Giáo án Đại số lớp 10 tiết 60- Ôn tập cuối năm

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI.

 Kĩ năng:

- Vận dụng các công thức trên để giải bài tập.

 Thái độ:

- Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)

 H.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2676 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 tiết 60- Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/2008	
Tiết dạy:	60	Bàøi dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI.
	Kĩ năng: 
Vận dụng các công thức trên để giải bài tập.
	Thái độ: 
Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương IV, V, VI.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)
	H. 	
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố việc giải bất phương trình một ẩn, xét dấu tam thức bậc hai
10'
H1. Nêu cách giải ?
H2. Nêu điều kiện bài toán ?
Đ1.
a) Lập bảng xét dấu.
	S = (–¥; –3) È (–1; 1]
b) Qui đồng, lập bảng xét dấu
	S = (–¥; –2) È 
c) Giải từng bpt, lấy giao các tập nghiệm.
	S = (1; 2)
Đ2.
a) D¢ < 0 Û 1 < m < 3
b) D < 0 Û m < 
1. Giải các bất phương trình:
a) 
b) 
c) 
2. Tìm m để:
a) f(x) = x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 luôn luôn dương với mọi x.
b) Bpt: x2 – x + m £ 0 vô nghiệm
Hoạt động 2: Củng cố việc tính toán các số liệu thống kê
10'
H1. Nêu cách tính tần số, tần suất, số trung bình, mốt ?
Đ1.
a) * = 12; ** = 20
b) = 1170 (giờ)
c) MO = 1170
3. Tuổi thọ của 30 bóng đèn thắp thử được cho bởi bảng sau:
Tuổi thọ
(giờ)
Tần số
Tần suất
(%)
1150
3
10
1160
6
20
1170
*
40
1180
6
**
1190
3
10
Cộng
30
100 (%)
a) Điền số thích hợp vào các dấu * và **.
b) Tính tuổi thọ trung bình của 30 bóng đèn.
c) Tìm mốt của bảng số liệu.
Hoạt động 3: Củng cố việc vận dụng các công thức lượng giác
20'
H1. Nêu công thức cần sử dụng ?
H2. Nêu cách biến đổi ?
H3. Nêu tính chất về góc trong tam giác ?
Đ1.
a) Biến đổi tổng ® tích
	A = tan3a
b) Sử dụng hằng đẳng thức
	B = 
c) Nhân C với 
Þ 	C = 
d) Biến đổi tổng ® tích
	D = 
Đ2. 
a) Biến đổi tổng ® tích
 Nhân tử và mẫu với cos180
	A = 2
b) Công thức nhân đôi
	B = 9
Đ3. A + B + C = 1800
a) tan(A + B) = – tanC
b) sin(A + B) = sinC
4. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
5. Tính:
a) 4(cos240 + cos480 – cos840 – cos120)
b) 
6. Chứng minh rằng trong một DABC ta có:
a) tanA + tanB + tanC =
= tanA.tanB.tanC (A, B, C ¹ )
b) sin2A + sin2B + sin2C =
	= 4sinA.sinB.sinC.
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Các kiến thức cơ bản trong các chương IV, V, VI.
– Cách giải các dạng toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10cb60.doc
Giáo án liên quan