Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 37: Kiểm tra viết chương II

Tiết 37: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II.

I. Mục tiêu

 1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song chương II.

 2.Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.

 3. Về tư duy:

 Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen

 4. Về thái độ:

 Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học

 1. Thực tiễn:

 Học sinh đã học xong chương II: Tổ hợp và xác suất

 2. Phương tiện:

 - Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.

 Phần trắc nghiệm được trộn thành 04 mã đề, phần tự luận dùng chung.

 - Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 37: Kiểm tra viết chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01 /12/2008 Ngày giảng: 03/12/2008
Tiết 37: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II.
I. Mục tiêu
	1.Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học song chương II. 
	2.Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành giải các bài toán.
	3. Về tư duy:
	Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng , biết quy lạ về quen
	4. Về thái độ: 
	Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, nghiêm túc trong làm bài.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
	1. Thực tiễn:
	 Học sinh đã học xong chương II: Tổ hợp và xác suất
	 2. Phương tiện:
	- Thầy: Chuẩn bị ra đề đáp án biểu điểm, in phô tô đề kiểm tra.
 Phần trắc nghiệm được trộn thành 04 mã đề, phần tự luận dùng chung.
	- Trò : Ôn luyện ở nhà chuẩn bị kĩ để kiểm tra.
	 3. Về phương pháp dạy học: Kiểm tra viết nghiêm túc 
 III. Tiến trình bài học và các hoạt động
	A. Các hoạt động học tập	
	B. Tiến trình bài học 
	* Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số.
	C. Giao đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C- C	 B) C.C C) C.C + C.C+ C	D) A - A
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A) 20	B) 100	C) 120	D) 180
Câu 3: Một đoàn tàu có 10 toa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa khác nhau?
A) C	B)A	C) A	D) P
Câu 4: Tính hệ số của x trong khai triển (x + )
A) 870	B) 435	C) 27405	D) 453
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
A) 4!	B) 5!	C) 2.4!	D) 2.5!
Câu 6: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 25 nữ, Giáo viên kiểm tra bài cũ 2 học sinh. Xác suất để không có học sinh nữ nào là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 7: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
 A) 0,21	B) 0,46	C) 0,44	 D) 0,42
Câu 8: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tìm mệnh đề sai.
A) W W = f	 B) P(AB) = 0	
C) P( ) = P(B) 	 D) P(AB) = P(A) + P(B)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 đ).
Câu 9: (3 đ) Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.
a) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ.
b) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có số viên bi đỏ bằng số viên bi trắng.
Câu 10: (3 đ) Giải phương trình .
D. Đáp án và biểu điểm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ).
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
B
A
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 đ).
Câu 9:
Câu 10:

File đính kèm:

  • docDSNC11_T37.doc
Giáo án liên quan