Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 15: Một số phương trình lượng giác thường gặp (5/5)
Tiết PPCT: 15
Ngày dạy: ___/__/_____
§3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết cách giải phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác.
- Biết cách giải phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác.
- Biết cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
b. Kĩ năng:
- Vận dụng giải phương trình phương trình lượng giác cơ bản.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
Tiết PPCT: 15 Ngày dạy: ___/__/_____ §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh: - Biết cách giải phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác. - Biết cách giải phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác. - Biết cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx b. Kĩ năng: - Vận dụng giải phương trình phương trình lượng giác cơ bản. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - SGK, SGV b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: D Nêu câu hỏi kiểm tra: - Trình bày các công thức cộng đã học (4đ) - Trình bày công thức asinx+bcosx (6đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Giải phương trình dạng asinx+bcosx=c GV: Để phương trình asinx+bcosx=c có nghiệm thì GV: Yêu cầu HS giải Ví dụ 9 HS: giải GV: Có thể HD như: hãy xác định a,b. Vận dụng công thức (1), nhắc lại công thức nghiệm sinx=siny. GV: Yêu cầu HS giải 6 HS: giải 2. Phương trình dạng asinx+bcosx=c Cần nhớ: asinx+bcosx=sin(x+), (1) với và Ví dụ 9: Giải phương trình Giải: Theo công thức (1) ta có: , trong đó , . Từ đó lấy thì ta có Khi đó: 6. Giải 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho HS trình bày dạng toán đã giải; pp giải. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Chuẩn bị tiết sau học tiếp 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 15.doc