Giáo án Đại số lớp 11 nâng cao tiết 13, 14: Phương trình lượng giác đơn giản
Bài :phương trình lượng giác Đơn Giản
Tiết PP: 13+14 Tuần : 05
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:Giúp học sinh
+Nắm vững cách giải một số dạng pt lượng giác đơn giản
+Dạng bậc nhất và bậc hai, bậc nhất đối với sin x và cosx,dạng thuần nhất
+Một vài phương trình quy về các dạng trên
+Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
2. kĩ năng:
+Giúp học sinh biết vận dụng thành thạo công thức giải các phương trình lượng giác cơ bản.
+Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
3. Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học
II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng , Compa
III. Phương pháp:Pháp vấn, gợi mở .
Trường PT_DTNT ĐắkHà Bài :phương trình lượng giác Đơn Giản Tiết PP: 13+14 Tuần : 05 I.Mục tiêu: Kiến thức:Giúp học sinh +Nắm vững cách giải một số dạng pt lượng giác đơn giản +Dạng bậc nhất và bậc hai, bậc nhất đối với sin x và cosx,dạng thuần nhất +Một vài phương trình quy về các dạng trên +Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. kĩ năng: +Giúp học sinh biết vận dụng thành thạo công thức giải các phương trình lượng giác cơ bản. +Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản Tư duy: Tư duy logic, suy luận toán học II. chuẩn bị phương tiện dạy học: Thước thẳng , Compa III. Phương pháp:Pháp vấn, gợi mở. IV. Tiến trình bài học: ổn định lớp:kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ:không Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Dạng bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác ẹũnh nghúa: ủoự laứ nhửừng phửụng trỡnh baọc nhaỏt hay baọc hai ủoỏi vụựi chổ moọt haứm soỏ lửụùng giaực. Vớ duù: 2sinx + 1 = 0 3tg2x + 2tgx – 5 = 0. Phửụng phaựp giaỷi: + Phửụng trỡnh baọc nhaỏt: Chuyeồn veà phửụng trỡnh lửụùng giaực cụ baỷn. Vớ duù: giaỷi phửụng trỡnh: 2sinx + 1 = 0 + Phửụng trỡnh baọc hai: ẹaởt aồn phuù t = H.S.L.G vụựi ủieà kieọn thớch hụùp. Giaỷi phửụng trỡnh tỡm aồn phuù. Thay giaự trũ cuỷa aồn phuù tỡm ủửụùc vaứo H.S.L.G ủeồ tỡm x. Vớ duù: Giaỷi phửụng trỡnh: sin2x + 3sinx – 4 = 0. Ghi chú : chúng ta có thể dùng công thức nhân đôi, chuyển từ sin sang cos bằng công thức phụ chéo Đối với sin và cos luôn lớn hơn -1 và nhỏ hơn 1 Đặt t= sinx t2+3t-4=0 dễ dàng giảI tiếp Hoạt động 2:Phương trình bạcnhất đối với sin và cos 1) ẹũnh nghúa : Phửụng trỡnh baọc nhaỏt theo sin vaứ cosin cuỷa 1 goực laứ phửụng trỡnh coự daùng : asinx + bcosx = c (1) vụựi (a,b,c vaứ a2 + b2 ). 2) Phửụng phaựp giaỷi: + Neỏu a = b = 0 thỡ c = 0. + Neỏu a = 0, b hoaởc a, b = 0 thỡ ta coự phửụng trỡnh baọc nhaỏt ủoỏi vụựi moọt haứm soỏ lửụng giaực. + Neỏu a vaứ b ta coự ba caựch giaỷi sau: Caựch 1: Chia hai veỏ cuỷa phửụng trỡnh cho ta coự: (1) . Choùn goực a sao cho : Ta coự phửụng trỡnh : sinx sina + cosx cosa = Û cos(x - a) = Laứ phửụng trỡnh cụ baỷn coự nghieọm khi: 1 Û Laứ ủieàu kieọn coự nghieọm cuỷa phửụng trỡnh Pháp vấn Vớ duù: Giaỷi phửụng trỡnh: a)3sinx+cosx=1 b) sinx + 2cosx = 4. Hướng dần hộc sinh có thể tham khảo hai cách giải sau: Caựch 2: - Chia hai veỏ phửụng trỡnh cho a ủaởt: = tga, sinx + tga.cosx = sin(x + a) = cosa. Caựch 3: Bieồu dieón sinx, cosx theo t = tg (ủ.k:x # (2k + 1)p) Ta coự: (1) (2) Goùi to laứ nghieọm (neỏu coự) cuỷa phửụng trỡnh (2) thỡ ta coự phửụng trỡnh : (phửụng trỡnh cụ baỷn) CAÀN CHUÙ YÙ : Vụựi caựch ủaởt aồn soỏ phuù t coự theồ laứm maỏt nghieọm x = (2k + 1)p, do ủoự phaỷi kieồm tra giaự trũ naứy coự phaỷi laứ nghieọm hay khoõng. 4.Củng cố bài học:Học sinh cần nắm các vấn đề sau: Nắm được dạng toán Đưa về dạng cơ bản Vận dụng tốt các phương pháp đã học Chú ý đến điều kiện của bài 5.Hướng dẫn về nhà :Bài 40 đến 43 sgk trang 45,46 6. Bài học kinh nghiệm: + Không nên làm nhiều bài tập mà chú trọng một bài tập thích đáng và cơ bản để học sinh hiểu tốt hơn.
File đính kèm:
- Tiet_13,14.doc