Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 36: Các qui tắc tính xác suất (tiết 2)

TIẾT 36: CÁC QUI TẮC TÍNH XÁC SUẤT (tiết 2).

A. Mục tiờu.

1. Về kiến thức:Giỳp hs:

- Hiểu khỏi niệm giao của 2 biến cố.

- Biết được khi nào 2 biến cố độc lập.

- Hiểu qui tắc cộng xỏc suất.

2. Về kỹ năng:

- Biết vận dụng qui tắc nhân xác suất giải các bài toán xác suất đơn giản.

3. Về tư duy:

- Tớch cực tham gia vào bài học.

- Biết qui lạ về quen, biết suy luận lụgớc.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 36: Các qui tắc tính xác suất (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /11/2007 Ngày giảng: /11/2007
TIẾT 36: CÁC QUI TẮC TÍNH XÁC SUẤT (tiết 2).
A. Mục tiờu. 
1. Về kiến thức:Giỳp hs:
- Hiểu khỏi niệm giao của 2 biến cố.
- Biết được khi nào 2 biến cố độc lập.
- Hiểu qui tắc cộng xỏc suất.
2. Về kỹ năng:
- Biết vận dụng qui tắc nhõn xỏc suất giải cỏc bài toỏn xỏc suất đơn giản.
3. Về tư duy:
- Tớch cực tham gia vào bài học.
- Biết qui lạ về quen, biết suy luận lụgớc.
	4. Về tư tưởng, tỡnh cảm:
B. Chuẩn bị của thầy và trũ.
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn.
2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, phiếu học tập.
3. Phương phỏp: Vấn đỏp- gợi mở đan xen hoạt động nhúm.
C. Tiến trỡnh bài dạy.
1. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động 1. (Kiểm tra bài cũ)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng.
- Nờu cõu hỏi và giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Gọi 1 hs lờn bảng trỡnh bày lời giải.
- Nhận xột.
- Suy nghĩ tỡm cõu trả lời.
Cú 3 thầy giỏo và 5 cụ giỏo. Cần chọn 2 người để đi xem thi. Tớnh xỏc suất sao cho chọn được 2 thầy giỏo hoặc 2 cụ giỏo.
2. Bài mới.
Hoạt động 2. Qui tắc nhõn xỏc suất.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng.
- Giỳp học sinh chiếm lĩnh tri thức biến cố giao.
- Nờu vớ dụ và yờu cầu hs trả lời.
-Cho k biến cố A1, A2,, Ak. Phỏt biểu biến cố: ? 
-Nhận xột cõu trả lời.
-Giỳp hs chiếm lĩnh tri thức biến cố độc lập.
-Nờu vớ dụ ở sgk và phõn tớch cho hs hiểu.
-Cú thể định nghĩa k biến cố A1, A2,, Ak độc lập?
- Giỳp hs hiểu qui tắc nhõn, điều kiện để ỏp dụng qui tắc nhõn.
-Yờu cầu hs đọc H3 sgk và tỡm lời giải.
- Gọi 1 hs trả lời.
- Nhận xột.
- Nờu vớ dụ 3 và hướng dẫn hs làm bài.
-Nếu gọi gọi Ai:
“Lần thứ i bắn trỳng” (i = 1, 2) thỡ nhận xột
gỡ về A1, A2 ? Xỏc suất của A1, A2 ? Cỏc biến cố ở cõu a, b, c được biểu diễn như thế nào? Tớnh xỏc suất cỏc biến cố đú?
- Nghe hiểu.
- Hỡnh thành khớa niệm biến cố giao.
- Trả lời cõu hỏi.
- Trả lời cõu hỏi.
- Nghe- hiểu.
- Đọc- hiểu.
Trả lời cõu hỏi.
Nghe hiểu.
-Suy nghĩ và tỡm lời giải.
- Tỡm hướng giải bài toỏn
- Trả lời cõu hỏi gợi ý 
a. Biến cố giao.
Biến cố “ Cả A và B cựng 
xảy ra”, kớ hiệu AB được gọi là giao của 2 biến cố A và B.
 là tập cỏc kết quả thuận lợi cho AB
Vớ dụ 1. Chọn 1 hs lớp 11.
A: “ Bạn đú là hs giỏi Văn”
B: “Bạn đú là hs giỏi Toỏn”
Nờu biến cố AB.
(Xem sgk)
b. Biến cố độc lập.
(sgk)
Vớ dụ 2. (sgk)
Nhận xột: Nếu A và B độc lập thỡ và ; và B; và độc lập.
(xem sgk)
c. Qui tắc nhõn.
Nếu A, B độc lập thỡ 
P(AB) = P(A).P(B)
H3: Cho A, B xung khắc.
Chứng tỏ P(AB) = 0
Nếu P(A) > 0 và P(B) > 0 thỡ A và B cú độc lập?
Giải: a. Vỡ A, B xung khắc nờn AB khụng xảy ra. Vậy P(AB) = 0
b. P(A).P(B) >0 mà P(AB) = 0 nờn 
P(AB) ạ P(A).P(B). Vậy A, B khụng độc lập.
Vớ dụ 3. Xỏc suất bắn trỳng hồng tõm của 1 người bắn cung là 0,2. Tớnh xỏc suất để trong 2 lần bắn độc lập.
a. Cả 2 lần đều bắn trỳng.
b. Cả 2 lần đều bắn trượt.
c. Cú ớt nhất 1 lần bắn trỳng
Giải: 
Gọi Ai:“Lần thứ i bắn 
rỳng” (i = 1, 2). Cú A1, A2 độc lập và P(Ai) = 0,2.
a.P(A1A2) = 0,2.0,2 =0,04
b. P() = P(= 0,64
c. Gọi H:” Cú ớt nhất 1 lần bắn trỳng” thỡ H là 
đối của biến cố 
P(H) =1- 0,64 = 0,36
Hoạt động 3. Củng cố.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng.
- Giao nhiệm vụ cho 3 nhúm hs
Nhúm 1: Cõu a
Nhúm 2: Cõu b
Nhúm 3: Cõu c.
- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày lời giải.
- Gọi đại diện nhúm khỏc nhận xột.
- Giỏo viờn chốt lại.
- Thảo luận, tỡm hướng giải bài toỏn.
Bài tập: Gieo 3 đồng xu cõn đối một cỏch độc lập. Tớnh xỏc suất để.
a. Cả 3 đồng xu đều sấp.
b. Cả 3 đồng xu đều ngửa.
c. Cú ớt nhất 1 đồng xu sấp.
3. Củng cố. Qua bài học cần nắm được cỏc kiến thức:
Biến cố giao, biến cố độc lập.
A, B độc lập: P(AB) = P(A).P(B) (*)
Chỳ ý: Nếu A, B khụng độc lập thỡ khụng sử dụng (*)
4. Bài tập: Số 35 đến 42 sgk.

File đính kèm:

  • docDSNC11_T36.doc