Giáo án Đại số & Giải tích khối 11 tiết 82, 83: Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Luyện tập
Tiết 82 – 83 ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: giúp cho HS nhớ định lý và các qui tắc tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
2. Về kỹ năng: có kỹ năng tính thành thạo chính xác đạo hàm của các hàm số lượng giác.
3. Về tư duy: giáo dục tính tìm tòi, sáng tạo, cẩn thận, chính xác trong học tập.
4. Về thái độ: tích cực suy nghĩ hứng thú lĩnh hội kiến thức mới.
II. THIẾT BỊ
- Thầy: chuẩn bị bảng phụ, phiếu trắc nghiệm và phiếu học tập
- Trò: học kỹ bài cũ, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Sĩ số, vở ghi, bài tập về nhà
2. Kiểm tra: 5
/09 Tiết 82 – 83 Đạo hàm của các hàm số lượng giác. luyện tập I. Mục tiêu Về kiến thức: giúp cho HS nhớ định lý limx→0sinxx=1và các qui tắc tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. Về kỹ năng: có kỹ năng tính thành thạo chính xác đạo hàm của các hàm số lượng giác. Về tư duy: giáo dục tính tìm tòi, sáng tạo, cẩn thận, chính xác trong học tập. Về thái độ: tích cực suy nghĩ hứng thú lĩnh hội kiến thức mới. II. thiết bị Thầy: chuẩn bị bảng phụ, phiếu trắc nghiệm và phiếu học tập Trò: học kỹ bài cũ, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài học 1. ổn định lớp: Sĩ số, vở ghi, bài tập về nhà 2. Kiểm tra: 5’ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Nêu câu hỏi 1)Hãy định nghĩa đạo hàm của 1 hàm số tại 1 điểm Qui tắc tính đạo hàm của 1 hàm số theo định nghĩa 2)Cách tính đạo hàm của hàm số hợp tính y’ của y=(1-2x)3 -Nhận xét bài của HS và cho điểm -Câu hỏi 1: chúng ta đã học các công thức tính đạo hàm nào? -Chuyển tiếp nội dung bài học và ghi bảng + HS1 lên trả lời trước lớp + HS2: lên làm vào bảng -Trò suy nghĩ và trả lời -Bài giải của HS2 Đ3 Đạo hàm các hàm số lượng giác 3. Bài mới: 35’ Lĩnh hội kiến thức mới và luyện tập Hoạt động 1 (15 phút) GV HS Bảng HĐ1a: Cho các lớp xem bảng (tr 206) SGK CH2: Nhận xét sự biến thiên của x và sinxx -Hoàn chỉnh nhận xét để dẫn đến định lý 1 -Lưu ý HS ghi đúng gạch ngang trong phân số nếu không bản chất định lý sẽ thay đổi. - x đo bằng Radian. Nêu vd: khi gặp giới hạn không cơ bản như limx→0sin2xx limx→0sin5x3x Ta giải quyết như thế nào? - Nêu chú ý (SGK tr 207) HĐ1b: đưa VD 1a,b Cho 2 hàm số làm và chuẩn hoá lời giải -Đưa tiếp VD2 -Phát phiếu trắc nghiệm cho cả lớp giải (H1) ư (SGK tr 207) +)Thu phiếu của 10 HS chọn 1 em trình bày lời giải và cho điểm -Nghe nhiệm vụ và trả lời -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Ghi bài trên bảng +Hai HS lên làm trên bảng + 1 HS khá lên bảng. HS khác nhận xét kết quả của bạn +Nghe nhiệm vụ và khoanh tròn đáp án đúng -HS được chọn lên làm VD3 I/ Giới hạn limx→0sinxx định lý 1 (SGK) Tr 206 Chú ý: (SGK tr 207) VD1a: limx→0sin2xx=2limx→0sin2x2x=2.1=2 VD1b: limx→0sin5x3x=limx→05.sin5x3.5x=53.1=53 VD2: limx→01-cos2xx.sin2x VD3: m=limx→0(xcot3x) Chọn kết quả đúng A: m=0 B: m=3 C: m=1 D: m=1/3 m= limx→0xcos3xsin3x =13limx→03xsin3x.cos3x =13 Chọn đáp án D *HĐ2(20 phút) GV HS Bảng +)HĐ2a CH3: cho hàm số y=sinx, x là điểm bất kỳ thuộc TXĐ: R. Tính Dy Chọn 1 HS xung phong lên làm và sửa chữa uốn nắn sai sót CH4: tìm lim∆x→0ΔyΔx (tương tự HĐ trên) +lim∆x→0ΔyΔx chính là đạo hàm của hàm số y=sinx đang xét do đó ta có đlý 2 (SGK tr 207) +CH5: nếu hàm số u=u(x) có đạo hàm trên J thì trên J hãy tính đạo hàm của y=sinu +Giải bài vào giấy nháp +Học trò nghe câu hỏi và làm bài vào giấy nháp -Đọc định lý 2c (trong SGK tr 207) -Dùng công thức đạo hàm của hàm số hợp để tìm. -Đọc đlý 2b (SGK) xem ghi trú cuối trang 207 y=sinx "xẻR có Dy=sin(x+Dx)- sinx =2cos(x+∆x2)sin∆x2 lim∆x→0ΔyΔx = lim∆x→0cosx+∆x2sin∆x2∆x2 =lim∆x→0cos(x+∆x2). lim∆x→0sin∆x2∆x2 =cosx.1= cosx Đlý 2a SGK tr 207 Đlý 2b SGK tr 207 +HĐ2b: +Nêu VD1ab SGK và gọi một học sinh vận dụng -Chia lớp thành 2 nhóm chẵn lẻ -Đại diện 2 nhóm trình bày lời giải +Đưa câu hỏi trắc nghiệm (H2) SGK và phát phiếu cho HS -Nêu ví dụ 3 và chia nhóm dãy 1 áp dụng qui tắc đạo hàm 1 tích, dãy 2 áp dụng đạo hàm của y=un (n=2,3,4, ) CH phụ gợi mở bài học sau Có thể tìm đạo hàm của hàm số y=cosx; y=cos4x +2HS làm trên bảng còn lại làm vào giấp nháp theo nhóm -Lớp trưởng phát phiếu cả lớp chọn đáp án đúng vào phiếu -Lớp trưởng giải bài +Đại diện 2 nhóm lên trả lời VD1a: tìm đạo hàm của y=cos(2-x-2x3) y’=(-6x2-1)cos(2-x-2x3) Vd1b: y=sin(sin2x) y’=2cos2x.cos2x = 2cos22x Vd2: y=sinx có đạo hàm y’=(x)’ x = cosxx A là đáp án đúng Vd 3: y=sin22x, tìm y’ C1: y’=2(sin2x)’sin2x =2(-2cos2x)sin2x =2sin4x C2: y’=sin2x.sin2x =(sin2x)’sin2x + sin2x(sin2x)’ =2(2sin2xcos2x) =2sin4x 4) Hướng dẫn học ở nhà (5’): - Công thức tính đạo hàm của 1 số hàm lượng giác - Vận dụng đối với hàm hợp Làm bài tập 28; 29:d,e,f;31:d,e; 32 (SGK tr211) IV. những lưu ý /09 Tiết 83 Đạo hàm của các hàm số lượng giác. luyện tập I. Mục tiêu (Như tiết 82) II. thiết bị Thầy: chuẩn bị bảng phụ, phiếu trắc nghiệm và phiếu học tập Trò: học kỹ bài cũ, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài học 1. ổn định lớp: Sĩ số, vở ghi, bài tập về nhà 2. Kiểm tra: 5’ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng-Trình chiếu *HĐ1: GV kiểm tra lại kiến thức tính đạo hàm của hàm số +Tổ chức cho HS ôn lại cách tính đạo hàm của hàm số sin và hàm hợp của nó +Yêu cầu học sinh làm bài. Nhận xét đánh giá *HĐ2: Giáo viên kiểm tra sự kết nối giữa các kiến thức đã học +Hướng dẫn học sinh làm theo yêu cầu của câu hỏi 2 +Thu lại kết quả, trình chiếu, nhận xét đánh giá +Nghe hiểu nhiệm vụ +Tìm phương pháp làm tối ưu nhất +Trình bày kết quả +Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có +Tìm mối quan hệ giữa sinx và cosx. +Đưa hàm số y=cosx về hàm số sin + HS làm ra giấy nháp +HS theo dõi trên màn hình Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Tính đạo hàm của hàm số a)y=sin; b)y=sin3xcos5x Câu hỏi 2: Em có thể tính đạo hàmcủa hàm số y=cosx nhờ vào đạo hàm của hàm y=sinu(x) hay không? Nếu có nêu cách tính (với u=u(x)) 3. Bài mới: 35’ *HĐ3: Dẫn dắt vào nội dung định lý 3 từ hoạt động 2. +Tóm tắt cô đọng nội dung định lý 3 *HĐ4: Củng cố định lý 3 qua ví dụ +Rèn luyện kỹ năng làm bài cho HS qua ví dụ +Tạo tính tích cực của HS qua hoạt động phân nhóm +Sửa sai cho HS (nếu có) +Trình chiếu bài làm (nếu cần thiết) *HĐ5:GV cho HS tiếp cận nội dung định lý 4 từ phần (c) của ví dụ +Hướng dẫn học sinh khắc sâu công thức *HĐ6: GV củng cố nội dung định lý 4 qua ví dụ. +Trình chiếu ví dụ +Phân nhóm HS +Theo dõi HS làm bài qua các nhóm +Đánh giá kết quả trình chiếu của HS +Trình chiếu bài giải (nếu cần thiết) +Nêu những sai lầm mà HS thường hay mắc phải *HĐ7: GV hướng dẫn vào nội dung định lý 5 +Khắc sâu công thức cho HS tìm điểm giống và khác nhau giữa (tanx)’ và (cotx)’ *HĐ8: GV củng cố nội dung định lý 5 qua ví dụ. +Trình chiếu ví dụ +Phân nhóm HS +Theo dõi bài làm của các nhóm +Tổng hợp những ưu điểm, sai sót của HS ở các nhóm mắc phải. 4) Hướng dẫn học ở nhà (5’): +Các công thức tính đạo hàm của các hàm lượng giác và hàm hợp. +Các dạng toán có liên quan + Bài tập từ bài 31 đến bài 38 SGK +HS tiếp cận định lý 3 (SGK) +Hiểu được nội dung của định lý +HS làm bài theo các nhóm dưới sự hướng dẫn của GV. +Thảo luận kết quả +Trình bày cách làm +Các nhóm HS phát hiện sai sót của bài trình chiếu +Bổ xung cách giải khác (nếu có) +Nhận xét từ hàm số y= để kết luận (tanx)’=? +Nêu công thức tính cho hàm hợp +Theo dõi nội dung của định lý 4 (SGK) +HS theo dõi câu hỏi trên màn hình. +Làm bài theo nhóm +Đại diện nhóm nêu cách làm và trình chiếu bài làm +HS nhận xét kết quả +Nêu cách làm khác (nếu có) +HS về nhà tự chứng minh định lý 5 +HS phân biệt được công thức (tanx)’ và (cotx)’ +Nghe hiểu nhiệm vụ +Làm bài dưới sự phân công của giáo viên +Trình bày kết quả +Sửa sai (nếu có) +Có thể nêu cách làm khác (nếu có) +HS củng cố qua việc làm bài thông qua câu hỏi trắc nghiệm khách quan trên màn hình +HS làm bài tập ở nhà III>Đạo hàm của hàm số y= cosx 1>Định lý 3 a) (cosx)’=-sinx; "xẻR. b) (cosu)’= -(sinu).u’ với u=u(x) có đạo hàm trên J 2> Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y=cos3x b)y=cos2xcos3x c)y= Bài giải y’=(cos3x)’=-3cos2xsinx y’=(cosx +cos5x)’ =-(sinx+5sin5x) c)y’= = IV/ Đạo hàm của hàm số y=tanx Định lý 4: SGK a)(tanx)’= "x ẻ(- ; ) với kẻZ b)(tanu)’=.u’ với u=u(x) có đạo hàm trên J và u(x)ạ với kẻZ 2)Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a)y=tan; b) y=tan3x bài giải a)y’= (tan)’= = b)y’=(tan3x)’=3tan2x(tanx)’ = 3tan2x. = V/ Đạo hàm của hàm số y=cotx 1)Định lý 5: SGK a)(cotx)’=; "xẻ(kP;(k+1)P) với kẻZ b) (cotu)’=.u’; với u=u(x) có đạo hàm trên J và u(x)ạkP (kẻZ) 2)Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số a)y= b)y=cot45x Bài giải a)y’=()’ = (cot3x)’ = b)y’=(cot45x)’= 4cot35x(cot5x)’ = Chọn kết quả đúng trong các kết quả nêu sau đây đối với mỗi hàm số đã cho. a)cho y=tan2x +cot2x khi đó (A) y’= (B) y’= 2(tan22x- cot22x) (C) y’= tan22x – cot22x (D) y’= b)Cho y= cos2x - tan23x. khi đó (A) y’=2cosx - 3tan3x (B) y’= sin2x - (C) y’= -sin2x- (D) y’= -- sin2x c)Cho y= sinx +cosx -x. Khi đó nghiệm của phương trình y’=0 là (A)x=kP; x=- (kẻZ) (B) x=k2P; x= (kẻZ) (C) x=; x=k2P (kẻZ) (D) x=k2P; x=- (kẻZ) IV. những lưu ý
File đính kèm:
- Giao an 3 cot K11T8283.doc