Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 20, 21: Ôn tập chương I
Bài :Ôn tập chương I
Tiết PP: 20+21 Tuần : 07
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:Giúp học sinh
Hệ thống lại kiến thức đã học trong chương
+ Các hàm số lượng giác sinx, cosx, tanx, cotx
+Nắm vững cách giải một số dạng pt lượng giác đơn giản
+Dạng bậc nhất và bậc hai, bậc nhất đối với sin x và cosx,dạng thuần nhất
+Một vài phương trình quy về các dạng trên
+Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
2. kĩ năng:
+Giúp học sinh biết vận dụng thành thạo công thức giải các phương trình lượng giác cơ bản.
+Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
3. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học
Trường PT_DTNT ĐắkHà Bài :Ôn tập chương I Tiết PP: 20+21 Tuần : 07 I.Mục tiêu: Kiến thức:Giúp học sinh Hệ thống lại kiến thức đã học trong chương + Các hàm số lượng giác sinx, cosx, tanx, cotx +Nắm vững cách giải một số dạng pt lượng giác đơn giản +Dạng bậc nhất và bậc hai, bậc nhất đối với sin x và cosx,dạng thuần nhất +Một vài phương trình quy về các dạng trên +Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. kĩ năng: +Giúp học sinh biết vận dụng thành thạo công thức giải các phương trình lượng giác cơ bản. +Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng III. Phương pháp:Phát vấn, gợi mở. IV. Tiến trình bài học: ổn định lớp:kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ:không Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Dạng Cơ bản của giải pt lượng giác Bài 1: giải các pt lượng giác sau: a)2cosx - = 0. cosx=cos b)tg2x – 3 = 0 2cos2x – 3cosx + 1 = 0. d) cos2x + sinx + 1 = 0 1 – sin2x + sinx + 1 = 0 sin2x - sinx – 2 = 0 x = - + k2p Bài 2: Dạng asinx+bcosx=c 3sinx + 4cosx = 5. 2sinx – 2cosx = sin2x + sin2x = sin2x + 2sin2x – cos2x = 0 GV: Gọi hs lên bảng trình bày GV: gọi học sinh nhắc lại cách giải tổng quát và giải quyết bài toán một cách cụ thể : Hoạt động 2:Dạng thuần nhất bậc hai theo sin và cos Bài 3:Dạng thuần nhất a.3sin2x + 8sinxcosx + (8- 9)cos2x = 0. b.4sin2x + 3sin2x – 2cos2x = 4. c.sin2x + sin2x – 2cos2x = 2sin2x + 4sinxcosx – 4cos2x = sin2x + cos2x sin2x + 4sinxcosx – cos2x = 0 2sin2x + (3 + )sinxcosx + ( - 1)cos2x = - 1. Gọi HS cách làm bài tập pt thuần nhất:gồm bao nhiêu bước Có kiểm tra DDk hay không? Bài 4: Giải các phương trình sau: a. cosx.cos5x=cos2x.cos4x (1) b. cos5x.sin4x=cos3x.sin2x (2) c. sin2x+sin4x=sin6x (3) d.sinx+sin2x=cosx+cos2x (4) Các bài còn lại làm tương tự như câu a. Bài 48: giải các phương trình sau: a. sin24x+sin23x=sin22x+sin2x (1) Hướng dẫn: (1)cos6x+cos4x=cos6x+cos2x cos4x=cos2x Hướng dẫn: Dùng công thức hạ bậc ta được (1) cos8x+cos6x=cos4x+cos2x cos7x.cosx=cos3x.cosx 4.Củng cố bài học:Học sinh cần nắm các vấn đề sau: Nắm được dạng toán Đưa về dạng cơ bản Vận dụng tốt các phương pháp đã học Chú ý đến điều kiện của bài 5.Hướng dẫn về nhà :làm hết các bài tập còn lại ôn tập chương 6. Bài học kinh nghiệm: *Không nên làm nhiều bài tập mà chú trọng một bài tập thích đáng *Chú tâm hơn các lý thuyết về hàm số để làm được các bài tập trắc nghiệm
File đính kèm:
- Tieet_20,21.doc