Giáo án Đại số lớp 10 tiết 21- Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ, pt chứa căn đơn giản, pt tích.

 Kĩ năng:

- Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.

- Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.

- Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm pt bậc hai.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Luyện tư duy linh hoạt qua việc thực hiện các phép biến đổi phương trình.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống các dạng phương trình.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về phương trình trùng phương, pt chứa căn.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (3')

 H. Nêu điều kiện xác định của biểu thức chứa biến trong căn bậc hai?

 Áp dụng: Tìm đkxđ của f(x) =

 Đ. f(x) = –> Q(x) ≥ 0

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 tiết 21- Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2007	Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
Tiết dạy:	21	Bàøi 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
	PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ, pt chứa căn đơn giản, pt tích.
	Kĩ năng: 
Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.
Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.
Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm pt bậc hai.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt qua việc thực hiện các phép biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống các dạng phương trình.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về phương trình trùng phương, pt chứa căn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu điều kiện xác định của biểu thức chứa biến trong căn bậc hai?
	Áp dụng: Tìm đkxđ của f(x) = 
	Đ. f(x) = –> Q(x) ≥ 0
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phương trình trùng phương
H1. Nhắc lại cách giải pt trùng phương?
VD5. Giải các phương trình:
a) x4 – 3x2 + 2 = 0
b) x4 –2x – 3 = 0
· HD học sinh nhận xét:
– nghiệm số của (1) 
– khi nào (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Đ1. Đặt ẩn phụ t = x2 (t ≥ 0), đưa về pt bậc hai trung gian:
	at2 + bt + c = 0
Đ. 
(a) Û 
Û Û 
Û 
(b) Û 
Û Û x2 = 3
Û 
· Các nhóm thảo luận, cho nhận xét.
3. Ph.trình trùng phương
Dạng ax4 + bx + c = 0 (a≠0) 	(1)
Û 
· Nếu (1) có nghiệm x0 thì –x0 cũng là nghiệm của (1).
· Điều kiện để (1) có 4 nghiệm phân biệt là (2) có 2 nghiệm dương phân biệt.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
H1. Làm thế nào để mất căn thức?
H2. Khi thực hiện bình phương 2 vế, cần chú ý điều kiện gì?
VD6. Giải các phương trình:
a) 
b) 
Đ1. Bình phương 2 vế.
Đ2. Cả 2 vế đều không âm.
Đ. 
(a) Û 
Û 
Û 
Û x = 3 + 
(b) Û 
Û x = 
4. Ph.trình chứa ẩn dưới dấu căn
· Dạng:	 (1)
· Cách giải:
+ Bình phương 2 vế
+ Đặt ẩn phụ
Hoạt động 3: Áp dụng
VD7. Giải các phương trình:
a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0
b) 
· Cho HS nêu cách biến đổi
Đ.
(a) Û 
(b) Û 
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh cách giải các dạng phương trình.
· Giới thiệu thêm cách đặt ẩn phụ đối với pt chứa căn.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 4, 7 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10cb21.doc