thức:cosa.cosb=? b) sina.cosb=? c) sina.cosb=? suy được điều phải chứng minh Bài 15 a)Dùng công thức:Sina-sinb=? b)Hằng đẳng thức a2-b2=? áp dụng công thức: cosa- cosb=? cosa- cosb=? bài 16 a)tương tự bài 15 chú ý b)chú ý : Hoạt động 2:áp dụng công thức nhân đôi Bài 18:chứng minh Chú công thức biến đổi tích thành tổng sau đó rút gọn. Hướng dẫn: Nhân vế trái với sinta được sin.VT= =sin. cos+sincos+sincos sin.VT=- sin(đpcm) Hoạt động 3:Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất a) y= asinx +bcosx b) y=sin2x+ sinxcosx+3cos2x c) y= Asin2x+ Bsinxcosx+Ccos2x HS:biến đổi về dạng Csin(x+) a)Từ đó suy ra GTLN là C khi sin(x+)=1 GTNN là: -C khi sin(x+)=-1 b)Dùng công thức hạ bậc biến đổi về dạng:y=sin2x+cos2x+2 =sin(2x+)và suy ra Max=+2 min=-+2 c)làm tương tự câu b) Hoạt động 4:Chứng minh không phụ thuộc vào x,giải tam giác Bài 20:Chứng minh mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào x. a)cos2(+x)+cos2x-2cos.cos(+x) b)sin4x.sin10x-sin11x.sin3x-sin7x.sinx bài 21:Chứng minh trong tam giác ABC các góc A, B, C thỏa mãn: a)SinA=cosB+cosC ,tam giác ABC vuông b)Sin A=2sinB.cosC tam giác ABC cân HS: Rút gọn bằng hằng số hoặc biểu thứckhông có ẩn x a)cos(+x)[cos(+x)2cos(.cosx]+cos2x =- cos(+x). cos(-x)+ cos2x =-cos2-+ cos2x =-cos2+không phụ thuộc vào x b)dùng công thức biến đổi tích thành tổng sau đó rút gọn bằng 0 nên không phụ thuộc vào x. Lưu ý : A+B+C=suy raB+C=-A haycos=sin nên B=hoặc C= b)tương tự 4.Củng cố bài học:Học sinh cần nắm các vấn đề sau: Các công thức lượng giác và cách vận dụng Chứng minh đẳng thức không phụ thuộc vào x Giải bài toán tam giác Rút gọn biểu thức lượng giác 5.Hướng dẫn về nhà :Bài 22 đến 24 sgk trang 23 6. Bài học kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet7,8.doc