Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 62, 63: Dãy số dần đến vô cực Dãy số có giới hạn
Dãy số dần đến vô cực
Dãy số có giới hạn
Tiết PP: 62+63 Tuần : 24
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:Giúp học sinh
ỉ Nắm được định nghĩa dãy có giới hạn là 0
ỉ Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn là 0
2. kĩ năng:
ỉ Giúp học sinh biết vận dụng định lí và các kết quả để chứng minh một dãy số có giới hạn là 0.
3. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học
II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Bảng phụ
III. Phương pháp:Phát vấn, gợi mở .
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:kiểm tra sĩ số
Trường PT_DTNT ĐắkHà Dãy số dần đến vô cực Dãy số có giới hạn Tiết PP: 62+63 Tuần : 24 I.Mục tiêu: Kiến thức:Giúp học sinh Nắm được định nghĩa dãy có giới hạn là 0 Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn là 0 kĩ năng: Giúp học sinh biết vận dụng định lí và các kết quả để chứng minh một dãy số có giới hạn là 0. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Bảng phụ III. Phương pháp:Phát vấn, gợi mở. IV. Tiến trình bài học: ổn định lớp:kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Ôn tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập sách giáo khoa . Một số định lí về giới hạn của dãy số : ĐL1 : (ĐK cần để dãy số có giới hạn ) : Một dãy số có giới hạn thì nó bị chặn ĐL2 : (tính duy nhất của giới hạn ) : Nếu một dãy số có giới hạn , thì giới hạn đó là duy nhất. ĐL3 : (ĐK đủ để có giới hạn – Định lí Vaiơstrat) : Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn ; Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn ĐL4 : (Đlí kẹp) : Cho ba dãy số (un) , (vn) , (wn). Nếu "n ẻ N* ta có : un Ê vn Ê wn và lim un = lim wn = A, thì lim vn = A ĐL5 : (các phép toán trên giới hạn của dãy số ) sách giáo khoa , (Nếu un ³ 0 , "n ẻ N* ĐL6 : Nếu ẵqẵ < 1, thì lim qn = 0 Ví dụ : a/ lim = 0 b/ lim = 3/7 c/ lim = 5/3 d/ lim ( e/ lim = 0 HD : - Ê Ê 3. Cấp số nhân lùi vô hạn : a/ Định nghĩa: Một CSN gọi là lùi nếu c”ng bội p có ẵqẵ<1 b/ Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn : Gọi S = a1 + a2 + a3 + ... + ak + ... + an + ....... Ta có S = = Vậy S = , với ẵqẵ<1 Ví dụ : Tính 4. Số e : Xét dãy số (un), un = (1+ 1/n)n . Người ta Chứng minh được : lim (1+ 1/n)n = e (e ằ 2,71828) Bài 8: Tìm các giới hạn sau: Gv: học sinh chấp nhận các định lý không chứng minh + Giải thích từng định lý Gv: hướng dẫn và giải mẫu cho học sinh tấ cả các ví dụ +Tách thành k thừa số Chia tử và mẫu cho n2 Chia tử và mẫu cho n, áp dụng ĐL5 Nhân và chia cho biểu thức : Dùng ĐL kẹpù Tính Gv: các số hạng của tổng là các số hạng của csn lùi v” hạn có a1=1,q= Bài 1 : áp dụng dịnh nghĩa, tính giới hạn của dãy số : Bài 2 : Tính các giới hạn sau : Bài 3 : b/ Tìm giới hạn : Bài 4 : Cho dãy số (un ) xác định bởi , Chứng minh dãy số cho có giới hạn . Tìm giới hạn đó .Củng cố bài học:Học sinh cần nắm các vấn đề sau: * Nắm được định nghĩa CSN vận dụng linh hoạt để tìm công bội * Công thức trung bình nhân * Công thức số hạng tổng quát CSN 5.Hướng dẫn về nhà : làm các bài tập sgk 6. Bài học kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tieet_62+63.doc