Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 48: Trả bài học kì I

 

Tiết PPCT: 48

Ngày dạy: ___/__/_____

TRẢ BÀI HỌC KÌ I

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:

- Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.

- Phương trình lượng giác cơ bản.

- Vững định nghĩa quy tắc cộng, quy tắc nhân. Phân biệt hai quy tắc.

- Vững các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niutơn.

- Vững khái niệm khái niệm phép thử, biến cố, không gian mẫu.

- Định nghĩa xác suất cổ điển, tính chất của xác suất.

- Sơ đồ chứng minh quy nạp đối với các mệnh đề phụ thuộc vào số tự nhiên n N.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 48: Trả bài học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 48
Ngày dạy: ___/__/_____
TRẢ BÀI HỌC KÌ I
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm: 
- Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Vững định nghĩa quy tắc cộng, quy tắc nhân. Phân biệt hai quy tắc.
- Vững các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niutơn.
- Vững khái niệm khái niệm phép thử, biến cố, không gian mẫu.
- Định nghĩa xác suất cổ điển, tính chất của xác suất.
- Sơ đồ chứng minh quy nạp đối với các mệnh đề phụ thuộc vào số tự nhiên n Ỵ N.
b. Kĩ năng:
- Vận dụng giải phương trình phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết cách tính số phần tử dựa vào quy tắc cộng, quy tắùc nhân.
- Phân biệt được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết được khi nàothì dùng đến chúng để tính số phần tử của tập hợp.
- Biết cách biểu diễnbiến cố bằng lời, bằng tập hợp.
- Biết cách xác định không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
- Tính được xác suất của một biến cố.
- Chứng minh quy nạp các mệnh đề phụ thuộc vào số tự nhiên n Ỵ N.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 
4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong trả bài)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động : Trả bài thi HKI
GV: Yêu cầu HS giải câu 1
HS: giải
GV: Có thể HD như: yêu cầu HS trình bày tính chất cosx.
GV: Yêu cầu HS giải câu 2
HS: giải
GV: Có thể HD như: yêu cầu HS trình bày cách giải hàm số lượng giác cơ bản.
GV: Có thể HD như: hãy cho biết dạng, cách giải.
GV: Có thể HD như: hãy cho biết dạng, cách giải.
GV: Yêu cầu HS giải câu 3
HS: Giải
GV: Nhắc lại quy tắc cộng, nhân, công thức tính xác suất.
Câu 1: (1đ)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
Câu 2: (4đ)
 Giải phương trình
a) 2sin2x-1=0
b) 
c) cosx – Sinx = -2 
Câu 3:(2đ) Cã hai hép chøa nh÷ng qu¶ cÇu. Hép thø nhÊt chøa 3 qu¶ ®á vµ 2 qu¶ xanh, hép thø hai chøa 4 qu¶ ®á vµ 6 qu¶ xanh. LÊy ngÉu nhiªn tõ hép mét qu¶. tÝnh x¸c suÊt sao cho:
C¶ hai qu¶ ®Ịu ®á (1®) 
C¶ hai qu¶ kh¸c mµu (1®) 
Câu 1:
ĐS: 
 ymax=2 
Câu 2:
ĐS
a) (1,5đ) 
b) (1đ) (1)
Đặt t=cosx, đk -1 £ t £ 1
(1) trở thành:
3t2+5t-8=0 
Với t=1: cosx=1 
Vậy phương trình có nghiệm 
c) (1,5đ) cosx – sinx = -2 
Câu 3:
Kí hiệu A là biến cố: “Quả lấy từ hộp thứ nhất màu đỏ”.
B là biến cố: “Quả lấy từ hộp thứ hai màu đỏ”.
Ta thấy A và B là hai biến cố độc lập:
a) P(AÇB)=P(A).P(B)=
b) Đặt 
Do tính xung khắc và độc lập của các biến cố ta có:
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức có liên quan đã áp dụng giải toán.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- Chuẩn bị tiết BT Cấp số cộng.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDS11_Tiet 48.doc