Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 78: Câu hỏi và bài tập ôn chương V (tt)
Tiết PPCT: 78
Ngày dạy: ___/__/_____
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG V (tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 77)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
- Hoạt động nhóm.
Tiết PPCT: 78 Ngày dạy: ___/__/_____ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG V (tt) 1. Mục tiêu: (như tiết 77) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán - Hoạt động nhóm. 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Kiểm tra bài cũ: (bỏ qua do 2 tiết liền) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động: ôn tập GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày bài giải đã được chuẩn bị ở nhà. HS: Giải GV: - Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh qua cách trình bày bài giải. - Củng cố công thức: Þ Þ GV: Gọi 2 học sinh thực hiện giải bài tập. HS: Giải GV: Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh qua cách trình bày bài giải. GV: Yêu cầu HS: giải bài 9/177 HS: Giải GV: - HD học sinh thực hiện các bước giải bài toán: + Tìm tọa độ giao điểm của hai đường cong. + Tính hệ số góc, viết phương trình của mỗi tiếp tuyến. + Quan sát các hệ số góc của mỗi tiếp tuyến, đưa ra nhận xét ? - ĐVĐ: Trường hợp góc của hai tiếp tuyến không vuông, tính góc giữa chúng như thế nào ? Giới thiệu công thức: Gọi j là góc của hai tiếp tuyến, k1, k2 là các hệ số góc của chúng, ta có công thức: cosj = Khi k1k2 = - 1 thì j = 900 Bài 6/176 Cho f1(x) = , f2(x) = x.sinx. Tính . ĐS: Tính được: Þ sinx + xcosx Þ sin1 + cos1 Suy ra = - 1 Bài 7a, c/176 Viết phương trình tiếp tuyến của: a) Hyperbol y = tại điểm A( 2 ; 3 ). c) Parabol y = x2 - 4x + 4 tại điểm có tung độ bằng 1. Giải a) Hàm xác định với "x ¹1 . y’ = f’(x) = Þ f’(2) = - 2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là y =-2 x + 1. b) Hàm số đã cho xác định "x Ỵ R. y’ = f’(x) = 2x - 4. Khi y = 4 Þ x = 0; x=4. Với x = 0, y = 4, f’( 0 ) = - 4, ta có phương trình tiếp tuyến là: y = - 4x + 4. Với x = 4, y = 4, f’( 4 ) = - 12, ta có phương trình tiếp tuyến là: y = - 12x - 44. Bài 9/177 Cho hai hàm số y = f(x) = và y = g(x) = Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của các hàm số đx cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên. ĐS: - Tìm được giao điểm của hai đường cong: A( 1; ) - f’(x) = Þ f’( 1 ) = , g’(x) = suy ra g’( 1 ) = - Tiếp tuyến với đường y = f(x) tại A là: y = x + Tiếp tuyến với đường y = f(x) tại A là: y = x - Hệ số góc của hai tiếp tuyến lần lượt là: k1 = . k2 = Þ k1k2 = - 1 nên góc giữa hai tiếp tuyến là 900. 4.4 Củng cố và luyện tập: - Em hãy trình bày phương pháp giải đã áp dụng? 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Đọc thêm bài “ LAI - BƠ - NIT “ trang 174 - SGK. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 78 C5On Cau hoi va bai tap on tap chuong V 2-2.doc