Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 26: Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp (tt)
Tiết PPCT: 26
Ngày dạy: ___/__/_____
§2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP(tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 25)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3:
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
- Hãy trình bày định nghĩa, định lí của hoán vị, chỉnh hợp? (10đ)
Tiết PPCT: 26 Ngày dạy: ___/__/_____ §2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP(tt) 1. Mục tiêu: (như tiết 25) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - SGK, SGV b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Hãy trình bày định nghĩa, định lí của hoán vị, chỉnh hợp? (10đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động: Tìm hiểu Chỉnh hợp GV: Phân tích ví dụ 5 cho HS. Từ đó đưa ra khái niệm tổ hợp. GV: Cho HS giải 4 HS: Giải. GV: Giới thiệu định lí. GV: Dựa vào chỉnh hợp yêu cầu HS chứng minh định lí. GV: Yêu cầu HS giải VD6 HS: Giải GV: Cho HS giải 5 HS: Giải. GV: Giới thiệu tính chất. III. TỔ HỢP: 1. Định nghĩa: Ví dụ 5: SGK/49 ĐỊNH NGHĨA: Giả sử tập A có n phần tử () Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. 4. Giải Các tổ hợp chập 3 của 5 phần tử của A là: {1,2,3}; {1,2,4}; {1,2.5}; {1,3,4}; {1,3,5}; {1,4,5}; {2,3,4}; {2,3,5}; {2,4,5}, {3,4,5}. Có 10 tập hợp. Các tổ hợp chập 4 của 5 phần tử của A là: {1,2,3,4}; {1,2,3,5}; {1,2,4,5}; {1,3,4,5}; {2,3,4,5}. Có 5 tập hợp. 2. Số các chỉnh hợp: Định lý: Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là: Ví dụ 6: SGK/52 5 Giải =120 trận 3. Tính chất của các số a) Tính chất 1: , b) Tính chất 2: (công thức Pa-xcan) , 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho HS tr×nh bµy ®Þnh nghÜa, ®Þnh lÝ, tÝnh chÊt tå hỵp. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - BT: 4,5,6,7/54. - TiÕt 28 cã sư dơng MTCT. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 26.doc