Giáo án Đại số & Giải tích 11 tiết 1 đến 59
Tieát:1- 2
CHƯƠNG I:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hàm số lượng giác .
- Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác .
2) Kỹ năng :
- Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến , nghịch biến của các hàm số .
- Vẽ được đồ thị các hàm số .
3) Tư duy :
- Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .
- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .
4) Thái độ :
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày .
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
n cố độc lập, công thức nhân xác suất : VD7 : (sgk) A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ khi P(A.B) = P(A) .P(B) BT2/SGK/74 : a) b) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách tính xác suất của biến cố ? thế nào là hai biến cố độc lập ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT7/SGK/74,75 Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương Ngày soạn: 8/11/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: Tiết: 32 LuyÖn tËp ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Biến cố , không gian mẫu . - Định nghĩa cổ điển của xác suất . 2) Kỹ năng : - Biết cách tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu được ý nghĩa của xác suất . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T32: 11B1.. 11B3.. 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ: Nªu tÝnh chÊt x¸c suÊt cña biÕn cè 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1 : BT3/SGK/74 -BT3/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A:” Hai chiếc tạo thành một đôi”, số ptử ? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT3/SGK/74 : Hoạt động 2 : BT4/SGK/74 -BT4/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Phương trình bậc hai có nghiệm khi nào ? VN khi nào ? -Pt nghiệm nguyên là ntn? -Xác định biến cố A, B, C? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) c) BT4/SGK/74 : a) Hoạt động 3 : BT5/SGK/74 -BT5/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B, C? -Số phần tử các biến cố? -B là bc :”Ít nhất một con át”, đối B như thế nào? số ptử ? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức c) BT5/SGK/74 : a) b) Hoạt động 4 : BT6/SGK/74 -BT6/SGK/74 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố : A : “Nam nữ ngối đối diện nhau” B : “Nữ ngồi đối diện nam” ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) BT6/SGK/74 : a) Hoạt động 5 : BT7/SGK/75 -BT7/SGK/75 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Thế nào là hai biến cố độc lập? -Xác định biến cố A, B ? -Số phần tử các biến cố? -C ; “Lấy hai quả cùng màu”. Xác định bc C ? số ptử ? -D ; “Lấy hai quả khác màu”. Xác định bc D ? -D, C liên quan ntn ? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) .Do xung khắc nên A, B độc lập c) BT7/SGK/75 : a) 4.Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách tính xác suất của biến cố ? thế nào là hai biến cố độc lập ? 5.Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT7/SGK/74,75 Ngµy so¹n: 6/11/2008 Ngµy gi¶ng: 11B1:................ 11B3:................ 11B4:................ TiÕt 33 Thùc hµnh gi¶i to¸n b»ng m¸y tÝnh bá tói I/Môc tiªu: - Gióp häc sinh n¾m ®îc c¸ch sö dông m¸y tÝnh Casio FX 500 MS ®Ó tÝnh sè tæ hîp, - TÝnh chØnh hîp - TÝnh ho¸n vÞ. II/ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß - Gi¸o ¸n, SGK, m¸y tÝnh tÝnh Casio FX 500 MS : - HS: KiÕn thøc. - M¸y tÝnh Casio FX 500 MS III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T33: 11B1.. T33: 11B3.. T33: 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ: Nªu tÝnh chÊt x¸c suÊt cña biÕn cè 3. Bµi míi: 1.Bµi cò: - Nªu c«ng thøc tÝnh sè chØnh hîp,tæ hîp chËp k cña n phÇn tö? 2.Bµi míi: HS: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: A = B = HS: TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc: M = N = HS: tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: X = HS: Gi¶i ph¬ng tr×nh: 1.TÝnh sè ho¸n vÞ n! b»ng m¸y tÝnh bá tói: Sö dông m¸y tÝnh Casio FX 500 MS ®Ó tÝnh n! ta bÊm c¸c phÝm nh sau: Ên sè n,Ên phÝm SHIFT ,Ên phÝm x! ,¸n phÝm = ®Ó nhËn kªt qu¶ ë dßng thø 2. VÝ dô: tÝnh 10! Ta bÊm liªn tiÕp nh sau: 1 0 SHIFT x! = Kªt qu¶ ë dßng thø 2 lµ 3 628 800 2.TÝnh sè tæ hîp b»ng m¸y tÝnh bá tói Sö dông m¸y tÝnh Casio FX 500 MS ®Ó tÝnh ta bÊm c¸c phÝm nh sau: Ên sè n ,Ên phÝm nCr ,Ên sè k,Ên phÝm = ®Ó nhËn ®îc kªt qu¶ ë dßng 2 VÝ dô: TÝnh . Ta bÊm liªn tiÕp nh sau: 1 2 nCr 5 = KÕt qu¶ ë dßng thø 2 lµ 729 3.TÝnh sè chØnh hîp b»ng m¸y tÝnh bá tói Sö dông m¸y tÝnh Casio FX 500 MS ®Ó tÝnh ta bÊm c¸c phÝm nh sau: Ên sè n ,Ên phÝm SHIFT ,phÝm nCr ,Ên sè k,Ên phÝm = ®Ó nhËn ®îc kªt qu¶ ë dßng 2. VÝ dô: tÝnh Ta bÊm liªn tiÕp nh sau: 7 SHIFT nCr 3 = Kªt qu¶ ë dßng thø 2 lµ : 210 III/Hãng dÉn vÒ nhµ: - N¾m c¸ch sö dông m¸y tÝnh bá tói ®Ó tÝnh n!, , - ¤n tËp ch¬ng II Ngày soạn: 12/11/08 Ngày dạy: 11B1: 11B3: 11B4: Tiết: 34 ¤n tËp ch¬ng II ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Qui tắc cộng , qui tắc nhân, hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn - Phép thử, biến cố , không gian mẫu . - Định nghĩa cổ điển của xác suất , t/c của xác suất . 2) Kỹ năng : - Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân . - Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp . - Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp . - Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T34: 11B1.. 11B3.. 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ: 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Phát biểu qt cộng, nhân, cho vd? -Không gian mẫu là gì ? -Xác suất của biến cố ? -BT4/SGK/76 ? -Giả sử số tạo thành tìm số cách chọn a, b, c, d ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Vậy số chẵn có 4 chữ số khác nhau : 120 + 300 = 420 (số) . BT4/SGK/76 : a) 6.7.7.4 = 1176 (số) b) d = 0 : : d có 3 cách chọn, a có 5 cách chọn, bc có cách chọn . Số cách : 3.5.20 = 300 Hoạt động 2 : BT5/SGK/76 -BT5/SGK/76 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -b)Ba nam ngồi cạnh nhau thì có thể xếp ở vị trí nào ? mấy cách ? -Số cách xếp nữ vào các chỗ còn lại ? Theo qui tắc nhân số cách ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT5/SGK/76 : a)Nam ngồi ghế 1 có 3!.3! cách Nữ ngồi ghế 1 có 3!.3! cách Theo qui tắc cộng : b) Hoạt động 3 : BT6/SGK/76 -BT6/SGK/76 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B ? -Cùng màu làntn ? ít nhất 1 quả trắng là ntn ? -B : “ Ít nhất 1 quả trắng”, thì bcố đối là ntn ? số ptử ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT6/SGK/76 : a) b)B : “ 4 quả lấy ra ít nhất 1 quả trắng” :” Cả 4 quả đều đen”, Hoạt động 4 : BT7/SGK/77 -BT7/SGK/77 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A ? biến cố đối biến cố A ntn? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT7/SGK/77 : Hoạt động 5 : BT8/SGK/77 -BT8/SGK/77 ? -Lục giác có bao nhiêu cạnh, đường chéo ? không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B, C? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức c) BT8/SGK/77 : a) b) Hoạt động 6 : BT9/SGK/77 -BT9/SGK/77 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A , B ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) BT9/SGK/77 : a) Hoạt động 7 : BTTN/SGK/76 -BTTN/SGK/76 ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BTTN/SGK/76 : 10 11 12 13 14 15 B D B A C C Củng cố : Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dò : Xem bài tập đã giải – Kiểm tra hết chương Xem trước bài “ PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC “ Ngày soạn: 21/11/08 Ngày dạy: 11B1:27/11/08 11B3:26/11/08 11B4:29/11/08 CHƯƠNG III: DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN Tiết: 36 §1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là phương pháp quy nạp toán học, trình tự giải bài toán . 2) Kỹ năng : - Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp 1uy nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lý . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phương pháp quy nạp toán học . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Ổn định tổ chức: T36: 11B1.. 11B3.. 11B4.. 2 .Kiểm tra bài cũ: -Mệnh đề là gì ? -Cho vd vài mđ chứa biến ? 3. Bµi míi: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Phương pháp quy nạp toán học -HĐ1/SGK/ ? -Chứng tỏa KL đúng , ta CM đúng với mọi trường hợp? -Chứng tỏa KL sai , ta chỉ ra một trường hợp sai ? -Trình bày như sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 1. Phương pháp quy nạp toán học : (sgk) B1 : Kiểm tra mđ đúng với n = 1 B2 : Giả thiết mđ đúng với n = k . Ta cm mđ đúng với n = k + 1 Kết luận mđ đúng Hoạt động 2 : Ví dụ áp dụng -VD1 sgk ? -HĐ2/SGK ? -VD2 sgk ? -Ktra với n = 1 làm ntn ? -Giả sử đúng với n = k ta được gì ? -Ta cần chứng minh gì ? -HĐ3/SGK ? -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Ch
File đính kèm:
- ga dai so 11cb.doc