Giáo án Đại số & Giải tích khối 11 tiết 86: Đạo hàm cấp cao. Luyện tập
Tiết 86 ĐẠO HÀM CẤP CAO. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU (Như tiết 85)
II. THIẾT BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: các phiếu học tập, bảng phụ (ghi đầu bài trắc nghiệm)
2. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức đã học về đạo hàm, MTBT Casio Fx570MS hoặc Fx500MS
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Sĩ số, vở ghi, bài tập về nhà
2. Kiểm tra: 5
?1. Nêu định nghĩa đạo hàm cấp hai, đạo hàm cấp cao
áp dụng tính f(4)(x) biết f(x)= x4-cos2x
?2. Nêu ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
áp dụng: bài 44/219
GV: gọi HS trả lời, nhận xét, đưa đáp án ra màn hứng
/09 Tiết 86 đạo hàm cấp cao. luyện tập I. Mục tiêu (Như tiết 85) II. thiết bị 1. Chuẩn bị của giáo viên: các phiếu học tập, bảng phụ (ghi đầu bài trắc nghiệm) 2. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức đã học về đạo hàm, MTBT Casio Fx570MS hoặc Fx500MS III. Tiến trình bài học 1. ổn định lớp: Sĩ số, vở ghi, bài tập về nhà 2. Kiểm tra: 5’ ?1. Nêu định nghĩa đạo hàm cấp hai, đạo hàm cấp cao áp dụng tính f(4)(x) biết f(x)= x4-cos2x ?2. Nêu ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai áp dụng: bài 44/219 GV: gọi HS trả lời, nhận xét, đưa đáp án ra màn hứng 3. Bài mới: 35’ HĐGV HĐHS Nội dung -Gọi HS chữa BTVN -HS khá nhận xét -GV chính xác hóa lời giải đmàn hứng *GV nhấn mạnh qui tắc tính đạo hàm của hàm hợp, của các số thường gặp -GV chia lớp thành các nhóm, phát phiếu học tập -GV thu phiếu, sửa chữa, chính xác hoá bài giải đđưa bài giải ra màn hứng -HS thực hiện theo yêu cầu -Theo dõi trên màn hứng -HS làm việc theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày -Theo dõi trên màn hứng 1. Bài 42 b) f(x)=cos2x f’(x)=-2cosxsinx= -sin2x f”(x)= -2cos2x f(3)(x)=4sin2x f(4)(x)= 8cos2x f(5)(x)=-16sin2x c) f(x)= (x+10)6 f’(x)=6(x+10)5 f”(x)=30(x+10)4 f(3)(x)=120(x+10)3 f(4)(x)=6.5.4.3.(x+10)2 f(5)(x)=6.5.4.3.2(x+10) f(6)(x)=6! f(7)(x)=0 ịf(n)(x)=0 2.Bài tập 1 a)Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y= cosx là D A: sinx; B: - sinx C: cosx; :- cosx; b)Cho f(x)= (3x-2)7 A :f(4)(x) = 7.6.5.4.34(3x-2)3 B: f(4)(x) = 7.6.5.4.3(3x-2)3 C: f(4)(x) = 7.6.5.4.34(3x-2) D: f(4)(x) = 7.6.5.4.3 (3x-2) c)Một chất điểm chuyển động thẳng có pt: s=200 + 14t –t2 với t được tính bằng giây, s tính bằng m, gia tốc của chất điểm tại thời điểm t=3s là A: -6 ms2; : -2ms2 C: 8ms2 D: 2ms2 3.Bài tập 2 a. Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số y=xsinx (y”) y=1ax+b (a, b hằng số, aạ0) (y(n)) nẻ|N* b. Cho 2 số A, B sao cho f(x)= x-5x2-1 = Ax+1+Bx-1 "x ạ ±1 Tìm A,B Tính f(n)(x) (nẻ|N*) HĐGV HĐHS Nội dung -GV chiếu đề bài ra màn hứng -GV chính xác hoá, đưa bài giải lên màn hứng -HS thực hiện theo nhóm -Đại diện nhóm lên bảng giảng bài -Nhận xét -Theo dõi màn hứng a/ y=xsinx y’= sin2x + 2xcos2x y”= 2cos2x+2cos2x- 4xsin2x = 4cos2x -4xsin2x = 4(cos2x-xsin2x) +) y= 1ax+b y’=-a(ax+b)2 y”= 1.2.a2(ax+b)3 đ y(n)(x)= (-1)nn!an(ax+b)n+1 y(3)= 2.3.a3(ax+b)4 b) Ax+1+Bx-1 = A+Bx-(A-B)x2-1 = x-5x2-1 ÛA+B=1A-B=5 ÛA=3B=-2 ịf(x)= 3x+1+-2x-1 f(n)(x)=3.-1nn!x+1-2(-1)n.n!x-1 4. Hướng dẫn học ở nhà (5’): GV: Đưa ra màn hứng các kiến thức cần nhớ Qui tắc tính đạo hàm các hàm thường gặp, hàm hợp HS: Theo dõi +) GV Chiếu BTVN lên màn hứng HS: Theo dõi Bài 1: CMR mỗi hàm sau tìm hệ thức tương ứng đã chỉ ra y= (x + x2+1)3; (1+x2)y” + xy’ -9y =0 y= sin2x; y(2n)=(-1)n22n.y Cho f(x)= x+ x22 +x33++ xn+1n+1 (nẻN) Tìm limx→1f'(x) b) limx→2f"(x) +) HS: ôn tập chương V IV. những lưu ý
File đính kèm:
- Giao an 3 cot K11T86.doc