Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 32: Phép thử và biến cố (tt)
§4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ(tt)
1. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Phát biểu được các khái niệm: phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố, biến cố chắc chắn, biến cố không thể.
2. Kĩ năng:
- Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp.
- Nắm được ý nghĩa xác suất của biến cố, các phép toán trên các biến cố.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Tiến trình tổ chức giờ học :
Ngày soạn : Ngày dạy: §4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ(tt) 1. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm: - Phát biểu được các khái niệm: phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố, biến cố chắc chắn, biến cố không thể. 2. Kĩ năng: - Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp. - Nắm được ý nghĩa xác suất của biến cố, các phép toán trên các biến cố. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. Tiến trình tổ chức giờ học : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Phép toán trên các biến cố Mục tiêu : Nắm được các phép toán trên các biến cố Tg : 20’ ĐDDH : PP : phát vấn, giải quyết vấn đề * Cách thức tiến hành : GV: Phân tích biến cố đối Ví dụ Nếu phép thử là gieo một con súc sắc thì biến cố B: “Xuất hiện mặt chẵn chấm” là biến cố đối của biến cố A” “Xuất hiện mặt lẻ chấm”. GV: giới thiệu các phép toán trên các biến cố Hoạt động2: Giải bài tập Mục tiêu : rèn luyện kĩ năng giải toán Tg : 20’ ĐDDH : PP : phát vấn, thực hành giải toán * Cách thức tiến hành : GV: Yêu cầu HS giải bài 1/63 HS: Giải GV: HD: Trình bày không gian mẫu, biến cố. GV: Yêu cầu HS giải bài 2/63 HS: Giải GV: HD: Trình bày không gian mẫu, biến cố. GV: Yêu cầu HS giải bài 3/63 HS: Giải GV: HD: Trình bày không gian mẫu, biến cố. GV: Yêu cầu HS giải bài 4/64 HS: Giải GV: HD: Trình bày không gian mẫu, biến cố, biến cố xung khắc, các phép toán trên các biến cố . GV: Yêu cầu HS giải bài 5/64 HS: Giải GV: HD: Trình bày không gian mẫu, biến cố . GV: Yêu cầu HS giải bài 6/64 HS: Giải GV: HD: Trình bày không gian mẫu, biến cố . GV: Yêu cầu HS giải bài 7/64 HS: Giải GV: HD: Trình bày chỉnh hợp, không gian mẫu, biến cố, biến cố xung khắc, biến cố không, các phép toán trên các biến cố . III. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIẾN CỐ: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử. Tập được gọi là biến cố đối của biến cố A, kí hiệu . Giả sử A và B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Ta có định nghĩa sau: - Tập được gọi là hợp của các biến cố A và B. - Tập được gọi là giao của các biến cố A và B. - Nếu thì ta nói A và B xung khắc Bảng kí hiệu: (trang 62) Bài 1/ 63: Giải a) ={SSS, SSN, NSS, SNS, NNS, NSN, SNN, NNN} b) A={SSS, SSN, SNS, SNN} B={ NNS, NSN, SNN} C={ SSN, NSS, SNS, NNS, NSN, SNN, NNN}=\{SSS} Bài 2/63 Giải a) Không gian mẫu là tập hợp các kết quả của hai hành động (hai lần gieo). Do đó b) A là biến cố:”Lần gieo đầu xuất hiện mặt 6 chấm” B là biến cố:”Tổng số chấm trong hai lần gieo là 8” C là biến cố:”Kết quả của hai lần gieo như nhau” Bài 3/63 Giải a) ={(1,2); (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,4)} b) A={ (1,3), (2,4)} B={(1,2), (1,4), (2,3), (2,4), (3,4)} =\{(1,3)} Bài 4/64 Giải a) b) là biến cố:” Cả hai người đều bắn trượt”. Như vậy Hiển nhiên , nên B và C xung khắc. Bài 5/64 Giải a) ={1, 2, , 10} b) A={1, 2, 3, 4, 5} B={7, 8, 9, 10} C={2, 4, 6, 8, 10} Bài 6/ 64 Giải a) ={S, NS, NNS, NNNS, NNNN} b) A={S, NS, NNS} B={NNNS, NNNN} Bài 7/64 Giải a) Vì việc lấy ngẫu nhiên liên tiếp hai lần mỗi lần một quả và xếp thứ tự nên mỗi lần lấy ta được một chỉnh hợp chập 2 của 5 chữ số. Vâỵ không gian mẫu bao gồmcác chỉnh hợp chập 2 của 5 chữ số và được mô tả như sau: ={12, 21, 13, 31, 14, 41, 15, 51, 23, 32, 24, 42, 25, 52, 34, 43, 35, 53, 45, 54} b) A={12, 13, 14, 15, 23, 24, 25, 34, 35,45} B={21, 42} C= III. TỔNG KẾT, HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ, CHUẨN BỊ BÀI MỚI 1. Củng cố và luyện tập: - GV yêu cầu HS nhắc lại các phép toán trên các biến cố 2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Soạn bài 5: ”Xác xuất của biến cố”. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 32.doc